Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS. TS Đỗ Ngọc Liên, Khoa Sinh học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1944

Nơi công tác: Khoa Sinhh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

Chuyên ngành: Hoá sinh miễn dịch

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Phạm Trân Châu, Nguyễn Quốc Khang, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Văn Mùi, Mai Xuân Lương, Nguyễn Thị Thịnh 1969.Đặc tính của các enzym thủy phân tinh bột trong củ khoai lang và khả năng ứng dụng. Thông báo khoa học, trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Tập IV, trang 131 - 142.
  2. Đỗ Ngọc Liên, Phạm Thị Nghĩa, Nguyễn Văn Phước 1973. Nghiên cứu phức hệ enzym phân giải tinh bột ở nấm mốc Aspergillus usami. Lương thực Thực phẩm, tập 9 36 trang 14-19.
  3. Đỗ Ngọc Liên, Phạm Thị Nghĩa, Nguyễn Văn Phước 1973. Những đặc tính của hệ enzym phân giải tinh bột ở nấm Aspergillus usami. Lương thực Thực phẩm, tập 10, 37 trang 10-14.
  4. Phạm Trân Châu, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Đình Dũng, Phan Thị Huận 1976. Nghiên cúu ứng dụng proteinaza ngoại bào của Bacillus pumilus để thủy phân gluten bột mì. Lương thực Thực phẩm, tập 8 71, trang 8-10.
  5. Phạm Trân Châu, Nguyễn Quốc Khang, Trần Bích Lam, Đào Kim Nhung, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Quang Vinh, Bùi Phương Thuận 1978. ảnh hưởng của proteinaza ngoại bào Bacillus pumilus đến quá trình thủy phân cá và gluten. Thông tin khoa học của trường Đại học Tổng hợp Hà Nội 4/1979 trang 5-7.
  6. Do Ngoc Lien, Paroutaud P., Dunia I., Benedetti E.L., Hoebeke J. 1985. Sequence analysis of peptide fragments from the intrinsic membrane protein of calf lens fibers MP26 and its natural maturation product MP22. FEBS Letters, Vol. 181 1: 74 - 78. Elsevier, Netherland.
  7. Dunia I., Do Ngoc Lien, Manenti S., Benedetti E.L 1985.Dilemma of the structural and biochemical organization of lens membrame during differentiation and aging. Current Eye Research, Vol. 4 11; 1219 - 1234.
  8. Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Chí Tuyển 1987. Tinh sạch và một số tính chất của Lectin từ đậu Dolichos biflorus mới được trồng ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 9 4: 38 - 42.
  9. Đỗ Ngọc Liên, Trần Tuấn Quỳnh 1991.Tách tinh chế và một số tính chất của lectin từ hạt chay A.tonkinensis. Tạp chí Sinh học, 13 2: 20 - 27.
  10. Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Mai Phương 1992. Tách tinh chế và nghiên cứu một số tính chất của lectin trong nụ hoa hòe Sophora japonica.L. Tạp chí Sinh học, 14 2: 32 - 38.
  11. Do Ngoc Lien, Cesari I., Bouty I., Bout D., Hoebeke J. 1992. Immunocapture assay for quantification of human IgA antibodies to parasite antigenic anzymes. Application with the alkaline phosphatase of Schistosoma mansoni. Journal of Immunoassay 13 4: 521 - 536. Marcel Dekker, USA.
  12. Đỗ Ngọc Liên, Duarte F., Aucouturier P. 1992. Một số đặc điểm miễn dịch của các lectin thuộc giống Artocarpus.Di truyền học và ứng dụng, số 2/1992: 20 -23.
  13. Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Lệ Phi 1992. Tinh chế IgA từ huyết thanh người nhờ cột sắc ký ái lực Sepharose 4B-LM. Di truyền học và ứng dụng, số 2/1992: 24 - 26.
  14. Do Ngoc Lien, Brillard M., Hoebeke J. 1993. The a-and b-subunits of the jacalins cleavage products from a 17kDa precursor. Biochim. Biophys. Acta, 1156: 219 - 222.
