Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS. TS. Phạm Việt Hùng, Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHQGHN

Năm sinh:

Nơi công tác: Khoa Toán - Cơ - Tin học

Chuyên ngành: Đại số - Tin học

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế và đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

Pham Viet Hung, 1986. The mod 2 cohomology algebra of a sylow 2-subgroup of the general linear group GL(4, Z/2). Acta Math. Vietnamica, 11, 2, 136-155.

Pham Viet Hung, 1986. A note on the algebra H^* (GL (n, Z/2), Z/2). Proc. Conf. of Facul. Math. Mec. Inf., Univ. of Hanoi, Oct., 1986, 74-77.

Pham Viet Hung, 1986. Về các p-nhóm con abel sơ cấp cực đại của nhóm tuyến tính tổng quát trên một trường hữu hạn. Tạp chí toán học, XIV, 4, 20-24.

Pham Viet Hung, 1987. The algebra H^* (GL (4, Z/2), Z/2), Acta Math. Viet., 12, 2 52-60.

Pham Viet Hung, 1987. Về giả thuyết Krawchuk, Tạp chí toán học, XV, 4, 25-27.

Pham Viet Hung, 1988. Về đại số con giao hoán lũy linh của đại số ma trận, Tạp chí toán học, XVI, 1, 27-30.

Pham Viet Hung, 1997. Dynamic generation of disassembly sequences, ETFA’97 IEEE. Inter. Conf. Emer. Tech. Factory Antomation, Los Angeles, 1997, 177-182.

Pham Viet Hung, 1998. Assembly sequence generation-Heuristic research, IMS’98, IFAC Workshop Intelligent Manufac. System, Gramado, Brasil, 159-164.

Pham Viet Hung, 1998. Assembly sequence generation-A solution to the redundancy problem. ACS’98, Inter. Conf. Advanced Computer System, Szczecin, Poland, 471-478.

Pham Viet Hung, 1999. Determination des gammes d’assemblage. APII-JESA, N.1 1-22.

Pham Viet Hung, 1986. Cận trên đối với chiều của đại số con giao hoán lũy linh của đại số ma trận. Izv. Acad. Nauk BSSR, Ser. Phys. Math., N.3, 110-111 (tiếng Nga).

Pham Viet Hung, 1987. Các đại số con giao hoán cực đại của đại số M(n,k) lớp lũy linh n-2. Izv. Acad. Nauk BSSR, Ser. Phys. Math., N.5, 35-38 (tiếng Nga).

Pham Viet Hung, 1989. Đại số con chứa một ma trận cho trước. Vesnik BGV, Ser. I, N.3, 56-58 (tiếng Nga).

Pham Viet Hung, 1990. Đại số con ma trận Krawchuk. Izv. Acad. Nauk. BSSR, Ser. Phys. Math., N.2, 31-35 (tiếng Nga).

Pham Viet Hung, 1990. Chiều cực đại của các đại số con ma trận giao hoán. Doc. Acad. Nauk BSSR, 34, N.5, 393-395 (tiếng Nga).

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   |