Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
Các chuyến đi công tác nước ngoài của GS.VS Nguyễn Văn Đạo
GS.VS Nguyễn Văn Đạo đã ra đi vào cõi vĩnh hằng. Trong tập tài liệu mà ông còn dang dở, chúng tôi tìm thấy ghi chép của ông về những chuyến đi công tác nước ngoài. Ban quản trị website ĐHQGHN xin đăng lại lịch trình các chuyến đi của ông.

1. 3/12/1962 - đi Liên Xô: ở đến 7/1965 (đi về tàu hoả qua Bắc Kinh, hè 1963 - Sô-chi. Đầu năm 1964: Stalingrat (NCS).

2. 3/12/1968: đi Liên Xô - 20/1/1969: Matxcơva, Kiev

3. 7/8/1976: Đi Ba Lan - 23/1/1977: tàu hoả qua Mông Cổ.

Về đi máy bay qua Côet, Bombay, Viên Chăn (Đi nghiên cứu).

4. 5/1977: đi Pháp: Paris, Orsay, Grenôble, Toulouse, Pirenees.

5. 7/1977: đi CHDC Đức: Berlin, Ba Lan.

6. 10/1978: Hung, Tiệp (Carlory Vary).

7. 7/1979: CHDC Đức (Berlin, Postdam), Tiệp (Praha, Carlory Vary, Brno, Bratislava).

8. 8/1979: Áo.

9. 10/1979: Liên Xô, Matxcơva, Talin, (họp VHL)

10. 6/1980: Tiệp: Praha, Brno.

11. 12/1980: Liên Xô (Matxcơva, Mônđavi, Novosibirk).

12. 9/1981: Liên Xô: Kiev, Leningrad (Hội nghị Dao động phi tuyến).

13. 10./1981: Mỹ: qua Bangcôc, Manila (Philippine), Tokyo, San- Francisco, Log Angeles, NewYork, Chicago, Prinston, Massachuset; về qua Paris.

14. 11/1981: Tiệp (Họp VHL).

15. 5/1982: Liên Xô: Funze (Kirgizi, Hungari (Budapest, Balaton, Miskol).

16. 10/1982: Liên Xô, Đức (Frankfurt), Ba Lan, Liên Xô (HN. Khoa học về dao động ngẫu nhiên).

17. 12/1982: Liên Xô: Matxcơva (Kỷ niệm 60 năm Liên Bang).

18. 4/1983: Pháp: Paris, Toulouse, Lyon, Grenoble (Ký hiệp định hợp tác)

19. 5/1983: Ba Lan, Liên xô (Họp chế tạo TBKH).

20. - 10/1983: 3/9/1983 -> 10/10/1983: Liên Xô - Ba Lan - CHDC Đức - Tiệp - CHDC Đức - Liên Xô - Hung - Liên Xô. Hội nghị ở Tiệp và hội nghị VHL (Hung) về Động lực học máy.

21. 12/1/1984 - 25/1/1984: Liên Xô - Tiệp - Liên Xô (Hội nghị Tổng thư ký viện HLKH).

22. 19/4/1984- 3/5/1984: Liên Xô - Ba Lan (22/4- 27/4 họp hợp tác cơ học).

23. 6/9/1984 - 2/10/1984: Đi Bungarie (ICNO- X- Varna), Liên Xô - Bungarie - Hungarie - Tiệp - Ba Lan - Liên Xô.

24. 25/5/1985 - 26/6/1985, đi Minsk (26/5 - 4/6/1985), Ba Lan (5/6 - 12/6): Warszawa, Zakopane, Krakow, Liên Xô (12./6 - 26/6); Lêningrat (16 - 20//6).

25. 19/9/1985 - 5/10/1985: Họp hội nghị đại biểu các VHL ở Vacsôvi (qua Liên Xô).

