Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
NGUT.GS.TSKH Đặng Trung Thuận, Khoa Địa chất, Trường ĐHKHTN

Họ và tên: Đặng Trung Thuận

Ngày sinh: 07/08/1938

Quê quán: Xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

Nơi ở hiện nay: P201, Nhà C2, Vĩnh Hồ, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: Cơ quan: 048585097; Nhà riêng: 048531805; Di động: 0913035009

Email: thuandt@vnu.edu.vn

Cơ quan công tác: Khoa Địa chất, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

Ngạch công chức: Giảng viên cao cấp .

Ngày vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: 27/08/1956. Ngày vào Đảng CSVN: 3/2/1967

Thâm niên tham gia đào tạo: 43 năm (1963 - 2005)

I. Quá trình học tập/công tác:

- Tốt nghiệp chuyên ngành Địa chất, Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 1959.

- Tốt nghiệp chuyên ngành Địa hóa, Đại học Tổng hợp Moskva, Liên Xô năm 1963.

- Bảo vệ luận án bằng Tiến sĩ chuyên ngành Địa hoá, tại Đại học Tổng hợp Moskva, Liên Xô năm 1971.

- Bảo vệ luận án Tiến sĩ Khoa học chuyên ngành Địa hoá tại Đại học Tổng hợp Moskva, Liên Xô năm 1987.

- Được phong học hàm Phó giáo sư năm 1980, Giáo sư năm 1991.

  • 1963-1968: Cán bộ giảng dạy, Trường Đại học Bách khoa, Trường Đại học Mỏ Địa chất
  • 1968- 1971: Nghiên cứu sinh tại Đại học Tổng hợp Moskva
  • 1972-1980: Chủ nhiệm bộ môn Địa hoá, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
  • 1973-1978: Phó Chủ nhiệm khoa Địa Lý-Địa chất, Trường ĐHTH Hà Nội
  • 1979-1992: Chủ nhiệm khoa Địa Lý-Địa chất, Trường ĐHTH Hà Nội
  • 1993-2005: Giáo sư, Giảng viên cao cấp, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội.

- Các chức vụ đã đảm nhiệm: Uỷ viên Ban chấp hành Trung Ương Hội Địa chất Việt Nam các nhiệm kỳ: 1983 - 1988, 1988 - 1993, 1993 - 1998, 1998 - 2003, 2003-2008; Chủ tịch Hội Địa hoá Việt Nam (1989 - 1994); Phó Chủ tịch Phân Hội Địa hoá Việt Nam (1994 - 1999); Chủ tịch Phân Hội Địa hoá Việt Nam (2000-2004); Chủ tịch Hội Địa hoá Việt Nam

II. Hoạt động khoa học:

- Lĩnh vực nghiên cứu: Địa chất, Địa hoá, Tài nguyên&Môi trường.

Sách đã xuất bản phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:

  1. Thạch luận các đá macma. Viết chung. Dịch và hiệu đính. Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979.
  2. Tra cứu địa hoá. Viết chung. Dịch và hiệu đính. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, 1985
  3. Sổ tay xác định khoáng vật ngoài trời. Đặng Trung Thuận. Dịch và hiệu đính. Nxb Đại học&THCN, 1987.
  4. Từ điển Địa chất diễn dải. Viết chung. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, 1982.
  5. Từ điển Địa chất Nga-Việt. Viết chung. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, 1979.
  6. Môi trường và Con người. Viết chung. Nxb Giáo dục, 1997.
  7. Mô hình Hệ kinh tế sinh thái phục vụ phát triển nông thôn bền vững. Đặng Trung
  8. Thuận. Nxb Nông nghiệp, 1999.
  9. Nghiên cứu vùng đất ngập nước đầm Trà Ổ nhằm khôi phục nguồn lợi thủy sản và phát triển bền vững vùng ven đầm, tỉnh Bình Định. Đặng Trung Thuận. Nxb Nông nghiệp, 2000.
  10. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam. Viết chung. Nxb Chính trị Quốc gia, 2003.
  11. Một số vấn đề Khoa học và Công nghệ. Viết chung. Nxb Quân đội Nhân dân, 2003.
  12. Giáo trình Địa hoá học. Đặng Trung Thuận. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.

Các chương trình nghiên cứu, đề tài, dự án khoa học chủ trì đã nghiệm thu (từ 1990 đến năm 2005)

  1. Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế-môi trường tại một số vùng sinh thái điển hình. Chương trình khoa học công nghệ cấp Nhà nước. Mã số: KT 02 - 13 (1990-1995). Chủ trì thực hiện. 1990-1995.
  2. Nghiên cứu biến động môi trường do hoạt động kinh tế, quá trình đô thị hoá gây ra ở Hạ Long-Quảng Ninh, Hải Phòng.Chương trình khoa học công nghệ cấp Nhà nước. Mã số: KHCN 07 – 06. Chủ trì thực hiện. 1996-1999.
  3. Nghiên cứu mẫu về Đánh giá tác động môi trường hệ thống thuỷ lợi Thạch Nham, Quảng Ngãi. Chương trình môi trường cấp Nhà nước. Mã số: KT 02-16.01.
  4. Nghiên cứu mẫu về đánh giá tác động môi trường nhà máy giấy Bãi Bằng,Vĩnh Phú. Chương trình môi trường cấp Nhà nước. Chủ trì thực hiện đề tài nhánh. Mã số: KT 02-16.02. 1990-1995.
  5. Mô hình kinh tế - sinh thái trên vùng đất hoang hoá khô cằn tỉnh Bình Định. Chương trình khoa học công nghệ cấp nhà nước. Mã số: KHCN 07-02.04. Chủ trì đề tài nhánh. 1996-2000.
  6. Phân vùng sinh thái và tổ chức lãnh thổ tỉnh Quảng Bình – Quảng Trị. Chương trình môi trường và phòng tránh thiên tai cấp Nhà nước. Mã số: KC 08-07.08. Chủ trì đề tài nhánh. 2001-2005.
  7. Một số vấn đề tài nguyên và môi trường trong Quy hoạch môi trường vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung. Chương trình môi trường và phòng tránh thiên tai cấp Nhà nước. Mã số: KC 08-03.05. Chủ trì đề tài nhánh. 2001-2005.
  8. Phương pháp luận quy hoạch môi trường. Dự án cấp Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy hoạch môi trường Miền đông Nam bộ. Đề tài nhánh. Chủ trì đề tài nhánh. 2001-2004.

- Đã hướng dẫn 10 luận án tiến sĩ, 4 luận văn thạc sĩ và trên 45 khoá luận tốt nghiệp

III. Khen thưởng:

- Hai lần được nhận bằng khen của Chính phủ (1980, 1985).

- Huân chương Kháng chiến hạng Ba (1985).

- Huân chương Lao động hạng Ba (1995).

- Huy chương Vì sự nghiệp Giáo dục (1995).

- Huy chương Vì sự nghiệp Địa chất Việt Nam (1995).

- Huy chương Vì sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (1999).

- Huân chương Lao động hạng Nhì (2002).

- Danh hiệu Nhà giáo Ưu tú (2002).

- Huy chương vì sự nghiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật (2003).

- Kỷ niệm chương Địa chất Việt Nam (2005).

- Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học và Công nghệ: Cụm công trình Bản đồ Địa chất Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 và Bản đồ Khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 (2005)

 Vnunews - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   |