Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
TSKH. Nguyễn Xuân Hải, Khoa Môi trường, ĐHKHTN

Năm sinh: 1971

Nơi công tác: Bộ môn Thổ nhưỡng - Môi trường Đất, Khoa Môi trường, Trường ĐHKHTN

Chuyên ngành: Thổ nhưỡng - Môi trường Đất

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Xuân Hải, 1995. Khử độc cho đất nhà kính.“Canh tác”, Matxcơva, N4.
  2. Nguyễn Xuân Hải, 1995. Sử dụng chất cải tạo trong nhà kính để trồng rau sạch. Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm. N5.
  3. Nguyễn Xuân Hải, 1998. Nghiên cứu hiệu quả của chất hấp phụ mới trong điều kiện nhà kính. “Vấn đề cải tạo đất”, N3-4.
  4. Nguyễn Xuân Hải, 1998. Giới thiệu qui trình về khử độc đất nhà kính bằng chất hấp phụ mới. “Vấn đề cải tạo đất”, N3-4.
  5. Nguyễn Xuân Hải, 1999. Cơ sở khoa học dùng bùn hồ làm phân bón và cải tạo đất. “Khoa học đất” N11.
  6. Nguyễn Xuân Hải, 1999. Thoái hóa đất ở Việt nam. “Những vấn đề hiện tại của cải tạo đất và những hướng giải quyết”, Matxcơva.
  7. Nguyễn Xuân Hải, 2000. Ảnh hưởng của phân đạm lên năng suất lúa trên đất phù sa cổ sông Hồng. Khoa học nông nghiệp. N7.
  8. Nguyễn Xuân Hải, 2000, Thoái hóa đất - phân loại và đánh giá. Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm. N7.
  9. Nguyễn Xuân Hải, 2001.Sử dụng bùn hồ để cải tạo đất và nâng cao năng suất đại mạch cho vùng Tverskaia. Khoa học đất. N14.
  10. Nguyễn Xuân Hải, 2000. Sử dụng bùn hồ và chế xuất làm phân bón. Canh nông. N4.
  11. Nguyễn Xuân Hải, 2001. Sử dụng bùn hồ. Nông hóa. N3.
  12. Nguyễn Xuân Hải, 2002. Khả năng của chất cải tạo đất nâng cao tính đệm của đất thoái hóa do tưới. Nông nghiệp và PTNT. N9.

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế và đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Xuân Hải, 1997. Sử dụng những hợp chất từ bùn hồ để cải tạo và thu được nông sản sạch. Các công trình nghiên cứu khoa học của hội thảo Quốc tế tổ chức tại Litva.
  2. Nguyễn Xuân Hải, 1998. Đất nhiễm độc kim loại nặng và sử dụng chất cải tạo đất để trồng rau sạch. Tuyển tập “Thoái hóa đất và biện pháp”. Matxcơva.
  3. Nguyễn Xuân Hải, 2000. Khử độc cho đất bị ô nhiễm kim loại nặng. “Vấn đề sinh thái cảnh quan thiên nhiên”. Karsi, Uzerbekistan.
  4. Nguyễn Xuân Hải, 2000. Sử dụng hợp chất bùn hồ để nâng cao năng suất lúa đại mạch ở vùng Tverskaia. Vấn đề sinh thái thủy nông và cải tạo đất.
  5. Nguyễn Xuân Hải, 2000. Vấn đề thoái hóa đất Việt nam và biện pháp phòng tránh. “Vấn đề cải tạo đất”, N1-2.
  6. Nguyễn Xuân Hải, 2002. Tác dụng của SORBEKS để khử kim loại nặng trong đất và nước. Hội thảo quốc tế lần thứ hai về hóa học sinh thái. Chisinao, Moldova
  7. Nguyễn Xuân Hải, 2003. Các biện pháp tổng hợp cải tạo đất thoái hóa Việt Nam. Cải tạo đất và thủy nông. N2.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu chế độ dinh dưỡng cho cây hoa cúc sau nuôi cây mô tế bào. Cấp Đại học Khoa học Tự nhiên, TN-27, 2003-2004.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   |