  15. Đỗ Ngọc Liên, Brillard M., Hoebeke J. 1993. Lectin từ mít tố nữ A, champeden, tinh chế và đặc tính cấu trúc. Tạp chí Sinh học, 15 2: 15 - 21.
  16. Đỗ Ngọc Liên, Trương Văn Châu, Trịnh Hữu Hằng 1993. Nghiên cứu một số đặc tính của lectin từ hạt đậu mèo đỏ Canavalia gladiata và so sánh với lectin đậu cove vằn. Di truyền học và ứng dụng, số 3/1993: 13 - 16.
  17. Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Lệ Phi, Phạm Quang Tùng, Đỗ Ngọc Liên, 1993. Nghiên cứu so sánh khả năng hoạt động ngưng kết hồng cầu người của một số loài thực vật làm dược liệu ở Việt Nam. Di truyền và ứng dụng, số 2/1993: 14 - 17.
  18. Đỗ Ngọc Liên, Brillard M., Hoebeke J. 1993. Một số đặc điểm cấu trúc phân tử của lectin hạt chay A.tonkinensis. Tạp chí Khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, N0 4/1993: 55 - 61.
  19. Trương Văn Châu, Đỗ Ngọc Liên, 1993. Tinh chế và nghiên cứu một số tính chất của lectin từ hạt cô ve nâu lùn Phaseolus vulgaris. Thông báo khoa học ĐHSP I, số 3/1993: 151 - 158.
  20. Nguyễn Hạnh Phúc, Trương Thị Thi, Đỗ Ngọc Liên, Phạm Trân Châu 1993. Gây miễn dịch tạo kháng thể kháng đặc hiệu antilizin. Tạp chí Sinh học, 15 4: 79 - 81.
  21. Đỗ Ngọc Liên, Trương Văn Châu, Nguyễn Lệ Phi 1994. Nghiên cứu so sánh đặc tính lectin của hai giống đậu trồng cultivar cô ve vằn và cô ve vàng Phaseolus vulgaris. Di truyền học và ứng dụng, số 2/1994: 3 - 5.
  22. Đỗ Ngọc Liên, Cesari I., Bout D., Hoebeke J. 1994. Sử dụng lectin chay A.tonkinensis để chẩn đoán miễn dịch ký sinh trung Schistosoma mamsoni. Tạp chí Sinh học, 16 3: 21 - 24.
  23. Trương Văn Châu, Đỗ Ngọc Liên 1994. Nghiên cứu sự tích lũy hoạt tính và một số tính chất của lectin trong quá trình sinh trưởng và phát triển của đậu ván đen Lablab vulgaris. Thông báo khoa học số 2/1994 Đại học Sư phạm I Hà Nội: 49 - 52
  24. Trương Văn Châu, Đỗ Ngọc Liên 1994. Một số tính chất sinh hóa của lectin từ hạt đậu quyên. Thông báo khoa học của các trường Đại học, Chuyên đề Sinh học - Nông nghiệp, trang 77-80, Bộ Giáo dục và Đào tạo xuất bản 1994.
  25. Trương Văn Châu, Đỗ Ngọc Liên 1994.Nghiên cứu protein và lectin từ hạt của hai giống đậu cô ve xanh và cô ve chạch thuộc loài Phaseolus vulgaris. Thông báo khoa học, Đại học Sư phạm 1 Hà Nội, số 4/1994: 59 - 64.
  26. Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Lệ Phi 1995.Tinh chế và một số đặc tính của lectin từ hạt mít hang dại A.masticata. Thông tin công nghệ sinh học ứng dụng, số 2/1995: 6 - 11.
  27. Bùi Phương Thuận, Đỗ Ngọc Liên 1995. Tinh chế và nghiên cứu một số tính chất của lectin từ máu sam biển Tachypleus tridentatus. Tạp chí Sinh học, 17 1: 75 - 79.
  28. Đỗ Ngọc Liên, Trương Văn Châu, Hoebeke J. 1995. Nghiên cứu so sánh một số đặc tính phân tử của các lectin từ hạt của hai loài đậu Canavalia gladiata, C.ensiformis. Di truyền học và ứng dụng, N0 2/1995: 46 - 49.
