Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Trịnh Xuân Sén, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1935

Nơi công tác: khoa Hóa học

Chuyên ngành: Hoá lý

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Trịnh Xuân Sén, 1972. Động học các quá trình điện cực của kim loại thiếc trong dung dịch H2SO4 và HCl. Tạp san hoá học. QX số 2 trang 25-29.
  2. Trịnh Xuân Sén, Vũ Đình Huy, 1972. Ảnh hưởng của một số hợp chất Sunfamit đến tác dụng tạo bóng của 2,6,2,7 disunfo-naptalic axit trong chất điện phân mạ bóng niken. Tạp san hoá học.QX số 3 trang 20-26.
  3. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Tiến Lĩnh,1970. Ảnh hưởng của một số hợp chất hữu cơ đến quá trình catot của điện cực thiếc trong môi trường H2SO4. Tạp san hoá học.QVIII số 2 trang 1-5.
  4. M.Prazak and Trịnh Xuân Sén, 1976. The kinetics of redox reaction on some passive metals and alloys. Electrochimica acta V.21.N7. 509-513.
  5. M.Prazak and Trịnh Xuân Sén, 1978. Extrakcni koroze slitin jefi zjistovani a vyznam. J.ochrana materialu.Praha.T22.No3, 45-46.
  6. Trịnh Xuân Sén, Trần Huệ Minh, 1987. Sử dụng phương pháp điện hoá đánh giá các biện pháp nâng cao độ bền vật liệu chống ăn mòn sắt và hợp kim do môi trường gây ra. Tạp chí công nghiệp hoá chất, Tập 91, 23- 28.
  7. Trịnh Xuân Sén, Lê Thị Như Xuyến, 1988. Ảnh hưởng của một số chất oxi hoá chứa oxi đến quá trình anot của đồng và hợp kim trong môi trường H2SO4. Tạp chí công nghiệp hoá chất, Tập 97, 16-20.
  8. Trịnh Xuân Sén, Lê Thị Như Xuyến, Nguyễn Ngọc Phong, 1987. Ảnh hưởng của anion halogen đến quá trình hoà tan anot hợp kim đồng trong dung dịch H2SO4. Tạp chí hoá học.Tập 25, 18-20.
  9. Lâm Tấn Phước, Trịnh Xuân Sén, 1987. Khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố đến chất lượng lớp kết tủa sắt. Tạp chí Công nghiệp hoá chất. Tập 93,số 4.13-15.
  10. Lê Thị Như Xuyến, Trịnh Xuân Sén, 1989. Nghiên cứu hiện tượng ăn mòn chọn lọc để nâng cao hiệu quả sử dụng hợp kim đồng trong môi trường chất điện li. Tạp chí Công nghiệp hoá chất.Tập 105,số 5.1-3.
  11. Lê Thị Như Xuyến, Trịnh Xuân Sén, 1990. Ảnh hưởng của anion SO42- và Cl- đến chất lượng màng thụ động biromat trên điện cực niken và hợp kim đồng trong dung dịch H2SO4. Tạp chí hoá học.Tập 1,số 1.12-15.
  12. Lê Thị Như Xuyến, Trịnh Xuân Sén, 1990. Khả năng tạo thụ động của ion benzoate trên điện cực niken và hợp kim Cu-Ni trong môi trường axit. Công nghiệp hoá chất.Tập 107,số 1.13-15.
  13. Lê Thị Như Xuyến, Trịnh Xuân Sén, 1990. Ảnh hưởng đồng thời của một số phụ gia đến quá trình hoà tan anot của đồng, niken, hợp kim Cu-Ni trong dung dịch H2SO4. Thông báo khoa học các trường đại học, Tập hoá học 40-45.
  14. M.Prazak and Trịnh Xuân Sén, 1976. Catalic efficiency of passive metals for a redox reaction. IES 27th. Meeting Zürich Sws.No114.
  15. Trịnh Xuân Sén, 1995. Hỗn hợp chất ức chế chống ăn mòn cốt thép trong bê tông trong môi trường chứa ion clo. Hội nghị KHCT vật liệu Hà Nội. 83-86.
  16. Trịnh Xuân Sén, Trần Phúc Nguyên, 1997. Khả năng thụ động anot của vật liệu kim loại trong môi trường kiềm và tính xúc tác phản ứng oxi hoá khử của chúng. Tuyển tập toàn văn hội nghị toàn quốc về đề tài nccb hoá lý và hoá lý thuyết. Trang 76-81.
  17. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Xuân Hoàn.., 2000. Tác dụng ức chế của Ca(NO2)2 và PDSH-1 đối với sự hoà tan thép CT3 trong môi trường kiềm có ion clo. Tạp chí hoá, lý, sinh học. Tập 5,số 4 trang 23-26.
  18. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Thị Cẩm Hà, Nguyễn Thị Dịu, 2004. Ảnh hưởng của một số yếu tố đến sự phân cực anot chuyển Ni2+ →Ni3+ của điện cực niken trong môi trường kiềm. Tạp chí khoa học. ĐHQGHN.Txx số 1.
  19. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Thị Cẩm Hà, Nguyễn Xuân Viết, 2005. Ảnh hưởng của phương pháp điều chế niken hydroxit đến cấu trúc và tính chất điện hoá của điện cực niken hydroxit trong môi trường kiềm. Tạp chí hoá học. T42(3).331-335.
  20. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Thị Dịu, 2005. Tính chất điện hoá của các lớp mạ niken trên các nền dẫn điện trong môi trường kiềm KOH. Tạp chí hoá hoc. T43(4). 402-405.
  21. Trịnh Xuân Sén, Phạm Quang Trung, Nguyễn Thị Cẩm Hà, 2005. Tính chất điện hoá của hệ oxi hoá khử Ni2+/Ni3+ trên nền graphit xốp trong môi trường kiềm. Tạp chí hoá học. T43(5).
  22. Nguyễn Thị Cẩm Hà, Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Xuân Viết, 2006. Effects of metallic cobalt and zinc addition on the structural and electrochemical behavior of nickel hydroxide. Tạp chí hoá học. T44(3). P.387-391.
  23. Trịnh Xuân Sén, Trương Thị Thảo, 10-2005. Nghiên cứu chế tạo màng NixOy trên nền Ti và Ni bằng phương pháp sol-gel có mặt axit citric.

