Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Nguyễn Thị Huệ, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1944

Nơi công tác: Khoa Hóa học

Chuyên ngành: Hoá hữu cơ

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, 1975. Nghiên cứu tính hấp thụ chọn lọc của các hợp chất có chứa nhóm chức OH và NO ở vị trí octo với nhau trong nhựa vòng càng. Tạp chí Hoá học , 2 (1975), 21.
  2. M. Raetzsch, Nguyễn Thị Huệ, 1979. Die Umsetzung von aliphatischen Aminen mit Copolymeren des MSA. Acta Polymerica, 30, 2 (1979),21.
  3. Nguyễn Thị Huệ, Lương Ngọc Anh, Hoàng Văn Mạc, 1989. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất một số dẫn xuất của chất màu. 4-(2"- idroxiphenylazo) rezocxin. Tạp chí Hoá học, 27, 2 (!989) 28. CA.Vol.114 (1991) 145425z.
  4. Nguyễn Thị Huệ, Vũ Hồng Quân, 1989. Tổng hợp một số chất màu azorezocxin. Tạp chí Khoa học - Trường ĐHTH - Hà nội, 4 (1989) 28.
  5. Nguyễn Thị Huệ, Mẫn Văn Hải, 1990. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất một số dẫn xuất của chất màu . 4-(2"- hidroxiphenylazo) rezocxin có nhóm thế brom cố định trong nhân rezocxin và các nhóm thế khác nhau trong nhân phenol. Tạp chí Khoa học - Trường ĐHTH - Hà nội, 4 (1990) 5.
  6. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, 1990. Xác định vi lượng Mo trong lượng lớn W. I- Xác định vi lượng Mo trên nền W bằng cacs chiết phức của nó với TOAB từ môi trường nước - axeton. Tạp chí Hoá học, 28, 3 (1990) 31.
  7. Nguyễn Thị Huệ, Đặng Văn Thắng, 1991. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất một số dẫn xuất của chất màu. 4-(2"- hidroxiphenylazo) rezocxin có nhóm thế -COOCH3 cố định trong nhân rezocxin và các nhóm thế khác nhau trong nhân phenol. Tạp chí Khoa học - Trường ĐHTH - Hà nội, 1 (1991) 40.
  8. Nguyễn Thị Huệ, 1991. Về sự biến đổi tính axit của các dẫn xuất thế của Troxiazobezen. Tạp chí Hoá học, 29, 1 (1991) 25. CA. Vol. 117 (1992) 111055a.
  9. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, Phạm Văn Tình, 1991. Nghiên cứu giữa các dẫn xuất halogen của Trioxiazobenzen với H2O2 dưới tác dụng của xúc tác Mn(II) và khả năng ứng dụng vào hoá Phân tích. Tạp chí Khoa học - Trường ĐHTH - Hà nội, 1 (1991) 49.
  10. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, 1991. Xác định vi lượng Mo trong lượng lớn W. I- Xác định vi lượng Mo trong lượng lớn W bằng cách chiết phức của nó với Cl-TOAB bằng hổn hợp dietylete 10% trong bezen. Tạp chí Hoá học, 29, 1 (1991) 23. CA. Vol. 117 (1992) 103108e.
  11. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, Phạm Văn Tình, 1991. Nghiên cứu ứng dụng phản ứng giữa các dẫn xuất halogen của TOAB với H2O2 có Mn(II) xúc tác để xác quang động học của ion này. Tạp chí Hoá học, 29, 2 (1991).
  12. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, Phạm Văn Tình, 1992. Bậc phản ứng riêng theo thành phần Mn(II) và cơ chế xúc tác của nó trong phản ứng giửa TOAB hoặc dẫn xuất thế halogen, với H2O2 có mặt ion Mn(II). Tạp chí Hoá học, 30, 2 (1992) 23. CA. Vol. 119 (1993) 249368c.
  13. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, 1992. Xác định vi lượng Mo trong lượng lớn W. III- Xác định vi lượng Mo trong lượng lớn W bằng cách chiết phức
    Mo(VI) - Cl-TOAB từ môi trường axit axetic 1:1. Tạp chí Hoá học, 30, 3 (1992) 44. CA. Vol. 118 (1993) 2043109x.
  14. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, Phạm Văn Tình, 1993. Về ảnh hưởng của các ion kim loại khác đến phép đo quang động học xác định mangan theo phản ứng của Cl-TOAB với H2O2 và Mn(II). Tạp chí Hoá học, 31, 1 (1993) 5. CA. Vol. 124 (1996) 131474p.
  15. Nguyễn Thị Huệ, Phan Lê Phương Hoa, 1995. Xác định độ nhạy sáng tương đối của các naphtoquinondiazit. Tạp chí Hoá học, 33, 2 (1995) 29. CA. Vol. 124 (1996) 274207k.
  16. Nguyễn Thị Huệ, Trần Ngọc Bích, 1996. Ảnh hưởng của cấu trúc phân tử đến tính nhạy sángcủa các octo - naphtoquinondiazit. I - ảnh hưởng của vị trí nhóm diazit. Tạp chí Hoá học, 34, 4 (1996) 34.
  17. Nguyễn Thị Huệ, Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Văn Hoan, 2001. Nghiên cứu tác dụng của các chất có hoạt tính sinh học cao từ chitin đối với sự nẩy mầm của thóc giống. Tạp chí Hoá học ( 2001), T.39, số 3, tr. 23.
  18. Nguyễn Thị Huệ, Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Văn Hoan, 2001. Nghiên cứu sử dụng phân vi lượng từ chitin làm tăng năng suất lúa. Tạp chí Hoá học ( 2001), T.39, số 4, tr. 6 - 9.
  19. Nguyễn Thị Huệ, Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Văn Hoan, 2002. Nghiên cứu tác dụng của các chất điều hoà sinh trưởng từ chitin đối với giâm cành. Tạp chí Hoá học (2002), T.40, số 1, tr.1 - 5.
  20. Nguyễn Thị Huệ, Khiếu Thị Tâm, 2004. Nghiên cứu thuỷ phân chitosan bằng axit photphoric. Tạp chí Khoa học - Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XX, N01 AP, 2004, 91-96.
  21. Nguyễn Thị Huệ, Hà Văn Dương, Nguyễn Quang Anh, 2005. Tổng hợp một số aryl- axylchitosan. Tạp chí Hoá học và ứng dụng.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Thị Huệ, 1993. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của các dẫn xuất của Trioxiazoben-zen. Tóm tắt báo cáo, Hội nghị Hoá học Toàn quốc lần thứ II - Hà nội, 12/1993, 319.
  2. Nguyễn Thị Huệ, Nguyễn Thị Minh Huê, 1998. Nghiên cứu điều chế D-Glucosamin hidroclorua từ vỏ tôm phế thải. Tuyển tập báo cáo, Hội nghi Hoá học toàn quốc lần thứ III, Hà nội 10/1998, Tập I, tr.138.
  3. Nguyễn Thị Huệ, Trần Ngọc Bích, Đinh thị Minh Hoà, 1999. Nghiên cứu sự tạo phức của axit cacminic với Fe(III) và khả năng ứng dụng. Tuyển tập các công trình KH và CN Hoá Hữu cơ - Hội nghị toàn quốc lần thứ I - Qui nhơn, 9/1999, tr. 271.
  4. Nguyễn Thị Huệ, Trần thị Ngàn, 2003. Nghiên cứu phản ứng thuỷ phân chitin bằng axit photphoric. Tuyển tập báo cáo, Hội nghi Hoá học toàn quốc lần thứ IV, Hà nội 10/2003 - trang 34.