  29. Trương Văn Châu, Nguyễn Đức Tiến, Đỗ Ngọc Liên 1995. Tách tinh chế và nghiên cứu một số tính chất của lectin từ hạt đậu cô ve vàng Phaseolus vulgaris DB1. Tạp chí khoa học ĐHQG Hà Nội, KHTN tập XI 1: 36 - 41.
  30. Đỗ Ngọc Liên 1995. Đặc tính kích thích phân bào đối với lympho T của người của các lectin ở hai loài mít hoang dại A.asperulus, A.masticata. Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập XII 3:33-38
  31. Do Ngoc Lien, Brillard M., Hoebeke J., Aucouturier P. 1995. Nouvelle chaine a de jacaline chez deux espèces sauvages de jaquier. Comptes Rendus de I" Académie, Paris, 318: 167 - 172
  32. Trương Văn Châu, Đỗ Ngọc Liên 1995. Nghiên cứu Protein lectin từ hạt mít mật trong quá trình sinh trưởng của cây mít mật. Tạp chí Sinh học, 17 1: 67 - 69
  33. Bùi Phương Thuận, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Thị Hà, Vũ Thị Nga 1995. Các proteinaza và chất ức chế dạng a 2M, một protein được bảo tồn qua tiến hoá trong dịch sam Tachypleus tridentatus. Di truyền học và ứng dụng, số 1/1995: 33 - 37.
  34. Trương Văn Châu, Đỗ Ngọc Liên 1995. Nghiên cứu lectin từ hạt của loài đậu ván Dolichos lablab L. Tạp chí Sinh học, 17 3: 16 - 19.
  35. Blasco E., Do Ngoc Lien, Aucouturier P., Preud"homme J., Barra A. 1996. Mitogenic activity of new lectins from seeds of wild Artocarpus species from Vietnam. Compte Rendus de I" Académic des sciences Paris 319: 405 - 409.
  36. Hoàng Kim Oanh, Lâm Đại Nhân, Lê Thị Muội, Đỗ Ngọc Liên, Lê Trần Bình 1997. Tạo đa chồi bằng nuôi cấy lớp mỏng tế bào ở cam chanh Citrus. Thông báo khoa học hàng năm của Viện công nghệ sinh học, Trung tâm KHTN và CNQG 1997: 47-53.
  37. Trần Tuấn Quỳnh, Nguyễn Văn Lợi, Đỗ Ngọc Liên 1998. Lectin đặc hiệu nhóm máu A từ hạt đậu ngự Phaseolus lunatus; tinh sạch và một số tính chất. Di truyền học và ứng dụng, số 1/1998: 35-41.
  38. Đỗ Ngọc Liên, Trương Văn Châu, Nguyễn Hạnh Phúc, Cung Thị Tý, 1999. Sự biến đổi về hàm lượng của IgA1 của huyết thanh người bình thường và người bệnh viêm gan siêu trùng nhờ tương tác đặc hiệu IgA1 - lectin mit A.heterophyllus. Tạp chí Sinh học, 21 1b: 102 - 106.
  39. Nguyễn Văn Lợi, Đào Kim Chi, Nguyễn Thanh Loan, Đỗ Ngọc Liên
    2000. Sử dụng cột sắc ký ái lực Sephadex G75 để tinh chế Concanavalin A từ hạt đậu rựa Canavalia ensiformis trồng ở Việt Nam. Tạp chí Dược học, số 12/2000: 8 - 10, Bộ Y tế xuất bản.
  40. Lê Kim Hoàn, Bùi ánh Tuyết, Lê ánh Hồng, Trần Duy Quý, Đỗ Ngọc
    Liên
    , 2000. Nhân nhánh giống hoa mỏ hạc Pelargonium hortorum sạch bệnh bằng kỹ thuật nuôi cấy lát mỏng tế bào thin cell layer. Thông tin Công nghệ sinh học ứng dụng, 4/2000: 11 - 15
  41. Nguyễn Văn Lợi, Đào Kim Chi, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Thanh Loan
    2001. Nghiên cứu ái lực của glycoprtein và Alphafetoprotein từ huyết thanh một số bệnh nhân ung thư gan với lectin con A điều chế từ hạt đầu rựa Việt nam Canavalia ensifomis Tạp chí Dược học 1/2001: 9 - 12, Bộ Y tế xuất bản.