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế và đăng trong tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Trịnh Xuân Sén, 1997. Nâng cao hiệu quả chống ăn mòn kim loại của các chất ức chế. Hội thảo về các đề tài nghiên cứu cơ bản. 13-18.
  2. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Thị Cẩm Hà, 11-1999. The electroconductivity of passive film on the nicken metal in the NaOH solution. The 11th Asian pacific corrosion control conference.V2,p 752-756.
  3. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Thị Cẩm Hà, Phạm Văn Nhiêu, 1999. Phân cực anot của điện cực niken trong môi trường kiềm và ứng dụng của nó. Hội nghị toàn quốc các đề tài nghiên cứu cơ bản. Hoá lý và hoá lý thuyết 11-19.
  4. Trịnh Xuân Sén, Vũ Ngọc Ban, Phan Thành Công, 2000. Ảnh hưởng của ion clo đến quá trình hoà tan anot của hợp kim kẽm trong môi trường kiềm. Tuyển tập báo cáo hội nghị hoá học toàn quốc lần thứ 8. 180-183.
  5. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Xuân Hoàn, 2000. Ảnh hưởng của các cation kim loại đến tác dụng ức chế của ion nitrit đối với sự hoà tan anot thép CT3 trong môi trường kiềm có mặt ion clo. Tuyển tập Hội thảo KHCN Vật liệu - Điện hoá, Viện hoá công nghiệp. 161 - 164.
  6. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Thị Mai, 2000. Tính chất điện hoá của màng oxit hỗn hợp RuO2-TiO2 trên kim loại Ti trong môi trường kiềm. Tuyển tập hội nghị toàn quốc các đề tài NCCB. Hoá lý và hoá lý thuyết.Trang 1-8.
  7. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Văn Khương, Vũ Ngọc Ban, Nguyễn Thị Cẩm Hà, Trần Ngọc Khải, 2001. Tính chất điện hoá của kim loại bạc trong môi trường kiềm. Tuyển tập hội nghị toàn quốc các đề tài NCCB. Hoá lý và hoá lý thuyết năm.
  8. Nguyễn Xuân Bình, Trịnh Xuân Sén, Trần Thị Đức, 2001. Nghiên cứu độ bền hoà tan anot của màng mỏng TiO2 nano xốp trong môi trường chất điện li. Tuyển tập hội nghị điện hoá-ứng dụng lần 1, trang 12-16.
  9. Trịnh Xuân Sén, 2002. Tính chất điện hoá của các điện cực hỗn hợp oxit RuO2-Fe2O3/Ti, RuO2-TiO2/Ti trong môi trường kiềm và ứng dụng của nó. Tuyển tập báo cáo hội nghị toàn quốc đề tài NCCB. Hoá lý và hoá lý thuyết 4.
  10. Trịnh Xuân Sén, Trần Thanh Thuỷ, Nguyễn Thị Cẩm Hà, Nguyễn Thị Mai, 2001. Ảnh hưởng thành phần điện cực đến quá trình phân cực anot điện cực RuO2-TiO2/Ti trong môi trường kiềm. Proceeding of symprosium on electrochemistry and application HN.
  11. Đỗ Thị Anh Thư, Nguyễn Ngọc Toàn, Trịnh Xuân Sén, 2002. Influence of synthetic condition on the structure of polyaniline. Proceeding of 3th national conference of optics and spectroscopy. Nha trang.
  12. Trịnh Xuân Sén, Đỗ Thị Anh Thư, Nguyễn Ngọc Toàn, 2-2003. Nghiên cứu độ bền anot của màng mỏng SnO2 trong môi trường chất điện li và ứng dụng của nó. Tuyển tập báo cáo hội nghị toàn quốc đề tài NCCB. Hoá lý và hoá lý thuyết. Hà Nội.
  13. Trịnh Xuân Sén, NguyễnVăn Tú, 2003. Nghiên cứu độ bền hoà tan anot điện cực oxit chì trên nền titan trong môi trường NaCl. Hội nghị toàn quốc về các đề tài NCCB. Hoá lý và hoá lý thuyết. Hà Nội.
  14. Vũ Thị Thu Hà, Phạm Bá Đức, Trịnh Xuân Sén, Lê Quốc Hùng, 2-2003. Phương pháp đo điện hoá đánh giá độ thẩm clo. Proceedings of the 7th national conference of fundamental research projects of physical and theoretical chemistry. Hà Nội.
  15. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Thị Cẩm Hà, Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Bích Lộc, 10-2003. Influence of several factors on the anodic polarization of nickel electrodes in the solution KOH. 10th Asian chemical conference.
  16. Trịnh Xuân Sén, Đỗ Anh Thư, Phan Bình Minh, Nguyễn Thị Cẩm Hà, Vũ Ngọc Ban, 10-2003. The anodic polarization of the SnO2/Ti electrodes in the solution KOH. 8th Eurasia conference on chemical sciences, Hà Nội.
  17. Trịnh Xuân Sén, Nguyễn Thị Cẩm Hà, Trần Mai Thảo, 2005. Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chuyển hoá của cặp Ni2+/Ni3+ của lớp niken trên nền graphit xốp trong môi trường kiềm. Tuyển tập báo cáo toàn văn hội nghị toàn quốc các đề tài NCCB. Hoá lý và hoá lý thuyết. Hà Nội.