Sách đã xuất bản

  1. Nguyễn Thị Huệ (đồng tác giả), Ngô Thị Thuận (chủ biên), 1999. Thực tập Hoá hữu cơ, NXB ĐHQG HN.

Các chương trình, đề tài, dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu qui trình sản xuất chất đóng rắn cho xí nghiệp Cánh kiến đỏ, 1979- 1980.
  2. Sản xuất chất tăng trọng cho Viện Thú y, 1982 - 1984.
  3. Nghiên cứu qui trình sản xuất và sản xuất 200kg bột màu thái thanh la, 50kg bột màu suđan III cho Công ty Hoá chất Đức giang, 1984 - 1986.
  4. Tổng hợp một số chất màu azo và nghiên cứu ứng dụng làm thuốc thử hữu cơ. Đề tài khoa học cơ bản cấp Nhà nước. Mã số : 4.16.KT.04/1994, 1994.
  5. Tổng hợp một số dẫn xuất của chất màu Trioxiazobenzen.Đề tài khoa học cơ bản cấp Nhà nước. Mã số : 4.1.37.KT.04/1995, năm 1995.
  6. Nguyễn Thị Huệ (chủ đề mục).Tách axit xitric từ dịch lên men.Thuộc đề tài NCKH cấp Nhà nước, KC-08-09, chủ trì: Nguyễn Tnị Dự, cơ quan chủ trì : Viện Công nghệ thực phẩm, 1991 - 1995.
  7. Nguyễn Thị Huệ (chủ đề mục).Tổng hợp và nghiên cứu tính nhạy sáng của một số dẫn xuất octo naphtoquinondiazit. Đề tài khoa học cơ bản cấp Nhà nước. Mã số: 5.1.24, chủ trì : Lâm Ngọc Thụ, 1996 - 1998.
  8. Nghiên cứu chế tử bảng in diazo dương dung trong kỹ nghệ in ốpét. Đề tài ký với Viện Kỷ thuật in / Bộ Văn hoá, 1996 - 1998.
  9. Nguyễn Thị Huệ (chủ đề mục).Nghiên cứu tách và chuyển hoá một số chất màu từ động, thực vật nhiệt đới dùng cho công nghệ thực phẩm và dược phẩm. Đề tài khoa học cơ bản cấp Nhà nước. Mã số : 5.4.2/98, chủ trì : Đặng Như Tại, 1998 - 2000.
  10. Nghiên cứu điều chế các chất có hoạt tính sinh học và phân vi lượng từ vỏ tôm làm tăng năng xuất lúa và để giâm cành. Đề tài trọng điểm cấp ĐHQG, Mã số : QG. 97 - 08. 1997 - 1999.
  11. Sản xuất và cung ứng chể phẩm dinh dưỡng vi lượng QN1 để điều hoà sinh trưởng, làm tăng năng suất cây trồng. Dự án sản xuất thử cấp ĐHQG, Mã số : SXT.2/2000, 2001 - 2002.
  12. Nguyễn Thị Huệ (chủ đề mục). Tổng hợp và khảo sát tính chất một số axylchitosan. Đề tài khoa học cơ bản cấp Nhà nước. Mã số : 512101 & 512604, chủ trì : Lưu Văn Bôi, 2003 - 2004.
  13. Nghiên cứu biến tính chitin và chitosan làm vật liệu phục vụ nông nghiệp và xử lý nước thải. Đề tài khoa học cơ bản cấp Nhà nước. Mã số : 510350, năm 2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   |