Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TS Lê Trọng Cúc, Khoa Môi trường, ĐHKHTN

Năm sinh: 1940

Nơi công tác: Khoa Môi Trường

Chuyên ngành: Sinh thái Môi trường

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lê Trọng Cúc, 2004. Phát triển bền vững nông thôn Việt Nam. Hội nghị toàn quốc về phát triển bền vững. Bộ Kế hoạch đầu tư. Hà Nội, 2004.
  2. Lê Trọng Cúc, 2003. Đa dạng sinh học và đời sống con người. Hội thảo đa dạng sinh học và xoá đói giảm nghèo vùng núi Việt Nam. Sapa, 2003.
  3. Lê Trọng Cúc, Phạm Hồng Ban, 1996. Động thái thảm thực vật rừng sau nương rẫy ở huyện Con Cuông. Tạp trí Lâm Nghiệp, số 7-1996.
  4. Lê Trọng Cúc, 1991. Rừng bạch đàn và khả năng trồng xen với keo lá mỡ. Thông báo khoa học của các trường Đại học, Hà nội.
  5. Lê Trọng Cúc, 1990. Về các dự án bảo vệ các loài động vật quý hiếm ở Việt Nam. Tạp chí KH-UBKHVN. Lâm nghiệp số 7.
  6. Lê Trọng Cúc, 1988. Nông lâm kết hợp và vai trò của cây họ Đậu cố định đạm. Thông báo khoa học của các trường Đại học, Hà Nội.
  7. Lê Trọng Cúc, 1987. Sinh thái học và Con người. Tạp chí dân tộc hoc, số 2.
  8. Lê Trọng Cúc, 1985. Nghiên cứu sử dụng hợp lý vùng trung du Vĩnh Phú. Tuyển tập công trình nghiên cứu bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường ở Vĩnh Phú. Vĩnh Phú.
  9. Lê Trọng Cúc, 1985. Rừng và Môi trường. Tạp chí Lâm nghiệp, số 9.
  10. Lê Trọng Cúc, 1985. Cấu trúc sinh khối phần trên mặt đất của các quần xã thực vật vùng dồi Khải Xuân, Vĩnh Phú. Tuyển tập công trình nghiên cứu bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường ở Vĩnh Phú. Vĩnh Phú.
  11. Lê Trọng Cúc, 1985. Cấu trúc và phân bố sinh khối phần trên mặt đất của các quần xã cỏ cao, cỏ cây bụi oqr Alưới, Bình Trị Thiên. Tạp chí Khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội. Số 3.
  12. Lê Trọng Cúc, 1983. Nghiên cứu để quản lý hệ sinh thái Trung du. Hội nghị khoa học về sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ Môi trường. Hà Nội.
  13. Lê Trọng Cúc, 1981. Động thái quần xã cỏ đồng Digitaria decumbense ở Nông trường Ba Vì, Hà Nội. Khoa học Kỹ thuật nông nghiệp. Số 3.
  14. Le Trong Cuc, 1999. Vietnam: Traditional Cultural Concepts of Human Relations with the Natural Environment. Asian Geographers 18(1-2): 67-74.
  15. Neil L. Jamieson, Le Trong Cuc, A. Terry Rambo, 1998. The Development Crisis in Upland of Vietnam, East-West Center, Honolulu.32pp.
  16. Rambo A.T. and Le Trong Cuc, 1998. Some Observations on the role of Livestock in Composite Swidden Systems in Northern Vietnam. in Upland Farming Systems in the Lao PDR - Problems and Opportunities for Livestock. Aciar Proceeding No. 87.
  17. Le Trong Cuc, 1997. Culture-Environmental Relations: The Case of Vietnam’systems Northern Mountain Region. Vietnam Social Sciences. 6(62). Natural Center for Social Sciences and Humanities. 65-72pp.