  42. Nguyễn Văn Lợi, Đào Kim Chi, Đỗ Ngọc Liên, Trương Văn Châu,
    Nguyễn Hạnh Phúc 2001.Nghiên cứu biểu hiện nồng độ kháng thể IgA1 từ huyết thanh người bình thường và bệnh nhân ung thư kiểu mô tế bào gan bằng sắc ký ái lực Sepharose 4B - Lectin mit Viet Nam. Tạp chí Dược học, số 5/2001: 16 - 18.
  43. Vũ Tiến Dũng, Đỗ Ngọc Liên, Lê Thanh Lựu 2001. Sự biến đổi hàm lượng protein trong huyết thanh cá trắm cỏ Ctenopharyngodon idellus liên quan đến tình trạng bị nhiễm bệnh đốm đỏ. Di truyền học và ứng dụng, số 1/2001: 36 - 40
  44. Loi Nguyên Văn, Chi Dao Kim, Lien Do Ngoc 2001.Using enzyme lectin linked assay ELLA for quantitative determination of IgA1 and AFP from sera of healthy, hepatocellular carcinoma and viral hepatitis. Pharma Indo China II, Proceedings of second international conference on Pharmaceutical sciences 2001, pp. 607 - 610.
  45. Vũ Dũng Tiến, Đỗ Ngọc Liên, Lê Thanh Lựu 2001. Đặc điểm của các phân đoạn protein huyết thanh cá trắm cỏ Ctenopharyngodon idellus bị bệnh đốm đỏ nhờ điện di trên gel palyacrylamit. Tạp chí Sinh học, 23 3b: 216 - 219.
  46. Đỗ Ngọc Liên, Trần Thị Phương Liên, 2002.Nghiên cứu ái lực của glycoprotein và AFP từ huyết thanh bệnh nhân ung thư với ConA điều chế từ hạt đậu rựa Việt Nam.Tạp chí Dược học 3/2002: 15 - 20
  47. Đỗ Ngọc Liên, Đặng Thị Thu, 2002. Điều tra sự phân bố và nghiên cứu một số tính chất của protein kìm hãm amylase aAI từ một số loài cây họ đậu Fabaceae. Di truyền học và ứng dụng 2/2002: 39 - 44.
  48. 51. Đỗ Ngọc Liên; Trần Thị Phương Liên ; Nguyễn Thanh Hà 2003. Bước đầu nghiên cứu Protein A ở một số chủng tụ cầu vàng Staphylococcus aureus phân lập ở Việt Nam. Tạp chí Dược học, số 2/2003 trang 18-21
  49. Đỗ Ngọc Liên và Trần Thị Phương Liên 2003.Nghiên cứu đáp ứng miễn dịch kháng thể IgA1 và IgG trong huyết thanh bệnh nhân ung thư gan và leukaemia cấp bằng phương pháp ELISA-lectin và ELISA - protein A. Tạp chí Thông tin Y - Dược, số 9/2003 trang 23-25
  50. Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Thị Thu Hoài, Vũ Đức Hương 2003. Study on isozymes from Aedes aegypti strains of some residential areas in Vietnam. VNU. Journal of science, Nat. Sci, & Tech, 4, 2003; 18 - 34.
  51. Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Văn Lợi, Bùi Phương Thuận, Trần Thị Phương Liên, Phạm Tuấn Anh, 2004. Sử dụng hoạt chất lectin từ nguồn tài nguyên Việt Nam trong nghiên cứu kháng thể bệnh lý. Tạp chí Y dược học Quân sự, số đặc san năm 2004. Hội nghị miễn dịch toàn quốc: 295 - 299.
  52. Vũ Dũng Tiến, Đỗ Ngọc Liên, Lại Văn Hùng, Ngô Văn Quang, 2003. Điều chế Vacxin phòng bệnh đốm đỏ ở cá trắm cỏ. Ctenopharyngodon idellus. Proceedings hội nghị khoa học toàn quốc về nuôi trồng thủy sản, 11/2003: 465-468.
