Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Đỗ Quang Huy, Phòng Tổ chức Cán bộ, ĐHKHTN

Năm sinh: 1953

Nơi công tác: Phòng Tổ chức Cán bộ

Chuyên ngành: Hoá Hữu cơ

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Chu Bá Nam, Phạm Thị Hoa, Nguyễn Xuân Dũng, Đỗ Quang Huy, 1986. Nhân giống bạc hà bằng thân mang lá. Tạp chí Dược học, 4 (1986) 6.
  2. Nguyễn Xuân Dũng, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lã Đình Mỡi, Phạm Hoàng Ngọc, 1986. Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu é và sự biến đổi hàm lượng xi tral trong tinh dầu theo các giai đoạn sinh trưởng khác nhau bằng phương pháp sắc ký khí. Tạp chí Dược học, 4 (1986) 15.
  3. Nguyễn Xuân Dũng, Đỗ Quang Huy, Phạm Văn Khiển, Đỗ Chung Võ, Au Văn Yên, Ma Đức Đoàn, 1988. Góp phần nghiên cứu tinh dầu trong lá cây long não. Tạp chí Dược học, 4+5 (1988) 13.
  4. Nguyễn Xuân Dũng, Đỗ Quang Huy, Huỳnh Đình Dũng, 1989. Xác định Argon trong sự có mặt của oxy và nitơ bằng phương pháp sắc ký khí, Công nghiệp hoá chất, 105 (1989) 7.
  5. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Xuân Dũng, K. Olie, D. Willen, 1989. Xác định 2, 3, 7, 8-TCDD bằng phương pháp sắc ký khí phân giải cao. Tạp chí hoá học, 4 (1989) 25.
  6. Đỗ Quang Huy, K. Olie, A. Schecter, 1989. Chlorinated Dioxin and Dibenzofuran level in food samples collected between 1985-87 in the North and south of Vietnam, Chemophere, vol. 18 (1989) 627.
  7. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Dũng, Nguyễn Chí Hùng, 1989. Xác định CO và CO2 trong không khí bằng phương pháp sắc ký khí. Tạp chí khoa học, 2 (1989) 42.
  8. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Dũng, Nguyễn Đức Huệ, 1990. Độ bền của Dioxin khi dùng Natribohydrua. Tạp chí khoa học, 1 (1990) 15.
  9. Đỗ Quang Huy, Trần Ngọc Mai, Nguyễn Xuân Dũng, Nguyễn Đức Huệ, 1990. Nghiên cứu dùng bentonit Di linh để loại Dioxin khỏi nước. Tạp chí hoá học, 3 (1990) 4.
  10. Trần Ngọc Mai, Nguyễn Xuân Dũng, Đỗ Quang Huy, 1991. Bán định lượng Montmorinolit trong sét bentonit. Tạp chí hoá học, 3 (1991) 10.
  11. Nguyễn Xuân Dũng, Đỗ Quang Huy, Phạm Văn Khiển, Lã Đình Mỡi, Lưu Đàm Cư, Vũ Việt Nam, Lê Văn Hạc, Tạ Thị Khôi, 1995. Piet A. Leclercq, Contribution of HRC to the study on the chemistry of natural plants, chemotaxonomy, and biodiversity conservation, J. High Resal. Chromatogr. Vol 18 (1995) 603.
  12. Nguyễn Hồng Khánh, Đỗ Quang Huy, 1996. Đánh giá chất lượng không khí thông qua thành phần hoá học nước mưa tại khu dân cư có hoạt động công nghiệp. Tạp chí khoa học, 3 (1996) 28.
  13. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Hồng Khánh, 1997. Chất lượng không khí thành phố Hà nội với tiêu chuẩn bụi lắng. Tạp chí khoa học, 3 (1997) 28.
  14. Phạm Mạnh Kiên, Đinh Huỳnh Kiệt, Đỗ Quang Huy, Đào Thị Sịnh, 1998. Đặc điểm phân tích sắc ký khí /khối phổ đối với artemisinin tách chiết từ cây thanh hao hoa vàng ở Việt Nam. Tạp chí khoa học, 5 (1998) 7-14.
  15. Đỗ Quang Huy, Hoàng Thị Hoa, Hoàng Thu Hà, Lê Thị Thanh Vinh, 1999. Tồn lượng các hợp chất Polyclobiphenyl trong sản phẩm giấy vệ sinh. Tạp chí Khoa học, 1 (1999) 8.
  16. Đỗ Quang Huy, Huỳnh Thu Hiền, Nguỵ Ngọc Toàn, Lê Thị Thanh Vinh, 1999. Xác định hàm lượng chì trong bụi sa lắng trên đường Nguyễn Trãi - Hà Nội. Tạp chí Khoa học, 4 (1999) 19.
  17. Vũ Công Sáu, Đặng Văn Toàn, Đỗ Quang Huy, Đỗ Thị Việt Hương, 2005. Nghiên cứu xác định Cloramphenicol trong mẫu sinh học. Tạp chí Hoá học, 43 (2005) 559-562.