26. 25/3/1986 - 24/4/1986: Họp Uỷ ban hợp tác Viện Khoa học Việt Nam - Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, Hội nghị bất thường Tổng thư ký các viện Hàn lâm bàn việc tham gia chương trình trọng điểm SEV và chuẩn bị Hội nghị các Chủ tịch VHL 1/7/1986 tại CHDC Đức. 10/4/1986 - 18/4/1986 thăm Bungari, dự Xêmina của Anchev. Đến Varna 16/4/- 17/4/1986.

27. 24/5 - 31/5/86 Matxcơva: Đại hội II các nhà khoa học toàn Liên bang chống chiến tranh hạt nhân, bảo vệ hoà bình.

28. 9/7 - 15/7/1986: Matxcơva, Hội nghị các nhà khoa học quốc tế đòi ngừng thử vũ khí hạt nhân.

29. 11/10 - 21/10/1986: Đan mạch, Côpenhagen, Đại hội hoà bình.

30. 31/12/1986 - 16/1/1987: Ấn Độ = Bangalore, New Delhi, Calcuta.

31. 27/6/1987- 18/7/1987: Tiệp: Praha, Bratislava, 10-17: Liên Xô: Ucraina, Kiev 12-14/7

32. 11/8 - 8/9/1987: 12, 13/8 - Liên Xô, 14 - 25/8: Hung. Tối 25/8 đi Đức: đến nơi 8h tối.

26/8 - 31/8: Đức Karl- Marx- Stad. Tối 31/8 đi Ba Lan: 1/9 -> 4/9: Ba Lan: 3/9 đi Liên Xô. 7/9: về nước.

33. 20/10/1987 - 22/10/1987: đi Cu Ba. Hội nghị các Tổng thư ký VHL.

Đi trao đổi KH ở CHLB Đức 5/11 - 20/11: các thành phố: Brauschweig, Clausthall - Zellerfeld, Gottingen, Aachen, Darmstadt, Karlsruhe, Bochum, Bonn.

34. 30/1/1988 - 6/2/1988: Liên Xô, Matxcơva - Dự Đại hội HTO.

35. 13/2/1988 - 23/2/1988: Liên Xô, Matxcơva họp Hội nghị tổng TK các VHL. 17/2 - tết Nguyên Đán.

36. 21/5/88 - 31/5/88: Họp Hội nghị chế tạo thiết bị khoa học, Hungarie.

37. 18/6/1988 - 9/7/1988: Hội nghị Tổng thư ký VHL ở Sôphia, Bungarie. Thăm Anbanie (25/6- 3/7/1988), 6/7 về Matxcơva, 8/7 rời Matxcơva về nước.

38. 23/8/1988 - 3/9/1988: Ký kết biên bản trao đổi thiết bị khoa học với Frolov. Họp ban biên tập Tạp chí Ycnexu MexaHuku tại Ba Lan.

39. 12/11/1988 - 3/12/1988: Dự kỷ niệm 50 Viện Máy, Liên Xô. Đi Pháp (Qua - Ba Lan): 21/11 - 28/11: Paris - Lyon - Nancy. Khi về qua Minsk 1 ngày 30/11/1988.

40. 13/4/1989 - 1.5.1989: Họp hợp tác về Cơ học tại CHDC Đức (Holzhau), thăm Hung (20-23/4), thăm Viện Toán Kiev (24/28/4). 1/5/1989 rời Matxcơva về nước.

41. 3/7 /1989 - 2/8/1989 qua Liên Xô, Ba Lan, Hungari 12 - 14/7/1989.

Udine (Ý): 15/7 - 23/7/1989: Xêmina, Mechanics of Impact Energy Absortion.

42. 3/10/1989 - 14/10/1989: Thăm Viện Vật lý kỹ thuật Kiev (6- 10/10/1989).

43. 31/10/1989 - 27/11/1989: Dự Đại hội đồng UNESCO tại Paris (2/11 - 17/11), thăm Nancy. Qua Ba Lan (19/11 - 23/11).