  53. Hoàng Văn Vinh, Trịnh Tam Kiệt, Đỗ Ngọc Liên 2002. Nghiên cứu một số đặc diểm sinh học và độc tính của nấm phiến đốm vân lưới Panaeolus aff retirugis. Di truyền học và ứng dụng - Chuyên san Công nghệ Sinh học 2002: 66-71
  54. Đỗ Ngọc Liên, Phạm Tuấn Anh, Nguyễn Văn Lợi, Đào Kim Chi, 2003. Tinh chế lectin từ hạt đậu lăng Lens culinaris.L bằng sắc ký ái lực Sephadex G75. Di truyền học và ứng dụng 4/2003: 11-15.
  55. Nguyễn Thị Mai Phương, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đỗ Ngọc Liên, Robert; E Marquis, 2003. Tăng cường tổn thương oxy hoá lên vi khuẩn Strep.mutans trên mảng bám răng bằng 8-hydro quinoline. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng 2/2003: 18-23.
  56. Nguyễn Thị Mai Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Đỗ Ngọc Liên và Nguyễn Thị Ngọc Dao, 2004. Thành phần polyphenol của vỏ quả măng cụt Garcinia mangostana, L và sự kìm hãm sự hình thành axit của vi khuẩn Streptococcus mutans GS.5. Tạp chí dược học. Số 44: 18-21.
  57. Nguyễn Thị Mai Phương, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đỗ Ngọc Liên. R.E. Marquis, 2004. Tác dụng tăng cường gây chết vi khuẩn Strep.mutans UA 159 ở dạng huyền dịch và biofilm của 8-hydroxy quinoline kết với các ion kim loại có khả năng chuyển đổi. Tạp chí Sinh học 2: 31-36.
  58. Lê Trọng Văn, Nghiêm Xuân Dũng, Đỗ Ngọc Liên, 2004. Nghiên cứu đặc tính của các isozym photphataza axit trong tinh dịch người, ứng dụng cho xét nghiệm pháp lý. Tạp chí khoa học. Số 2PT trang 196-201.
  59. Các công trình đã công bố trên Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:
  60. Bennedetti E.L., Dunia I., Do Ngoc Lien, Vanllon O., Louvard D., Bloemendal 1984.On the assembly and structural modulation of lens fiber junctions. Proceeding of the 42nd Annual Meeting of the Electron Microscopy Society of America, San Francisco, USA, pp. 110 - 113.
  61. Đặng Thị Thu, Trần Vân Hà, Đỗ Ngọc Liên 1990. Nghiên cứu thăm dò protein kìm hãm amilaza AIP từ một số hạt đậu Phaseolus vulgaris Viet Nam. Kỷ yếu công trình khoa học. Hội nghị công nghệ Sing học toàn quốc tháng 12/1999: 662 - 668.
  62. Trương Văn Châu, Trần Tuấn Quỳnh, Nguyễn Văn Lợi, Đỗ Ngọc
    Liên 2000.Đặc tính lectin và protein dinh dưỡng liên quan đến tính đa dạng của các loài đậu, họ Fabaceae. Kỷ yếu công trình khoa học. Hội nghị sinh học cơ bản toàn quốc 7/2000: 202 - 207
  63. Đỗ Ngọc Liên, Phạm Tuấn Anh, Nguyễn Văn Lợi, Đào Kim Chi 2003. Tinh chế lectin từ hạt đậu lăng Lens culinaris,L. bằng sắc ký ái lực sephadex G 75. Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc Proceedings, 12/2003, 512-514.
  64. Trần Thị Nguyệt Lan, Nguyễn Hạnh Phúc, Đỗ Ngọc Liên 2003. Tinh chế lectin và iso-lectin từ đậu vằn nâu và đậu thận đỏ Phaseolus, vulgaris bằng sắc ký ái lực ovomucoid. Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc Proceedings, 12/2003, 463-465.
