Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TS. NGƯT Lê Đình Lương, Khoa Sinh học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1941

Chuyên ngành: Di truyền học

Nơi công tác: Khoa sinh học, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQGHN

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Raipulis E.P., Lê Đình Lương, 1969. Biến trạng nguyên phân trong locut ade2 ở nấm men Saccharomyces cerevisiae. “GENETIKA“, Mascơva.
  2. Lê Đình Lương, 1974.Những hướng chính trong chọn giống vi sinh vật công nghiệp. “Tạp chí Hoạt động khoa học“, Hà Nội.
  3. Lê Đình Lương, Ivanov E.L. Egorova V.N. Inge-Vechtomov S. G, 1978. Biến dị đột biến về hình thái khuẩn lạc và tế bào ở nấm men Sacch. cerevisiae. “GENETIKA“, Mascơva.
  4. Lê Đình Lương, Egorova V.N., Inge-Vechtomov S.G, 1978. Phân tích lai các thể đột biến hình thái tạo khuẩn ty giả ở nấm men Sacch. cerevisiae. “GENETIKA“, số 9, Mascơva.
  5. Nguyễn Thu Thuỷ, Lê Đình Lương, 1980. Áp dụng các nòi lai Sacch. cerevisiae có chứa gen rpm vào sản xuất sinh khối nấm men. “Thông tin khoa học sinh học“. 7.
  6. Lê Đình Lương, Nguyễn Thu Thuỷ, 1980. Ảnh hưởng của gen rpm2 lên khả năng sinh CO2 ở Sacch. cerevisiae. “Thông tin khoa học sinh học“. 7/1980.
  7. Nguyễn Đình Dũng, Lê Đình Lương, Lê Thành Lâm, 1980. Ứng dụng nòi lai Sacch. cerevisiae mang gen rpm1 vào sản xuất men bánh mì. “Thông báo khoa học ĐHTH Hà Nội“.
  8. Lê Đình Lương, 1987. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền và kỹ thuật chọn giống. “Di truyền học”, số 3, Hà Nội.
  9. Lê Đình Lương, K.Planqué, 1987. Sự biểu hiện của các protein UvrA và UvrB của E. coli bên trong Sacch.cerevisiae. “Gene “, 1987.
  10. Đặng Dương Bằng, Lê Thành Lâm, Lê Đình Lương, 1987. Điều tra sinh học nòi nấm men chịu nhiệt Sacch. cerevisiae phân lập từ chuối. “Tạp chí SINH HỌC”, số 9, tr. 7.
  11. Lê Đình Lương, Nguyễn Văn Hưng, Đặng Dương Bằng, Lê Thành Lâm, 1988. Sự kiểm soát di truyền đối với các tính trạng chống chịu ở Sacch. cerevisiae. “GENOME”Vol.30, tr.488.
  12. Lê Đình Lương, Nguyễn Văn Hưng, 1988. Đặc điểm di truyền của một số tính trạng chống chịu và đặc tính sinh học ở nói nấm men TH-4 phân lập từ vang dâu. “Thông tin khoa học các trường đại học”, số 2 , tr.42.
  13. Lê Đình Lương, Mai Hồng Bàng, 1988. Mô hình di truyền học để kiểm tra khả năng sửa chữa ADN. “GENOME” Vol.30.
  14. Lê Đình Lương, Mai Hồng Bàng, Hà Văn Mạo,1988. Tác dụng sửa chữa ADN bị tổn thương do tia UV của dầu gấc Việt Nam. “Di truyền học và ứng dụng”, số 2.
  15. Lê Đình Lương, 1989. Khả năng giải xong hệ gen người vào năm 2005. “Khoa học và đời sống”, số 6, 3/1989.
  16. Lê Thành Lâm, Nguyễn Thị Mùi, Lê Đình Lương,1989. Các nòi nấm men lai mới dùng cho sản xuất bánh mì và lên men rượu. “Di truyền học và ứng dụng”, số /1989.