44. 25/5/1990 - 23/6/1990: Liên Xô và Phần Lan (4/6 - 17/6).

Phần Lan: Espoo, Oulu, Tampere, Laperantta.

45. 24/7/1990 - 10/8/1990 Liên Xô và Nhật (27/7 - 8/8), Kyoto, Kobe, Tokyo.

46. 24/8/1990 - 6/12/1990: Ba Lan (27 - 30/8/1990 ký kế hoạch hợp tác 5 năm).

Tây Đức 31/8/1990 - 28/11/1990. Về qua Tiệp, Ba Lan, Liên Xô (1/12 - 5/12/1990).

47. 30/3/1991 - 16/4/1991: 1/4 - 5/4/1991: Dự GAMM tại Cracôp, 5/4 - 7/4 làm việc tại Warszwa, 8/4 - 10/4: Matxcơva, 11/4 và 12/4: Kiev, 15/4/1991: gặp Frôlôv.

48. 22 - 27/8/1991: Dự International Collogquium về PTVF tại Pudapest, Sau đó sang Warszawa dự Hội nghị - Ba Lan - Đức về Cơ học.

25/9 - 30/9/1981: Paris, làm việc với CNRS, đi NANCY.

1/10 - 15/10/1981: Hà Lan, Delf. 15/10 - 22/10/1981: NANCY.

Trở về Paris rồi đi Matxcơva - về Hà Nội: 7/11/1991.

49. 16/4-1/5/1992: Matxcơva, Kiev trao đổi ý kiến về hợp tác.

50. 18/7 - 17/9/1992: Dự Hội nghị khoa học, sinh nhật Frolov.

51. 11/9-17/9/1992: Dự 42nd Pugwash Conference on Science and World Affairs - tại Berlin, Đức.

52. 30/4/1993- 20/5/1993: Dự Hội nghị về động lực học máy tại Leningrad.

53. 1/6- 22/6/1993: Dự Hội nghị 43nd Pugwash Conference tại Thuỵ Điển (1 tuần). Trước và sau đó ở Matxcơva.

54. 18/10- 17/11/1993: Họp Đại hội đồng UNESCO (đến Paris 23/10/1993, rời Paris 13/11/1993), qua đường Matxcơva.

55. Cuối 8/1994: Đi Úc, Hội nghị hợp tác các trường Đại học khu vực Châu Á- Thái Bình Dương: 10 ngày.

56. 10/1994: Inđônêxia 1 tuần: họp Uỷ ban tư vấn cho UNESCO.

57. 15/5-22/5/1995: Đi Đức theo lời mời của DAAD: Thăm Đại học Bonn, Bremen, thăm Hamburg - Berlin.

58. 24/5-1/6/1995: Thăm Myanmar, Bagan, Mandalay, Yangoon.

59. Thái Lan: Hội nghị thành lập Hiệp hội các trường đại học Châu Á - Thái Bình Dương 24/7/1995- 29/7/1995.

60. Úc: Brisbane: Hội nghị do IDP (Úc) tổ chức: 1/10/1995- 9/10/1995.

61. Trung Quốc: 22/1/1996 - 29/1/1996: Quảng Tây, Bắc Kinh, Thiên Tân.

62. Malaysia, Cula-Lampur: 25/2/1996- 29/2/1996.

63. Hàn Quốc: 27/5 -2/6/1996 (theo lời mời của Press Center).

64. Úc: 7/7- 20/7/1996: Canbera, Melbourne.

66. Hồng Kông: 13 -15/10/1996, 100 năm Công ty Schmitdt, thăm Chinese University of Hongkong.

67. Inđônêsia: 13/11- 16/11/1996: Hội nghị AUN: Asean Universities Network (Yogzakarta).

68. Mỹ 7/12- 21/12/1996: NewYork, Boston, Philladelphie,

Washington D.C, Indiana Polis, Los- Angeles, (Berkley, Stanford).

