Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh
Bộ GD&ĐT vừa ban hành Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2006-2007. Sau đây là Hướng dẫn ôn thi môn tiếng Anh chương trình hệ 3 năm và hệ 7 năm.

I. NỘI DUNG KIẾN THỨC

A. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 3 NĂM (HỆ HỌC BẮT ĐẦU)

Chương trình dành cho những học sinh học tiếng Anh bắt đầu từ lớp 10, 11, và 12 theo bộ sách giáo khoa "Tiếng Anh 10, 11, 12", của Nhà xuất bản Giáo dục.

Về chủ điểm

- Về bản thân.

- Sở thích cá nhân.

- Đất n­ước, con ng­ười nư­ớc Anh.

- Việc học tiếng Anh.

- Tiểu sử một số danh nhân.

- Sức khoẻ.

- Môi trường.

Về đọc hiểu

Đọc hiểu nội dung chính các đoạn văn (khoảng 100 – 150 từ) về các chủ điểm đã học.

Về kiến thức ngôn ngữ

Động từ (verbs):

Yêu cầu nắm đư­ợc dạng và cách dùng của các thời:

Simple present, Present continuous, Present perfect, Simple past, Past continuous, Simple future.

Dạng bị động (Passive Voice) của động từ với các thời nêu trên.

Dùng dạng V-ing của động từ khi đi sau một số động từ như: hate, like, enjoy, start, begin, stop, Do you mind..., I don’t mind…, be fed up with, be afraid of, be interested in, be bored with, be fond of, …

  • Modal verbs: nắm đư­ợc dạng và cách dùng của các Modal verbs: can, may, must, should,...
  • Danh từ (Nouns)

Danh từ số ít, số nhiều.

Danh từ đếm được và không đếm đư­ợc.

Nhận biết được một số cách hình thành danh từ bằng cách thêm các hậu tố: -tion, - ment, -er, …

  • Tính từ (Adjectives)

Nhận biết được tính từ, vị trí của tính từ trong câu.

So sánh tính từ.

  • Trạng từ (Adverbs)

Nhận biết được trạng từ, vị trí của trạng từ trong câu.

So sánh trạng từ.

  • Đại từ (Pronouns)

Nắm được dạng và cách dùng của các đại từ.

Cách dùng của các đại từ quan hệ (Relative pronouns): which, who, that,...

  • Quán từ (Articles): Nhận biết được dạng các quán từ: a, an, the.
  • Giới từ (Prepositions): Nhận biết được một số giới từ: Giới từ chỉ thời gian, chỉ vị trí, ph­ương hư­ớng, mục đích,...
  • Nắm vững các loại câu đơn cơ bản với các dạng tư­ờng thuật, phủ định và nghi vấn, đặc biệt là trật tự từ trong các loại câu.
  • Nắm vững cách sử dụng các câu phức với các liên từ, đại từ quan hệ (xác định)
    đã học.
  • Nắm vững cách sử dụng các câu điều kiện loại I và II.

B. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 7 NĂM (HỆ HỌC NỐI TIẾP)

Chương trình dành cho những học sinh đã học tiếng Anh từ lớp 6 đến lớp 12 theo bộ sách giáo khoa "English 10, 11, 12", của Nhà xuất bản Giáo dục.

Về chủ điểm

- Về con người và đất nước Anh, các nước nói tiếng Anh.

- Tiếng Anh và việc học tiếng Anh.

- Cuộc sống của thanh niên nói chung.

- Nghề nghiệp.

- Môi trường sống và việc bảo vệ môi trư­ờng.

- Phong tục tập quán.

- Giao thông.

- Y tế và sức khoẻ.

- Một số ngành khoa học.

Về đọc hiểu

Đọc hiểu nội dung các đoạn văn (khoảng 150 – 200 từ) thuộc các chủ điểm đã học.

Về kiến thức ngôn ngữ

- Nắm được một số kiến thức ngôn ngữ cơ bản như yêu cầu trong chương trình dành cho hệ học 3 năm nhưng yêu cầu nắm vững và vận dụng cao hơn. Ngoài ra cần chú trọng một số kiến thức sau:

  • Nắm đư­ợc dạng và cách sử dụng các thời Past perfect, Present perfect continuous.
  • Hiểu và sử dụng được dạng V-ing của động từ.
  • Động từ nguyên thể có và không có "to".
  • Cấu tạo từ: sử dụng được một số thành tố phụ (tiền tố, hậu tố) đã học để tạo từ.
  • Nắm vững cách sử dụng các loại câu điều kiện (loại I, II và III).
  • Sử dụng đư­ợc cách nói gián tiếp (Reported speech) trong các loại câu cơ bản.

C. CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG PHÂN BAN THÍ ĐIỂM

Nắm chắc nội dung kiến thức chương trình lớp 12 theo sách giáo khoa thí điểm Tiếng Anh – 12 (gồm hai bộ sách). Chú trọng những vấn đề cụ thể sau:

1. Kĩ năng

Nghe

- Nghe hiểu ý chính các đoạn văn khoảng 100 – 120 từ về những chủ điểm và nội dung ngôn ngữ đã học trong SGK lớp 12.

Đọc

- Đọc hiểu nội dung các đoạn văn (khoảng 130 – 150 từ) về các chủ điểm đã học.

Viết

- Viết bài văn có hướng dẫn (guided writing) về các nội dung đã học trong SGK lớp 12 như:

SGK bộ 1

SGK bộ 2

Writing about family rules

Writing a letter of request

Writing a letter of application

Giving instructions

Describing/Interpreting graphs

Describing the world in which you would like to live in the year 2020

Writing a paragraph expressing a point of view

Writing a letter of request

Writing a letter of application

Giving instructions

Describing/Interpreting graphs

Writing about a plan/schedule

2. Kiến thức ngôn ngữ

Nắm vững các kiến thức như yêu cầu của chương trình học 7 năm và thêm:

Nắm vững cách sử dụng các từ: but, although, in spite of, despite, so, however, therefore.

Sử dụng được các mệnh đề (Adverbial clauses of time, reason,...).

Dạng bị động với các động từ khiếm khuyết (Passive with modals).

3. Chủ điểm

Home life

Cultural diversity

School education system

Higher education

Life in the future

Endangered species

Sports

Women in society

II. CÁC LOẠI BÀI TẬP

Ôn tập để nắm vững cách làm các bài kiểm tra trắc nghiệm khách quan với dạng câu hỏi đã lựa chọn (multiple choice questions).

 (Nguồn: Bộ GD&ĐT)
- Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   |