  17. Lê Đình Lương, 1990. Công nghệ sinh học là gì ? “Khoa học và đời sống”, số 24, 9/1990.
  18. Nguyễn Văn Hưng, Lê Đình Lương, 1990. Nghiên cứu sự kiểm soát di truyền một số tính trạng chống chịu ở nấm men Sacch. cerevisiae. “Di truyền học và ứng dụng”, số 1/1990.
  19. Nguyễn Văn Hưng, Dương Văn Hợp, Lê Đình Lương, 1990. Nghiên cứu khả năng ứng dụng một số nòi nấm men lai trong sản xuất cồn. “Khoa học kỹ thuật nông nghiệp”, số 2/1990.
  20. Lê Đình Lương. Nấm men - đối tượng cổ điển và hiện đại của công nghệ sinh học. “Hoạt động khoa học”số 12/1990.
  21. Lê Đình Lương, 1991. Đảy nhanh sự phát triển di truyền học ở Việt Nam. “Hoạt động khoa học”số 2/1991.
  22. Lê Đình Lương,1991. Ưu thế lai : Biểu hiện, ứng dụng, cách duy trì và cơ chế. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 2/ 1991.
  23. Lê Đình Lương,1991 Di truyền học nước ta: tồn tại và biện pháp. “Tạp chí Hoạt động khoa học”. Số 5, 1991.
  24. Lê Đình Lương, 1991. Cơ sở khoa học của một số phương pháp chọn giống cây lâm nghiệp. “Tạp chí Lâm nghiệp”, số 10/1991.
  25. Lê Đình Lương, 1991. Công nghệ sinh học - sự bắt đầu của một kỷ nguyên mới. Tạp chí “Quan hệ quốc tế”, số 10/1991.
  26. Lê Đình Lương, Nguyễn Ngọc Hải, 1991. Cải cách giáo dục trong di truyền học. “Di truyền học & ứng dụng”, Số đặc biệt 1991.
  27. Lê Đình Lương, 1991. Kỹ thuật di truyền trong cải tạo giống cây trồng. “Tạp chí Hoạt động khoa học”. Số 11, 1991.
  28. Lê Đình Lương, 1991. Một số kết quả nghiên cứu di truyền và chọn giống nấm men Saccharomyces sp. “Thông báo khoa học các trường đại học“ .
  29. Lê Thu Hà, Lê Thành Lâm, Lê Đình Lương, 1992. Cải tạo di truyền học nòi nấm men dùng trong sản xuất rượu vang. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 2/1992.
  30. Lê Thành Lâm, Nguyễn Thu Hà, Lê Đình Lương, 1993. Tạo giống nấm men bằng phương pháp dung hợp tế bào trần. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 1/1993.
  31. Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Hồng Hạnh, Lê Đình Lương, 1993. Sơ bộ phân tích ADN plasmid của một số nòi Saccharomyces sp. mang các nhân tố chống chịu. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 2 /1993.
  32. Trần Anh Thư, Lê Thành Lâm, Lê Đình Lương, 1993. Chuyển gen đường hoá tinh bột từ Sacch. diastaticus vào Sacch. cerevisiae bằng phép lai bão hoà. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 2 /1993.
  33. Nguyễn Thị Vân Anh,Lê Thị Kim Tuyến, Lê Minh Nguyệt, Lê Đình Lương, 1993. Nghiên cứu tách enzym giới hạn từ một số nòi vi sinh vật phân lập tại Việt Nam. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 3/1993,.
  34. Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Song Tùng, Lê Đình Lương, 1994. Phân tích di truyền học tính chịu muối ở một số nòi nấm men Saccharomyces sp. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 2/1994.
  35. Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Mai Nga, Lê Đình Lương, 1994. Biến nạp gen chịu cồn vào các nòi nấm men Sacch. cerevisiae. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 3/1994.