  18. Nguyen Kieu Hung, Do Quang Huy, Dinh Ngoc Tan, 2002. The treatment research of waste water of Thanh Hoa - Lam Kinh paper factory. J. of Science, Nat., Sci., & Tech., T.XVIII, No. 4, 2002.
  19. Đỗ Quang Huy, Trịnh Thị Phượng, Ngô Thị Thuỳ Dương, Đỗ Thị Quỳnh Chi, 2006. Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật để chế biến bã thải Rong Câu làm thức ăn chăn nuôi. Tạp chí Khoa học.
  20. Dung N.T., Co H.X., Ho P.N. and Huy D.Q., 2004. “Emision of Polycyclic Aromatic Hydrocarbons and Particulate Matter from Domestic Cooking Using Coal”. Tạp chí Hoá học và ứng dụng, 11 (2004) 31-34.
  21. Dung N.T., Co H.X., Ho P.N. and Huy D.Q., 2005. “Emision of Polycyclic Aromatic Hydrocarbons and Particulate Matter from Domestic Cooking Using Sawdust”. Tạp chí Hoá học và ứng dụng, 43 (2005)108-113.
  22. Ha D. C., Huy D. Q., Hue N. D, Huu N. B., De N. T., Minh N. V., Minh D. V., Ly P. H., Hong L. V., 2002. 22th. International Symposium on Halogenated Environmental Organic Pollutants and POPs, Bacedona, Spain, Vol. 56 (2002) 433.
  23. Do Quang Huy, Le Như Thanh, 2004. Research on identifying PAHs in vegetable oil produced from some plants in open environment. J. of Science, Nat., Sci., & Tech., T. XX, No. 1, 2004.
  24. Pham Huu Ly, Do Quang Huy, Chu Nhat Huy, 2005. Study on production of Slow-Release Product using polymer with Gelatine-Ure Formaldehyde applying for environmental treatment. J. of Analytical Science, Vol. 10, 2005.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Đức Huệ, 1986. Nghiên cứu sự phân huỷ Dioxin. Hội thảo Quốc gia về hậu qủa chiến tranh hoá học ở Việt nam, Hà Nội, 4/1986.
  2. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Dũng, 1986. Phương pháp xác định 2, 3, 7, 8-TCDD trong một số mẫu đất ở Việt nam. Hội thảo Quốc gia về hậu quá chiến tranh hoá học ở Việt nam, Hà Nội, 4/1986.
  3. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Dũng, Nguyễn Đức Huệ, Hoàng Trọng Quỳnh, 1990. Bước đầu khảo sát tình hình Dioxin ở Việt nam. Hội thảo khoa học hoá học và bảo vệ môi trường, Hà Nội, 10/1990.
  4. Ngô Tuấn Kỳ, Nguyễn Xuân Dũng, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Quý Đôn, Nguyễn Thanh Hiền, Vũ Minh Đức, Đoàn Thanh Nga, 1991. Nghiên cứu chất điều hoà sinh trưởng thực vật của vi khuẩn ở vùng rễ hoá, Hội nghị khoa học hoá sinh phục vụ sản xuất và đời sống, Hà Nội, 12/1991.
  5. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Xuân Dũng, Đỗ Quang Huy, 1993. Kết quả phân tích 2378-TCDD trong các mẫu đất một số vùng bị rải chất độc hoá học ở Việt Nam bằng phương pháp sắc ký khí lỏng cộng kết điện tử (GC/ECD). Hội thảo Quốc tế lần thứ II: Chất diệt cỏ trong chiến tranh tác hại lâu dài đối với con người và thiên nhiên, Hà Nội, 11/1993.
  6. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Dũng, Trần Ngọc Mai, Nguyễn Đức Huệ, Nghiên cứu khả năng hấp thụ Dioxin từ nước của sét bentonit Di Linh Lâm Đồng. Hội thảo Quốc tế lần thứ II: Chất diệt cỏ trong chiến tranh tác hại lâu dài đối với con người và thiên nhiên, Hà Nội, 11/1993.
  7. Nguyễn Hùng Phong, Nguyễn Đình Hoà, Nguyễn Văn Minh, Lê Huy Du, Đỗ Quang Huy, 1995. Ứng dụng phương pháp sắc ký khí đánh giá thời gian bảo vệ với hơi khí độc của than hoạt tính tẩm phụ gia, Hội nghị khoa học viện kỹ thuật quân sự, Hà Nội, 9/1995.
  8. Nguyễn Xuân Dũng, Đỗ Quang Huy, Hoàng Thu Hà, 1996. Xác định Dioxin bằng phương pháp GC/MS, Hội nghị khoa học phân tích Dioxin và phương pháp sử lý Dioxin trong đất, TP Hồ Chí Minh, 11/1996.
  9. Đỗ Quang Huy, Phan Thị Thu Thủy, Bùi Sỹ Doanh, 2000. Cypermethrin trong môi trường đất - Xây dựng phương pháp phân tích và thử nghiệm đối với đất trồng rau. Tuyển tập công trình khoa học, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội (2000) 153.
