Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
NGUT.GS.TS Đỗ Đình Tống, Khoa Ngôn ngữ và văn hoá Nga, ĐHNN

Họ và tên: Đỗ Đình Tống

Ngày sinh: 26/11/1947

Địa chỉ hiện tại: Nhà số 3, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội

Nơi công tác: Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nga, Trường ĐHNN, ĐHQGHN

Năm vào biên chế: 1971

Thâm niên công tác: 37 năm

Chức vụ công tác: Chủ nhiệm Bộ môn Giáo học pháp

Được nhận học vị Tiến sĩ khoa học giáo dục, được phong học hàm Giáo sư.

I. Quá trình công tác:

- 1969 -1979: Cán bộ giảng dạy khoa Nga, Trường Đại học sư phạm ngoại ngữ Hà nội.

- 1979-1982: Nghiên cứu sinh Viện tiếng Nga Puskin, Moskva.

- Các chức vụ đã đảm nhiệm: Chủ nhiệm bộ môn thực hành tiếng 3-4-5, Khoa Nga, ĐHNN, ĐHQGHN (1984); Chủ nhiệm bộ môn Giáo học pháp, Khoa Nga, ĐHSPNNHN (1986); Chủ nhiệm bộ môn Giáo học pháp, Khoa tiếng Nga, ĐHNN (1994); Phó chủ tịch hội đồng bộ môn tiếng Nga, Bộ GD-ĐT; Ủy viên tiểu ban chỉ đạo và bồi dưỡng phân ban phổ thông trung học, Bộ GD-ĐT; Tổng chủ biên kiêm chủ biên bộ sách giáo khoa tiếng Nga cho phổ thông trung học cơ sở (1999); Chủ tịch hội đồng bộ môn tiếng Nga Bộ GD & ĐT (2000); Tổng chủ biên kiêm chủ biên bộ sách giáo khoa tiếng Nga cho phổ thông trung học (2002)

II. Hoạt động khoa học:

- Hướng nghiên cứu khoa học: Giáo học pháp ngoại ngữ (Tiếng Nga); Lý luận sách giáo khoa ngoại ngữ (Tiếng Nga).

- Các bài báo in trên các tạp chí khoa học:

  1. Văn hóa trong dạy-học ngoại ngữ . Ngoại ngữ; Số 2-1999; số trang 3.
  2. Bảo vệ và phát triển tiếng Việt trong quá trình đổi mới. Ngoại ngữ; S1-2000; trang 2 – 5.
  3. Cơ sở giáo học pháp của sách giáo khoa tiếng Nga cho các trường phổ thông. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia "Đào tạo giáo viên ngoại ngữ phổ thông cho thập kỷ đầu thế kỷ 21", Hà Nội - 2/2001; trang 4.
  4. Văn hóa trong sử dụng ngoại ngữ. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia "Thành tố văn hóa trong dạy-học ngoại ngữ", Hà Nội - 2000; trang 3.
  5. Đơn vị dạy - học và biên soạn sách giáo khoa Tiếng Nga kiểu giao tiếp cho học sinh phổ thông giai đoạn đầu. Hội thảo khoa học Quốc gia "Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên ngoại ngữ phổ thông - Những vấn đề lí luận và thực tiễn". Hà Nội, 2004.
  6. Tối thiểu giao tiếp và việc triển khai trong sách giáo khoa TiếngNga thế hệ mới cho các trường phổ thông trung học cơ sở Việt Nam. Hội nghị quốc tế "Những vấn đề chức năng và việc dạy-học Tiếng Nga ở Đông Nam Á". Việt Nam. 2005.

Các đề tài nghiên cứu khoa học:

  1. Văn bản với tư cách là đơn vị dạy-học ngoại ngữ ở giai đoạn đề cao. 2002.
  2. Phương tiện hiện đại trong việc xây dựng sơ đồ bài giảng các bộ môn lý thuyết. 2003.
  3. Cơ sở lí luận giáo học pháp ngoại ngữ hiện đại. 2004.
  4. Cá thể hóa dạy-học ngoại ngữ. 2005.