  36. Lê Đình Lương, 1994. Các thành tựu di truyền học. “Khoa học và tổ quốc”, số 3/1994, tr.17.
  37. Vũ Quỳnh Hương, Lê Thành Lâm, Lê Đình Lương, 1994. Nghiên cứu di truyền học tính chịu muối ở một số nòi nấm men Sacch. cerevisiae. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 4/1994.
  38. Lê Thu Về, Lê Đình Lương, Lê Thành Lâm, Nguyễn Thị Hương Cảng, Nguyễn Bích Thu, 1995. Nghiên cứu cải tạo di truyền nòi nấm men dùng trong sản xuất rượu vang Thăng Long. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 1/1995.
  39. Lê Đình Lương, 1995. Gen là gì ? “Sinh học ngày nay”Số 1/1995, tr.3.
  40. Phạm Thu Hằng, Lê Đình Lương, Vũ Đức Quang, Phan Tố Phượng, 1995. Tách dòng đoạn ADN mã hoá độc tố CryIa ở các nòi Bacillus thurigiensis phân lập Việt Nam. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 2/1995.
  41. Vũ Tuyên Hoàng, Nguyễn Lân Dũng, Lê Đình Lương, 1995. Đổi mới giảng dạy sinh học. “Thế giới mới”, 7/1995, tr.3.
  42. Nguyễn Thanh Thảo, Lê Đình Lương, Đỗ Lê Thăng, 1995. Một số đặc điểm di truyền của gà Đông Tảo Việt Nam. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 3/1995.
  43. Dương Quốc Chính, Lã Tuấn Nghĩa, Vũ Đức Quang, Lê Đình Lương, 1996. Nghiên cứu cấu trúc quần thể nấm đạo ôn phân lập ở Việt Nam bằng kỹ thuật RFLP. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 3/1996.
  44. Lê Minh Nguyệt, Lê Đình Lương, 1996. Dùng kỹ thuật nhân ADN đặc hiệu một cách ngẫu nhiên (RAPD-PCR) với các đoạn mồi M13 để nghiên cứu đa hình sinh học. “Thông báo khoa học các trường đại học”, Chuyên đề Nông nghiệp - Sinh học - Y học.
  45. Nguyễn Hoài Giang, Võ Thương Lan, Lê Minh Nguyệt, Lê Đình Lương, 1996. Nghiên cứu tách chiết ADN từ các sinh phẩm khác nhau dùng cho phản ứng PCR. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 4/1996.
  46. Nguyễn Hoài Giang, Lê Đình Lương, 1997. Nghiên cứu tách chiết ADN từ các sinh phẩm khác nhau dùng cho phản ứng PCR. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 4/1997.
  47. Lê Đình Lương, Nguyễn Hoài Giang, 1998. Nghiên cứu phát hiện những biến đổi trong cấu trúc gen gây ung thư TP53 bằng phản ứng PCR. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 1/1998.
  48. Lê Đình Lương, Nguyễn Hoài Giang, Đinh Thị Thuý Vân, 1998. Nghiên cứu sự biến đổi trong gen tp53 của hai nhóm người ở các vùng bị nhiễm dioxin (Phần 2). Di truyền học & ứng dụng , Số 2/1998.
  49. Trịnh Thị Kim Thoa, Đậu Hùng Anh, Lê Đình Lương, 1998. Nghiên cứu xác định kiểu alen của gen kappa-casein ở bò đực giống. Di truyền học & ứng dụng, Số 3/1998.
  50. Lê Đình Lương, Nguyễn Hoài Giang, 1999. Nghiên cứu tính đặc trưng cá thể và tần số phân bố các alen của locus D1S80 bằng kỹ thuật PCR. Investigation of human individual characteristics by using d1s80 primers. Di truyền học & ứng dụng , Số 1/1999.
  51. Nguyễn Trung Thành, Lê Đình Lương, Lưu Thị Ngọc Huyền, Vũ Đức Quang, 1999. Nghiên cứu đa hình ADN Và lập bản đồ hệ gen ở một số giống lúa chống chịu bằng phương pháp AFLP. Di truyền học & ứng dụng , Số 3/1999.
