Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Lê Hùng, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1942

Nơi công tác: Khoa Hóa học

Chuyên ngành: Hoá vô cơ

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hùng, Nguyễn Đình Bảng, Chu Xuân Anh, 1984. Nghiên cứu tính chất trao đổi ion của các nguyên tố đất hiếm nhẹ trong hệ EDDS - Dung dịch đệm - Cationit. Tạp chí Hoá học, Số 3, trang 22-24, 1985. Hà nội.
  2. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hùng, Nguyễn Đình Bảng, Chu Xuân Anh, 1985. Nghiên cứu tính chất trao đổi ion của Pr, Nd trên cột trong những hệ đệm citrat hoặc axetat và ứng dụng để tách tinh khiết. Tạp chí Khoa học - ĐHTH Hà nội, Số 3, trang: 15-18, 1985.
  3. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Hùng, Trịnh Hồng Ngọc, 1986. Nghiên cứu sự tạo phức của một số nguyên tố đất hiếm nặng (Y, Tb, Dy, Ho) với EDDS bằng phương pháp chuẩn độ điện thế. Tạp chí Hoá học, T24, Số 1, trang: 16-18. Hà nội
  4. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hùng, Nguyễn Đình Bảng, Chu Xuân Anh, 1988. Nghiên cứu khả năng tách cặp Sm-Eu bằng nước rửa tạo phức EDDS (etylendiamindisucxinic). Tạp chí Hoá học, T26, Số 1, trang: 6-8. Hà nội
  5. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hùng, Nguyễn Đình Bảng, Chu Xuân Anh, 1988. Nghiên cứu sự tạo phức của một số nguyên tố đất hiếm nhẹ (La, Ce, Pr, Nd) với EDDS bằng phương pháp chuẩn độ điện thế. Tạp chí Khoa học. Đại học Tổng hợp Hà nội, Số 2, trang: 6-9.
  6. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hùng, Trịnh Hồng Ngọc, 1989. Nghiên cứu sự tạo phức bậc ba hệ: Nd - EDDS - Axit citric. Tạp chí Khoa học. Đại học Tổng hợp Hà nội, Số 4, trang: 2-5.
  7. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Hùng, Nguyễn Quốc Thắng, 1995. Tổng hợp và nghiên cứu hoạt tính sinh học phức chất của Lantan với axit glutamic. Tạp chí Khoa học. Đại học Tổng hợp Hà nội, Số 4, trang: 19-23.
  8. Lê Hùng, 1998. Sự tạo phức của Lantan với etylendiamindisucxinic (EDDS) tác dụng của nó lên cây trồng và một số vi khuẩn. Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 3 - Số 1, trang: 9-11.
  9. Lê Hùng, 1999. Nghiên cứu sử dụng Na-Bentonit làm chất hấp phụ tách loại Crom trong nước thải một số bể mạ Crom. Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 4 - Số 3, trang: 33-36.
  10. Lê Hùng, Trần Kim Tiến, 2000. Nghiên cứu khả năng thu tách antimon tinh khiết từ quặng antimonite Việt nam bằng phương pháp thuỷ luyện kim. Tạp chí Hoá học, T38, Số 4, trang: 77-79, 2000.
  11. Lê Hùng, 2000. Thu hồi Crom từ bã thải Cr(OH)3 từ xí nghiệp mạ Crom bằng phương pháp sắc kí trao đổi ion. Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 5 - Số 1, trang: 11-14.
  12. Lê Hùng, Nghiêm Xuân Thung, 2000. Nghiên cứu tách loại Niken từ nước thải một số xí nghiệp mạ Niken, Crom. Tạp chí Hoá học và Công nghiệp hoá chất. Số 8 (65), Trang: 16-19 - Hà nội.
  13. Lê Hùng, Trần Kim Tiến, 2001. Nghiên cứu một số điều kiện thu tách vàng từ quặng đuôi antimon bằng Thioure. Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 6 - Số 2, trang: 12-14.
  14. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hùng, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Tô Giang, 2004. Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của tecbi với L.Tryptophan. Tạp chí Hoá học Số 3, trang: 340-344 - Hà nội.
  15. Lê Hùng, Mạc Văn Hoàn, 2004. Nghiên cứu khả năng hấp phụ của khoáng diatomit biến tính với kim loại nặng trong nước thải. Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 9 - Số 2, trang: 37-41.
  16. Trương Quang Đức, Lê Hùng, Hoa Hữu Thu, 2004. Nghiên cứu điều chế sét chống TiO2 và hoạt tính xúc tác của chúng trong phản ứng oxi hoá b- Naphtol da cam II. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà nội, T.xx, Số 1 P.T, 2004

Các công trình đã đăng trong tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lê Hùng, Nguyễn Đình Bảng, Vũ Thị Thuỷ, 1998. Nghiên cứu tách loại Crom trong nước thải của một số bể mạ Crom ở Hà nội. Tuyển tập báo cáo hội nghị Hoá học Toàn quốc lần thứ 3, Tập 2, trang: 60-64. Hà nội.
  2. Lê Hùng, Trần Kim Tiến, 2000. Nghiên cứu một số điều kiện thu tách vàng từ quặng đuôi chứa antimon bằng Natri xyanua. Tuyển tập các công trình Khoa học - Hội nghị Khoa học lần thứ hai - Ngành Hoá học - 2000 - Hà nội, trang: 40-44.
  3. Trần Kim Tiến, Lê Hùng, 2001. Nghiên cứu khả năng tách loại Canxi và Magie ra khỏi muối dùng trong công nghệ điện phân xút-clo bằng quá trình rửa muối. Tuyển tập công trình Khoa học, kỷ niệm 45 năm ngày thành lập Khoa Hoá học - Trường Đại học Tổng hợp Hà nội 1956-2001.
  4. Lê Hùng, Trần Kim Tiến, Mạc Đình Thiết, 2003. Nghiên cứu khả năng thu tách antimon tinh khiết từ quặng antimonite bằng phương pháp điện phân. Báo cáo Hội nghị Hoá học Toàn quốc lần thứ IV, trang: 91-94. 2003 - Hà nội.
  5. Trịnh Xuân Sén, Lê Hùng, Đào Văn Lợi, Nguyễn Xuân Hoàn, 2000. ảnh hưởng của các cation kim loại đến tác dụng ức chế của ion nitrit đối với sự hoà tan anôt thép CT3 trong môi trường kiềm có mặt ion Clorua. Hội thảo Khoa học - Công nghệ vật liệu và điện hoá kỷ niệm 45 năm thành lập Viện Hoá Công nghiệp (1955-2000).

Các dự án, đề tài đã chủ trì:

  1. Hoàn thiện quy trình sản xuất và sản xuất thử một số hoá chất tinh khiết phục vụ công tác giảng dạy học tập trong các trường Đại học và phổ thông. Đề tài cấp Bộ GD-ĐT. Số 769 QĐ/KHKT,1993-1994.
  2. Nghiên cứu công nghệ tách antimon và một số kim loại quý trong quặng antimonite nghèo Việt nam. Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà nội, Mã số: QT-00-10, 2001.
  3. Nghiên cứu sử dụng khoáng sét biến tính làm vật liệu hấp phụ một số kim loại nặng. Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà nội, Mã số: QT-03-10, 2003.
  4. Nghiên cứu điều chế Titan Dioxit có độ phân tán cao và ứng dụng làm vật liệu chế tạo xúc tác xử lý khí thải và nước thải. Đề tài đặc biệt cấp Đại học Quốc gia Hà nội, Mã số: QG-04-11, 2005-2006.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   |