  18. Le Trong Cuc, 1996. Approaches to the Rehabilitation of Degraded Lands in the Midlands of Vietnam. In Red Book, Green Hills, The impact of Economic Reform on Restoration Ecology in the Midlands of Northern Vietnam. (co-editors: Le Trong Cuc, A. Terry Rambo, Keith Fahrney, Tran Duc Vien, Jeff Romm, and Dang Thi Sy). East-West Center, Honolulu. 23-36pp.
  19. Le Trong Cuc and Thomas Sikor, 1996. National Agricultural Development Policy and Rural Organization. In Red Book, Green Hills, The impact of Economic Reform on Restoration Ecology in the Midlands of Northern Vietnam. (co-editors: Le Trong Cuc, A. Terry Rambo, Keith Fahrney, Tran Duc Vien, Jeff Romm, and Dang Thi Sy). East-West Center, Honolulu. 27-42pp.Le Trong Cuc and Thomas Sikor, Michael Rucker, 1996
  20. Village-Level Implementation of Economic Reform Policies in Doan Hung and Thanh Hoa Districts. In Red Book, Green Hills, The impact of Economic Reform on Restoration Ecology in the Midlands of Northern Vietnam. (co-editors: Le Trong Cuc, A. Terry Rambo, Keith Fahrney, Tran Duc Vien, Jeff Romm, and Dang Thi Sy). East-West Center, Honolulu. 47-56pp.
  21. Le Trong Cuc, 1995. Wsidden Agriculture in Vietnam (in case of H’mong, Dao and Tay ethnic groups). In Montane Mainland Southeast Asia in Transition. Chiang Mai University, 104-119pp.
  22. Le Trong Cuc, 1995. Biodiversity Conservation and Sustainable Land Use in the Da River Watershed. The Challenges of Highland Development in Vietnam. East-West Center Honolulu. 89-119pp.
  23. Le Trong Cuc, 1993. Swedden Agriculture in the Highlands of Northern Vietnam. Sustainable Upland Agriculture Conference Proceedings. Cordillera Studies Center, University of the Philippin Cillege Baguio, Baguio City, Philippines.
  24. Le Trong Cuc, 1992. Vietnam invents its own agroforestry system, using Homegrown Advatages. CERES, the FAO Review, No. 138 (vol.24, No.6) Nov-Dec.
  25. Le Trong Cuc, 1991. Rehabilitation of the Ecologically Degraded Midlands in Northern Vietnam. Environment, Natural Resources, and the Future Development. The Indochina Institute George Mason University.
  26. Le Trong Cuc, 1990. Agroecosystems of the Midlands of Northern Vietnam. A Report on a Preliminary Human Ecology Field Study of Three Districts in Vinh Phu province (co-editor with Terry Rambo and K. Gillogly). Occasional Papers of the East-West Environment and Policy Institute, Paper No.12.
  27. Le Trong Cuc, 1989. The Current Issues of Natural conservation in Vietnam. Tiger paper No: 3 FAO, 1989, Vol. XVI.
  28. Le Trong Cuc, 1988. Agroforestry practices in Vietnam. - Working paper No: 9, East-West Center, Honolulu.
  29. Le Trong Cuc, 1988. Ecology and Restoration of defraded land in Midland of Vietnam. Regional Workshop on Ecodevelopment process for Degraded Land Resources in Southeast Asia, MAB-UNESCO. Bogor----Vietnam Natural Conservation Strategy. IUCN, 1985. (co-author).