  52. Bùi Linh Chi, Lê Văn Ty, Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Thị Ước, Bùi Xuân Nguyên, Lê Đình Lương, 2000. Xác định giới tính phôi ở bò bằng kỹ thuật PCR. Di truyền học & ứng dụng , Số 1/2000.
  53. Trần Xuân Hoàn, Nguyễn Đăng Vang, Lê Đình Lương, 2000. Cấu trúc đặc thù intron I trong gen hormon sinh trưởng của một số giống gà Việt Nam. Di truyền học & ứng dụng , Số 1/2000.
  54. Nguyễn Ngọc Hiếu, Đinh Thị Phòng, Lê Trần Bình, Lê Đình Lương, 2000. Ứng dụng kỹ thuật RAPD để phát hiện các biến đổi di truyền trong dòng lúa tái sinh từ mô sẹo sau xử lý mất nước giống C70. Di truyền học & ứng dụng , Số 2/2000.
  55. Lê Đình Lương, Nguyễn Hoài Giang, Đinh Thuý Vân, Nguyễn Trung Thành, 2000. Sự phân bố các alen D1S80 (pMCT118) ở người Việt nam. Di truyền học & ứng dụng. Số 3/2000.
  56. Nguyễn Hoài Giang, Lê Đình Lương ,2000. Tách dòng phân tử và giải trình tự exon 45 của gen dystrophin trên một số bệnh nhân teo cơ Duchenne (DMD) người Việt nam. Di truyền học & ứng dụng. Số 3/2000.
  57. Lê Đình Lương, Nguyễn Hoài Giang, Đinh Thuý Vân, 2000. Sử dụng multiplex PCR để phát hiện các đột biến b- thalassemia ở người Việt Nam. Di truyền học & ứng dụng. Số 4/2000.
  58. Lê Đình Lương, Nguyễn Hoài Giang, Nguyễn Trung Thành, 2000. Nghiên cứu phát hiện các đột biến mất đoạn ở bệnh nhân teo cơ DMD (Duchenne Muscular Dystrophin) người Việt Nam ở mức độ phân tử. Di truyền học & ứng dụng. Số 4/2000.
  59. Nguyễn Hoài Giang, Đinh Thuý Vân, Lê Đình Lương, 2000. Sự phân bố các alen D17S5 (YNZ22) trong quần thể người Việt nam. Di truyền học & ứng dụng. Số 4/2000.
  60. Phan Hoàng Phương, Nguyễn Văn Đạt, Lê Hữu Cường, Nguyễn Thanh Thuỷ, Lê Đình Lương, Phạm Thúy Hồng, Trương Nam Hải, 2001. Tạo nòi nấm men lai lưỡng bội Saccharomyces cerevisiae mang gen glucoamylase của Saccharomycopsis fibuligera. Di truyền học & ứng dụng, số 1/2001.
  61. Lê Đình Lương, 2001. Nghiên cứu tính đặc trưng cá thể và tần số phân bố các alen của ba lôcut VNTR (D1S80, YNZ22 và ApoB) ở Việt Nam bằng kỹ thuật PCR. Di truyền học & ứng dụng, số 4/2001.
  62. Lê Đình Lương, Lưu Xuân Hoà, Phan Hoàng Phương, 2001. Nghiên cứu ứng dụng các locut đa hình trên nhiễm sắc thể Y nhằm xác định đặc trưng cá thể ở người. Di truyền học & ứng dụng, chuyên san CNSH 2001.
  63. Lê Đình Lương, 2001. Nghiên cứu xác định đặc trưng cá thể ở người bằng các mồi D1S80, YNZ22 và ApoB. “Di truyền học & Ứng dụng”, Số 4/2001.
  64. Lê Đình Lương, 2002. Ứng dụng các kỹ thuật di truyền phân tử để chẩn đoán các bệnh DMD và b-thalassemia. “Di truyền học & Ứng dụng”, Chuyên san Di truyền y học 2002.