Sách/giáo trình đã xuất bản:

  1. Giáo học pháp tiếng Nga trong các trường phổ thông. Phần I. 1992. (Dành cho sinh viên hệ sư phạm).
  2. Giáo học pháp tiếng Nga trong các trường phổ thông. Phần 2. 1992. (Dành cho sinh viên hệ sư phạm).
  3. Giáo học pháp tiếng Nga trong các trường phổ thông. Phần I, cải biên và bổ sung. 2001. (Dành cho sinh viên hệ sư phạm).
  4. Giáo học pháp tiếng Nga trong các trường phổ thông. Phần II, cải biên và bổ sung. 2001. (Dành cho sinh viên hệ sư phạm).
  5. Giáo học pháp tiếng Nga trong các trường phổ thông. Phần III cải biên và bổ sung. 2002. (Dành cho sinh viên hệ sư phạm).
  6. Giáo học pháp tiếng Nga trong các trường phổ thông. Phần IV cải biên và bổ sung. 2002. (Dành cho sinh viên hệ sư phạm).
  7. Giáo học pháp tiếng Nga trong các trường phổ thông. Phần V cải biên và bổ sung. 2002. (Dành cho sinh viên hệ sư phạm).
  8. Tiếng Nga 6, Sách giáo khoa; Tổng chủ biên. Nxb Giáo dục 2002;.
  9. Tiếng Nga 6, Sách giáo viên. Tổng chủ biên, kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục - 2002;
  10. Tiếng Nga 7, Sách giáo khoa; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục - 2003;
  11. Tiếng Nga 7, Sách giáo viên; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục - 2003;
  12. Tiếng Nga 8, Sách giáo khoa; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục - 2004;
  13. Tiếng Nga 8, Sách giáo viên; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục - 2004;
  14. Tiếng Nga 9, Sách giáo khoa; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục - 2005;
  15. Tiếng Nga 9, Sách giáo viên; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục - 2005;
  16. Bài tập Tiếng Nga 9. Tác giả. Nxb Giáo dục - 2005.
  17. Tiếng Nga 10, Sách giáo khoa; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. NXb Giáo dục - 2006;
  18. Tiếng Nga 10, Sách giáo viên; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục - 2006;
  19. Bài tập Tiếng Nga 10. Tác giả. Nxb Giáo dục - 2006.
  20. Tiếng Nga 10 Nâng cao, Sách giáo khoa. Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục. 2006.
  21. Tiếng Nga 10 Nâng cao, Sách giáo viên. Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục. 2006.
  22. Tài liệu tự chọn nâng cao "Tiếng Nga 10", Dành cho học sinh. Nxb Giáo dục. 2006.
  23. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chuẩn Tiếng Nga 10. Dành cho giáo viên. Chủ biên. Nxb Giáo dục. 2006
  24. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát nâng cao Tiếng Nga 10. Dành cho giáo viên. Chủ biên. Nxb Giáo dục. 2006..
  25. Tiếng Nga 11", SGK thí điểm; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục. 2004;
  26. Tiếng Nga 11. Sách giáo viên thí điểm; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục. 2004;
  27. Tiếng Nga 12. Sách giáo khoa thí điểm; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục. 2005;
  28. Tiếng Nga 12. Sách giáo viên thí điểm; Tổng chủ biên kiêm chủ biên. Nxb Giáo dục. 2005;
  29. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên lớp 6 trường trung học cơ sở" môn Tiếng Nga; Chủ biên. Bộ Giáo dục và Đào tạo 7/2000.
  30. Tài liệu bồi dưỡng giảng viên các trường sư phạm môn Tiếng Nga (Chương trình trung học cơ sở); Chủ biên. Bộ Giáo dục và Đào tạo, 6/2000.
  31. Hội thoại Nga - Việt"; Nxb Thế giới, Hà Nội 1999.
  32. Chương trình đào tạo sau đại học, Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy Tiếng Nga; Biên soạn.
  33. Chương trình đào tạo cử nhân tiếng Nga; tham gia.
  34. Đề cương bộ giáo trình Giáo học pháp cải tiến cho sinh viên chuyên ngữ hệ sư phạm; Biên soạn.
  35. Tiếng Nga trên truyền hình; Biên soạn 2000, 2001; Đài truyền hình Trung ương.
  36. Tiếng Nga qua bài hát; tham gia biên soạn 2001, 2002, 2003; Đài truyền hình trung ương.

Đã hướng dẫn 14 luận văn thạc sĩ (tính từ năm 2000), 4 luận án tiến sĩ và nhiều khóa luận tốt nghiệp.

III. Khen thưởng:

- Danh hiệu Nhà giáo Ưu tú (2002)

 Vnunews - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   |