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lê Trọng Cúc, 1999. Hiện trạng và giải pháp phát triển vùng núi phía Bắc Việt Nam. Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường toàn quốc năm 1998, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ Thuật, Hà Nội.
  2. Lê Trọng Cúc, Đào Trọng Hưng, 1999. Canh tác nương rẫy của người Đan Lai ở bản Cò Phạt, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An. Hội thảo Quốc gia Nghiên cứu phát triển bền vững miền núi Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
  3. Le Trong Cuc, 2003. Indigenious system of knowledge and natural environment. Landscapes of Diversity. Yunnan Science and Technology Press, Kunming

Sách đã xuất bản:

  1. Lê Trọng Cúc, Chu hữu Quý, 2002. Phát triển bền vững miền núi Việt Nam, 10 năm nhìn lại và các vấn đề đặt ra. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội.
  2. Lê Trọng Cúc, 2002. Mười năm phát triển miền núi Việt Nam; các vấn đề kinh tế - xã hội, văn hoá và môi trường. Trong Phát triển bền vững miền núi Việt Nam, 10 năm nhìn lại và các vấn đề đặt ra. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
  3. Lê Trọng Cúc, 2002. Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội. 247 trang.
  4. Lê Trọng Cúc, Chu hữu Quý, 2002. Phát triển bền vững miền núi Nghệ An. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nôi, 351pp.
  5. Lê Trọng Cúc, A. Terry Rambo, 2001. Vùng núi phía Bắc Việt Nam, một số vấn đề về môi trường và kinh tế - xã hội. Nhà xuất bản chính trị Quốc gia, Hà Nội, 298pp.
  6. Lê Trọng Cúc, 2000. Văn hóa thích nghi của người H’mông trắng ở Thai Phìn Tủng, Đồng Văn, Hà Giang. Luật tục và phát triển nông thôn hiên nay ở Việt Nam. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
  7. Lê Trọng Cúc, Đào Trọng Hưng, 2000. Nghiên cứu phát triển bền vững miền núi khu vực miền Trung Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
  8. Lê Trọng Cúc, 1998. Mối quan hệ giữa kiến thức bản địa, văn hóa và môi trường ở vùng núi Việt Nam. Kiến thức bản địa của đồng bào vùng cao trong nông nghiệp và quản lý tài nguyên thiên nhiên. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
  9. Lê Trọng Cúc, Phan Kế Lộc, 1997. Lưu vực sông Đà (Danh lục Thực vật). Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
  10. Lê Trọng Cúc, Trần Đức Viên, 1997. Tiếp cận sinh thái nhân vănvà phát triển bền vững miền núi Tây-Nam Nghệ An. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 1997.
  11. Lê Trọng Cúc, 1996. Vai trò của tri thức địa phương trong phát triển bền vững vùng cao. Nông nghiệp trên đất dốc, thách thức và tiềm năng. Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội.
  12. Lê Trọng Cúc, 1995. Một số vấn đề Sinht hái nhân văn và phát triển ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp 1995.
  13. Lê Trọng Cúc, 1986. Một số vấn đề chiến lược tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Tiểu ban nghiên cứu chiến lược tài nguyên và Môi trường. Hà Nội.
  14. Le Trong Cuc, A. Terry Rambo (Edit.), 2001. Bright Peaks, Dark Valleys, a commparative of environmental and social conditions and development trends in five communities in Vietnam’s northern mountain region. The National Political Publising House, Ha Noi. 309pp.
  15. Le Trong Cuc, 1998. Da River Watershed (Physical an Socio-economic Characteristic). Center for Natural Resources and Environmental Studies, Hanoi. 126pp.
  16. Le Trong Cuc, Michael digregorio (Edit.), 1998. Waste Management and Remediation of Poluted Sites for Sustainable Development. ICS/CRES/UNIDO Workshop, Center for Natural Resources and Environmental Studies, Hanoi, Vietnam. 190pp.
  17. Deanna Donovan, A. Terry Rambo, Jefferson Fox, Le Trong Cuc, and Tran Duc Vien, 1997. Development Trends in Vietnam’s Northern Moutain Region. An Overview and Analysis. National Political Publishing House. Hanoi. Vol. I, II. 340pp.
  18. Terry Rambo and Le Trong Cuc, 1996. Ruaral Development Issues in the Upland Agroecosystems of Vinh Phu Province. In Red Book, Green Hills, The impact of Economic Reform on Restoration Ecology in the Midlands of Northern Vietnam. (co-editors: Le Trong Cuc, A. Terry Rambo, Keith Fahrney, Tran Duc Vien, Jeff Romm, and Dang Thi Sy). East-West Center, Honolulu. 127pp.
  19. Le Trong Cuc, A. Terry Rambo , 1995. Some Issues of Human Ecology in Vietnam. Agricultural Publishing House, Hanoi, 187pp.
  20. Le Trong Cuc, 1995. Forest Ecosystem and Swidden Agriculture in Uplands of Northern Vietnam. Tropical Forest Ecosystems Research, Conservation and Repatriation. UNESCO. SAEMEO BIOTROP. Southeaast Asian Regional Center for Tropical Biology. Bogor, Indonesia. 169-287pp.
  21. Le Trong Cuc, A. Terry Rambo (edit.), 1993. Too Many People Too little Land: The Human Ecology of a Wet Rice-Growing Village in the Red River Delta of Vietnam. Report of the SUSAN-EWC-CRES field Research Workshop in Thai Binh Province, July 1991. Program on Environment Occasional Paper No. 15. Honolulu: East-West Center. 200pp.
  22. Le Trong Cuc, 1983. Effects a long terms de la guere chimeque sur L environment du District A Luoi province Binh Tri Thien. Symposium International sur Les Herbicides et defoliants employs dans la guerre les effects a long terms sur L’Homme et la Nature. Vol. II, Hanoi.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   |