  10. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Thị Phương Hoa, 2000. Tách chiết nhanh các thuốc trừ sâu clo hữu cơ trong trầm tích biển băng phương pháp chiết dòng ngưng liên tục, Tài Nguyên và Môi trường biển. Tuyển tập công trình nghiên cứu, T.VII (2000) 90.
  11. Dang C.H., Nguyen B.H., Nguyen V.M., Huy D. Q., Pham H. L., and Dang V.M., 2000. Application of Bioremediation Treatment for Clearing up Orange/Dioxin contaminated soil, 21th. International Symposium on Halogenated Environmental Organic Pollutants and POPs, Gyeongju, Korea, Vol. 54 (2201) 259.
  12. Nguyễn Đức Huệ, Đỗ Quang Huy, 2000. Nghiên cứu quang phân hủy Dioxin với sự có mặt của chất xúc tác bán dẫn, Hậu quả của chất hoá học đã sử dụng trong chiến tranh Việt Nam 1961-1971, Kỷ yếu công trình, quyển II, phần 1, UB 10-80 (2000) 19.
  13. Đỗ Quang Huy, Hoàng Thu Hà, 2000. Sự cần thiết xây dựng phòng thí nghiệm phân tích Dioxin ở Việt Nam, hiện thực năng lực tổ chức điều hành phân tích Dioxin ở Việt Nam. Hội thảo xây dựng phòng thí nghiệm phân tích Dioxin Quốc gia lần thứ nhất, Hà Nội, 5/2000.
  14. Đỗ Quang Huy, Dương Thanh Nghị, 2001. Xác định các chất cơ clo bền trong trầm tích biển có chứa Polyclobiphenyl bằng phương pháp sắc ký khí. Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội, 11/2001.
  15. Đỗ Quang Huy, 2001. ảnh hưởng của phương pháp sắc ký khí-khối phổ đến xác định 2378-TCDD trong mẫu sinh học và mẫu môi trường. Hội thảo Quốc gia về ảnh hưởng của chất độc da cam/dioxin lên sức khỏe con người và môi trường, Hà Nội, 11/2001.
  16. Đặng Văn Đoàn, Nguyễn Xuân Phú, Đỗ Quang Huy, 2005. Xác định Mocphin trong mẫu nước tiểu bằng kỹ thuật chiết pha rắn và sắc ký khí - khối phổ. Hội nghị khoa học Phân tích, Hoá, Lý và Sinh học Việt Nam lần thứ 2, tr. 334-337.
  17. Đỗ Quang Huy, Phạm Văn Thiêm, Lê Thị Thanh Vinh, 2004. Đánh giá khả năng chiết các hợp chất phenol trong nước bằng kỹ thuật chiết dòng ngưng liên tục, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tiểu ban Môi trường, tr. 105-107.
  18. Nguyễn Hùng Phong, Đỗ Quang Huy, 2006. Nghiên cứu phân tích, xác định chất độc Yperit bằng phương pháp sắc kí khí, Hội thảo nghiên cứu phòng chống vũ khí hạt nhân, sinh học, hóa học (NBC), tr.144-149.
  19. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Hùng Phong, Đỗ Thị Việt Hương, 2006. Chất độc chiến tranh và đặc tính phân tích chúng trong môi trường, Hội thảo nghiên cứu phòng chống vũ khí hạt nhân, sinh học, hóa học (NBC), tr.150-154.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Phân tích thành phần khí hấp phụ trong đất đá và các vật thể khác để xác định loại chất nổ, phục vụ công tác điều tra, 1999-2000. Đề tài cấp Bộ, Do Trường ĐH Cảnh sát quản lý (Bộ CA), 1999 - 2000.
  2. Nghiên cứu phân tích chất độc CS trong môi trường đất bằng phương pháp sắc ký khí phục vụ công tác quốc phòng, 2000. Đề tài cấp Bộ, do Trung tâm Xử lý Môi trường quản lý (Bộ QP), 2000 - 2001.
  3. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phân tích 2378-TCDD trong các mẫu đất nhiễm Dioxin được phân hủy bằng vi sinh vật, thuộc đề tài Nghiên cứu chọn lựa công nghệ khả thi để xử lý đất nhiễm Dioxin trong điều kiện Việt Nam. Đề tài cấp Nhà nước, 2000-2001.
  4. Đề tài nhánh thuộc đề tài Cấp Nhà nước, Do TT CN xử lý Môi trường BTL Hoá học chủ trì, Viện Hoá học quản lý (TT KHTN và CN Quốc gia), 2000 - 2001.
  5. Tách và xác định các hợp chất cơ clo thơm có độc tính cao trong môi trường đất có chứa các chất cơ clo khác nhau, 2001. Đề tài cấp ĐHQG Hà Nội, mã số: QT-01-11., 2001 - 2003.
  6. Nghiên cứu xây dựng phương pháp chiết dòng ngưng liên tục để loại Dioxin ra khỏi môi trường đất, 2002. Đề tài cấp ĐHQG Hà Nội, mã số: QT - 02 - 29., 2002 - 2004.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   |