Sách đã xuất bản

  1. Trịnh Xuân Sén, 2002. Điện hoá học. NXBĐHQG Hà Nội, 350 trang.

Các chương trình, đề tài, dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu áp dụng các biện pháp nâng cao độ bền chống ăn mòn kim loại do môi trường gây ra. Cấp nhà nước quản lý.48080107 chương trình 48.08. Thời gian 5/1982- 5/1985. Đã nghiệm thu tháng 5/1985.
  2. Nâng cao hiệu quả bảo vệ kim loại bằng lớp phủ mạ đồng có phụ gia. Cấp quản lý: Bộ GD&ĐT B95.05.05. Thời gian: 1995, đã nghiệm thu 12/1995.
  3. Ảnh hưởng của một số phụ gia đến chất lượng lớp mạ kẽm trong môi trường kiềm. Cấp quản lý: ĐHQG. QG.95.11. Thời gian: năm 2006.
  4. Nghiên cứu một số chất xúc tác và quan hệ giữa tính chất điện hoá và khả năng xúc tác của chúng. Cấp quản lý: Nhà nước, mã số: 5.11.(NCKHCB). Thời gian: 1996-2000.
  5. Nghiên cứu hoạt tính xúc tác điện hoá của điện cực oxit kim loại. Cấp quản lý: nhà nước, mã số: 560.501 (NCKHCB). Thời gian: 2001-2003. Đã nghiệm thu.
  6. Nghiên cứu tác động của các thành phần hoá học, cấu trúc đến những đặc trưng động học điện hoá của các điện cực oxit kim loại. Cấp quản lý: Nhà nước, mã số: 561.404. (NC cơ bản). Thời gian: 2004-2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   |