  65. Nguyen Thuy Chau, Truong Thanh Binh, Do Ngoc Lien, Le Thanh Huong 2003. Production of pectinase and cellulase by Aspergillus niger in solid - State fermentation with coffee pulp.Proceedings of the 8th asean food conference 8-11 October 2003: 1014-1018
  66. Vũ Dũng Tiến, Đỗ Ngọc Liên, Lê Thanh Lựu, 2003. Cải tiến cách xác định trọng lượng phân tử protein trên điện di đồ khi sử dụng ít các Proceedings hội nghị khoa học toàn quốc về nuôi trồng thủy sản, 11/2003: 55-58.
  67. Vũ Dũng Tiến, Đỗ Ngọc Liên, Lại Văn Hùng 2003.Phổ protein và isozyme huyết thanh cá trắm cỏ Ctenopharyngodon idellus bị bệnh đốm đổ ở khu vực Hà Nội - Bắc Ninh. Proceedings hội nghị khoa học toàn quốc về nuôi trồng thủy sản, 11/2003: 71-74.
  68. Vũ Dũng Tiến, Đỗ Ngọc Liên, Lại Văn Hùng, Ngô Văn Quang 2003. Một số đặc điểm hóa sinh của vi khuẩn gây bệnh đốm đỏ ở cá trắm cỏ. Proceedings hội nghị khoa học toàn quốc về nuôi trồng thủy sản, 11/2003: 101-104.
  69. Nguyễn Hạnh Phúc, Trần Thị Nguyệt Lan, Đỗ Ngọc Liên, 2004. Nghiên cứu khả năng gắn đặc hiệu AFP glycozyl của lectin tinh sạch từ đậu Phaseolus vulgaris. Tạp chí Y dược học Quân sự số đặc san năm 2004. Hội nghị miễn dịch toàn quốc: 284 - 288.
  70. Trương Văn Châu, Trần Hồng Quang, Đỗ Ngọc Liên, 2004. Đặc tính kháng khuẩn của các chất phenolic từ một số loài thực vật thuộc chi Garcinia spp. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Định hướng Y dược học. Hội nghị Khoa học toàn quốc 28/10/2004: 50-53.
  71. Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Thị Thanh Hà, Lê Thị Ánh Hồng. Nghiên cứu đặc tính hoá sinh của các chủng Pseudomonas aeruginosa được phân lập từ bệnh nhân nhiễm trùng bệnh viện. Báo cáo khoa học. Hội nghị toàn quốc 2004. Học viện Quân y: 263-267

Sách đã xuất bản

  1. Đỗ Ngọc Liên; 1999. Miễn dịch học cơ sở. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội tái bản có sửa chữa bổ sung 2004, 340 trang.
  2. Lê Ngọc Tú - Đỗ Ngọc Liên - Đặng Thị Thu, 2002. Tế bào và các quá trình sinh học. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 200 trang.
  3. Đỗ Ngọc Liên, 2004. Thực hành Hoá Sinh Miễn dịch, nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 240 trang.
  4. Đỗ Ngọc Liên, 2006. Sinh học phân tử màng tế bào, nhà xuất bản Đại học Quốc gia, Hà nội, 240 trang.
  5. Do Ngoc Lien, Biochemistry of plant bioactive products, 2006, nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nội,120 trang.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Globulin miễn dịch và các dấu hiệu biệt hoá ung thư. Đề tài mã số 64.2301. 2001-2003.
  2. Nghiên cứu đặc tính miễn dịch phân tử của sự tương tác lectin - kháng nguyên vi sinh vật gây bệnh. ứng dụng cho điều chế sinh phẩm phát hiện và phòng bệnh. Đề tài mã số 64.1904. 2004-2005.
  3. Nghiên cứu điều chế chất cộng hợp miễn dịch lectin - Sepharose dùng trong chẩn đoán kháng thể và kháng nguyên bệnh ung thư. Đề tài mã số QT: 00 - 19. 2000-2001.
  4. Propriété et Utilisations en immunologie des lectines du genre Artocarpus. Đề tài hợp tác Quốc tế với Đại học Poitiers, Cộng hoà Pháp. 1993 - 1994.
  5. Nghiên cứu đặc tính lectin từ một số cây họ Đậu Falaceae và họ dâu tằm Moraceae và khả năng ứng dụng Y học. Đề tài mã số TN - 97 - 19. 1999-2000.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   |