69. Anh: 15/2-22/2/1997: London, Nottingham.

70. Nhật (8-13/4/1997) và Macau (13-16/4/1997: Hội nghị Board members AUAP.

71. Pháp Paris (5/6-11/6/1997): Dự lễ kỷ niệm Trường Sorbone.

72. New Zealand: 17/8/1997-24/8/1997, thăm đại học.

73. Thái Lan: 26/11/1997 - 28/11/1997.

74. Paris - Hội nghị AUPEL- UREF: 13/5- 18/5/1998.

75. Trung Quốc: Bắc Kinh, Thượng Hải: 1/5-11/5/1998 (tàu hoả).

76. Matxcơva: 27/9/1998- 4/10/1998.

Paris - Hội nghị AUPEL- UREF: thăm Matxcơva 2 ngày 28,29/9/1998.

77. Quảng Châu - Quý Châu - Thẩm Quyến: 23/10/1998-27/10/1998: Hội nghị AUAP.

78. Brunei: Hội nghị ASHAIHL: 11/11/1998 - 17/11/1998 qua Malaysia.

79. Thái Lan, Bangkok: 16/12/1998 -18/12/1998.

80. Đài Loan: 17/1/1999-25/1/1999: Đài Bắc, Đài Trung.

81. Hàn Quốc: Chungnam University - Seoul họp AUAP: 20/4/1999-27/4/1999.

82.: 1/8-12/8/1999: Dự Hội nghị chống bom nguyên tử Hirôshima, thăm Tokushima.

83. Canada: 24/8/1999 - Họp khối Đại học pháp ngữ; 31/8-1/9/1999: Matxcơva.

84. 22/11 - 27/11/1999: Dự hội nghị AUAP Philippine

85. 6/1/2000: Thăm Lào, ĐHQG Lào.

86. 11/4/2000-18/4/2000: Đoàn Hoà bình Việt Nam thăm Trung Quốc: Bắc Kinh, Quảng Châu.

87. 24/6/2000-2/7/2000: Trao đổi khoa học với Bỉ, Đại học Liege.

88. 15/10/2000- 28/10/2000: Ấn Độ, Hội thảo AUN và Ấn Độ.

Teheran: TWAS - Hội nghị lần thứ 12.

89. 3/11-6/11/2000: Bắc Kinh, Hội nghị hiệu trưởng 4 trường Đại học Đông Á: Bắc Kinh, Tokyo, Seoul, Hà Nội.

90. 25/3 -28/3/2001: Bangkok dự lễ kỷ niệm của Chulalonkorn.

91. 16/8-29/8/2001: Matxcơva, Kiev dự đại hội Toán học quốc tế.

92. Đài Loan: 24/9/2001- 30/9/2001 theo lời mời của hội thư pháp Đài Loan.

93. 3/8-25/8/2002: Seoul, làm việc tại Quỹ Hàn Quốc KFAS, Hàn Quốc.

94. 9/8/2002 - 18/8/2002: La- Jolla, California, Mỹ, dự hội nghị Pugwash thứ 52.

95. 4/10/2004-7/10/2004: Seoul Hàn Quốc, Hội nghị Pugwash.

96. 13/11/2004- 17/11/2004: Kyoto (Nhật), STS Forum.

97. 1/4/2005 - 17/4/2005: thăm Mỹ, Đoàn Hội đồng khoa học tự nhiên, Washington D.C., Đại học North Carolina, ĐH Maryland, Houston (Bang Texas), NASA, San Francisco, ĐH Berkeley, Standford.

GS.VS Nguyễn Văn Đạo tại ĐHQG Seoul

98. 19/12/2005-23/12/2005: thăm Hàn Quốc, Đoàn hội đồng khoa học tự nhiên ĐHQG Seoul, KIST. KAST, ĐH AJOU.

 VNUnews
- Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   |