Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Nguyễn Hữu Khải, Khoa Khí tượng – Thủy văn – Hải dương học

Năm sinh: 1948

Nơi công tác: Khoa KTTV-HDH

Chuyên ngành: Thủy văn học

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Hữu Khải, 1977. Đặc điểm một số trận lũ lớn ở Lai châu. Tạp chí KTTV, Hà Nội số 4, tr. 4-8.
  2. Nguyễn Hữu Khải, 1977. Về vấn đề phân vùng thuỷ văn. Tạp chí KTTV, Hà Nội, số 9, tr. 9-13.
  3. Nguyễn Hữu Khải, 1978. Quy luật phân hoá dòng chảy năm ở Lai Châu. Tạp chí KTTV, Hà Nội, số 5, tr. 24-31.
  4. Nguyễn Hữu Khải, 1978. Đợt lũ đầu mùa năm 1978 ở Lai Châu. Tạp chí KTTV, Hà Nội, số 8, tr. 8-11.
  5. Nguyễn Hữu Khải, 1979. Dòng chảy mùa cạn ở Lai châu. Tạp chí KTTV, Hà Nội, số 4. tr. 23-27.
  6. Nguyễn Hữu Khải, 1979. Tình hình cát bùn sông ngòi Lai châu. Tạp chí KTTV, Hà Nội, số 5, tr. 15-22.
  7. Nguyễn Hữu Khải, 1979. Thử nghiệm phương pháp hồi quy dự báo đỉnh lũ Lai Châu. Tạp chí KTTV, Hà Nội, số 10, tr. 16-22.
  8. Nguyễn Hữu Khải, Lê Xuân Cầu, 1994. ng dụng hàm Spline để xử lý các quan hệ tương quan trong KTTV. Tạp chí KTTV, Hà Nội số 10, tr. 25-32.
  9. Nguyễn Hữu Khải, Lê Xuân Cầu, 1996. Một số kết quả nghiên cứu đường quan hệ Q=f(H) ổn định bằng hàm Spline. Tạp chí KTTV, Hà Nội, số 1, tr. 24-30.
  10. Nguyễn Hữu Khải, 1996. Một số kết quả chỉnh biên quan hệ mực nước- lưu lượng ảnh hưởng lũ lên xuống bằng Spline. Tạp chí KTTV, Hà Nội, số 8, tr. 9-18.
  11. Nguyễn Hữu Khải, 2000. Một số nghiên cứu về dự báo lũ quét sông Dinh. Tạp chí KTTV, Hà Nội, số 1, tr. 24-30.
  12. Nguyen Huu Khai, Nguyen Tien Giang, Tran Ngoc Anh, 2003. Application of 2-D model to evaluate changes of river bed. Journal of Science, Vietnam National University, Hanoi, T. XIX, No.1, pg. 47-57. (English).
  13. Nguyễn Hữu Khải, 2003. Cân bằng nước và phương hướng sử dụng tài nguyên nước huyện Hướng Hoá tỉnh Quảng Trị. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T. XIX, No1, tr. 57-68.
  14. Nguyễn Hữu Khải, 2003. Nghiên cứu ứng dụng mô hình 2 chiều tính toán biến dạng lòng dẫn. Tạp chí KTTV, Hà Nội, số 8(512), tr. 8-16.
  15. Nguyễn Hữu Khải, 2003. Nghiên cứu khả năng ứng dụng mô hình ANN và HEC-RAS vào dự báo lũ sông Cả. Tạp chí KTTV, Hà Nội số 9(513), tr. 16-23.
  16. Nguyễn Hữu Khải, 2004. Một số kết quả nghiên cứu biến dạng lòng dẫn sông Hồng sau lũ khẩn cấp bằng mô hình 2 chiều. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hà Nội, số 8. tr. 1034-1037.
  17. Nguyễn Hữu Khải, 2004. Ứng dụng mạng thần kinh nhân tạo ANN trong mô phỏng và dự báo lũ quét. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hà Nội, số 9, tr. 1236-1240.
  18. Nguyen Huu Khai, 2005. Water balance research in Nam Dinh Prov. Geology Journal, Series B, No.25. pg. 21-26. (English).
  19. Nguyễn Hữu Khải, 2005. Xác định mưa lũ cực hạn khu vực Bắc Trung bộ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hà Nội, số 11. tr. 1034-1037.
  20. Nguyễn Hữu Khải, Trần Anh Phương, 2005. Ứng dụng tổng hợp các mô hình thuỷ văn - thuỷ lực dự báo lũ sông Hương. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, No.11(539), pg. 12-19.
  21. Nguyen Huu Khai, 2006. Probable maximum precipitation and flood in Central Vietnam. Journal of Science, Vietnam National University, Hanoi, T., No.1, pg. . (English).
  22. Nguyễn Hữu Khải, Lê Thị Huệ, 2006. Ứng dụng mô hình HEC-Ressim trong tính toán điều tiết lũ. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T. , No1, tr. 57-68.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Hữu Khải, 1988. Mô hình ngẫu nhiên mô tả dao động dòng chảy sông ngòi. Hội thảo quốc gia PHI, tr. 83-91.
  2. Nguyễn Hữu Khải, Lê Xuân Cầu, 1996. Ứng dụng hàm Spline để xác lập các quan hệ trong dự báo KTTV. Hội thảo dự báo, Trung tâm Quốc gia dự báo KTTV, trang 197-123.
  3. Nguyen Huu Khai, 2001. Reseach on flash flood in Dinh river basin. Proceedings of International workshop on hydrological achievements of IHP. HMS of Vietnam. HaNoi, pg. 135-145. (English).

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Hữu Khải, 2000. Địa lý thủy văn. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 196 trang.
  2. Nguyễn Văn Tuần, Trịnh Quang Hòa, Nguyễn Hữu Khải, 2001. Tính toán thủy lợi. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 195 trang.
  3. Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Thanh Sơn, 2003. Mô hình toán thủy văn. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 235 trang.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Phân tích, tính toán và xây dựng các giải pháp phòng chống lũ quét ở lưu vực sông Dinh tỉnh Bình Thuận. Đề tài đặc biệt Đại học Quốc gia, mã số QG 00-15, 2000-2001.
  2. Nghiên cứu ứng dụng mô hình 2 chiều tính toán diễn biến lòng dẫn sông Hồng khi có lũ khẩn cấp. Đề tài nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, mã số 741102, 2002-2004.
  3. Nghiên cứu liên kết các mô hình thuỷ văn thuỷ lực trong dự báo lũ sông Hương. Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, mã số QT 05-38, 2005.
  4. Nghiên cứu xác định mưa và lũ lớn nhất khả năng khu vực trung Trung bộ từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi. Đề tài nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, mã số 740205, 2005-2006.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   |