  65. Nguyễn Thị Kim Dung, Lê Đình Lương. 2004. Nghiên cứu khắc phục khó khăn trong tách chiết ADN và chất ức chế PCR ở Ganoderma. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 4/2004.
  66. Nguyễn Hoài Giang, Nguyễn Xuân Hùng, Trịnh Tam Kiệt, Lê Đình Lương, 2005. Nghiên cứu khả năng phân loại chi Ganoderma bằng kỹ thuật phân tử RAPD-PCR và mồi đặc hiệu laccase. “Di truyền học & ứng dụng”, Số 1/2005.

Các công trình đã công bố trên Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lê Đình Lương, 1988. Hội nghị di truyền học quốc tế lần thứ XVI, Toronto,Canada. “Di truyền học và ứng dụng”, số 2/1988.
  2. Lê Đình Lương, Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Hoài Giang, 1998. RAPD and PCR were used to investigate DNA polymorphism in human beings. Báo cáo Hội nghị Di truyền học quốc tế lần thứ XVIII, Băc Kinh 8/1998.
  3. Lê Đình Lương, 1998. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR trong phân tích đa dạng sinh học. Báo cáo Hội thảo tuần lễ Khoa học - Công nghệ Asean, Hà Nội 10/1998 và Hội thảo Công nghệ Sinh học Việt nam - Ấn Độ, Hà Nội 11/1998.
  4. Lê Đình Lương, Lưu Xuân Hoà, Nguyễn Xuân Hùng, Trịnh Đức Anh. 2003. Nghiên cứu xác định dấu ADN ở người Việt bằng các locut trên nhiễm sắc thể giới tính. Công trình Hội nghị toàn quốc, Chương trình KHCB, Huế 7-2003.

Sách đã xuất bản :

  1. Lê Đình Lương, Di truyền học vi sinh vật (tập I) NXB Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1967
  2. Lê Đình Lương, Di truyền học vi sinh vật (tập II) NXB Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1970
  3. Lê Đình Lương, Danh từ di truyền học Nga-Việt Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1970
  4. Lê Đình Lương, Di truyền học vi sinh vật (Tập I) NXB KHKT Hà Nội 1971
  5. Lê Đình Lương, Di truyền học vi sinh vật (Tập II) NXB KHKT Hà Nội, 1975
  6. Lê Đình Lương, Di truyền học vi khuẩn NXB KHKT Hà Nội, 1976
  7. Lê Đình Lương, Nguyễn Thanh Hiền, Một số phương pháp nghiên cứu di truyền vi sinh vật NXB KHKT Hà Nội 1978
  8. Lê Đình Lương, Các nguyên tắc phân tích di truyền học NXB KHKT Hà Nội, 1978
  9. Lê Đình Lương, Di truyền học NXB KHKT Hà Nội, 1978
  10. Lê Đình Lương, Di truyền học vi sinh vật, NXB ĐH và THCN, 1980.
  11. Lê Đình Lương, Từ điển di truyền học, tế bào học, chọn giống, nhân giống và giống cây trồng (chủ biên) NXB KHKT Hà Nội, 1981
  12. Lê Đình Lương, Di truyền học vi nấm, NXB KHKT Hà Nội 1982
  13. Lê Đình Lương, Tạ Toàn, Lê Duy Thành, Từ điển di truyền học Nga-Việt, NXB Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1983
  14. Lê Đình Lương, Phương pháp nghiên cứu di truyền vi sinh vật (chủ biên) NXB KHKT Hà Nội, 1983
  15. Lê Đình Lương, Chuỗi xoắn kép (dịch) NXB KHKT Hà Nội, 1984
  16. Từ điển sinh học Nga-Việt (đồng tác giả), NXB KHKT Hà Nội, 1985
  17. Lê Đình Lương, Phan Cự Nhân, Vũ Tuyên Hoàng, Từ điển di truyền học, di truyền tế bào học và chọn giống Anh-Việt, NXB KHKT Hà Nội, 1986
  18. Lê Đình Lương (chủ biên) Từ điển sinh học, NXB KHKT Hà Nội, 1990
  19. Lê Đình Lương, Di truyền học, NXB KHKT Hà Nội, 1991
  20. Lê Đình Lương, Trần Hồng Hải, Để dạy tốt di truyền học ở trường PTTHNXB Giáo dục, 1993
  21. Lê Đình Lương, Chuỗi xoắn kép (tái bản có sửa chữa), NXB KHKT Hà Nội1993
  22. Lê Đình Lương, Phan Cự Nhân, Cơ sở di truyền học, NXB Giáo dục, 1994
  23. Từ điển Bách khoa Việt Nam (đồng tác giả), Trung tâm quốc gia biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam, 1995
  24. Lê Đình Lương, Sổ tay di truyền học phổ thông, NXB Giáo dục, 1995
  25. Lê Đình Lương, Phan Cự Nhân, Cơ sở di truyền học (tái bản có bổ sung), NXB Giáo dục, 1997
  26. Từ điển Khoa học & Công nghệ Việt - Anh (đồng tác giả), NXB KHKT Hà Nội,1998
  27. Lê Đình Lương, Từ điển sinh học phổ thông (chủ biên), NXB Giáo dục, 2001
  28. Lê Đình Lương, Nguyên lý kỹ thuật di truyền, NXB KHKT, 2001
  29. Từ điển đa dạng sinh học và phát triển bền vững Anh-Việt (đồng tác giả), NXB KHKT Hà Nội, 2001
  30. Lê Đình Lương, Quyền Đình Thi, Kỹ thuật di truyền và ứng dụng, NXB ĐHQG Hà Nội, 2003
  31. Nguyễn Như Hiền, Lê Đình Lương, Lược sử sinh học, NXB Khoa học và Kỹ Thuật, 2005.

Các đề tài/ dự án đã và đang chủ trì

  1. Đánh giá ảnh hưởng của chất độc hoá học có dioxin đối với bệnh ung thư gan nguyên phát ở Việt Nam và nghiên cứu các biện pháp khắc phục hậu quả. Cấp Nhà nước; Cơ quan chủ trì: Viện Quân Y 108; Uỷ ban 10-80. 1986-1990
  2. Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật gen để xác định một số đặc điểm di truyền ở người nhằm phục vụ thực tiễn xã hội (chẩn đoán các bệnh di truyền, xác định huyết thống và phục vụ hình sự) Cấp Nhà nước, mã số KHCN 02-11,1999-2000
  3. Sử dụng các kĩ thuật di truyền học phân tử để nghiên cứu tính đa dạng sinh học. Chương trình Nghiên cứu cơ bản 1990-1999.
  4. Xây dựng mô hình thuỷ canh qui mô nhỏ sản xuất rau ăn lá. Cấp Đại học Quốc gia Hà nội.1997- 1999.
  5. Nghiên cứu áp dụng các kỹ thuật phân tử phục vụ phân loại nấm linh chi và thục chi. Mã số : QG 0214, 2001-2003.
  6. Ứng dụng kỹ thuật di truyền phân tử nhằm góp phần phân loại và xác định đặc trư­ng loài, chủng ở chi Ganoderma. Mã số: 82 18 04. 2004-2005.
  7. Nghiên cứu biến dị ngẫu nhiên và gây tạo ở vi sinh vật Cấp Đại học Tổng hợp Hà nội, 1966-1970.
  8. Chọn giống vi sinh vật công nghiệp,Cấp Đại học Tổng hợp Hà nội, 1970-1973
  9. Di truyền học và sinh học tế bào. Hợp tác với các ĐH Hà Lan, 1978-1982.
  10. Sinh học thực nghiệm. Hợp tác với các ĐH Hà Lan, 1982-1986.
  11. Công nghệ sinh học nấm men. Hợp tác với các ĐH Hà Lan, 1986-1990.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   |