Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TSKH.NGND Phan Tống Sơn, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1936

Nơi công tác: Khoa Hóa học

Chuyên ngành: Hoá hữu cơ

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Phan Tống Sơn, Trần Nguyên Tiêu, 1963. Kết quả nghiên cứu dầu màng tang và sự chuyển hoá citral thành ionon, Tập san Hoá học, Số 3 , tr. 20-25, Hà Nội.
  2. H. Schmidt, M. Mỹhlstọdt und Phan Tong Son, 1966. Wagner-Meerwein-Umlagerung bei der Hydratisierung und Hydrohalogenierung des trans-Pinocarveols ,(in German), Chem.Ber., Vol. 99, No 9 , p. 2736-2744, Germany.
  3. H. Schmidt, M. Myhlstọdt und Phan Tong Son, 1965/1966. ĩber die Konstitution des "Pinocarveolhydrats",(in German), 1966, Miltitzer Ber., p. 186-187, Germany.
  4. Harry Schmidt, Manfred Mỹhlstọdt và Phan Tống Sơn, 1970. Chuyển vị Wagner-Meerwein trong hidrat hoá và hidrohalogen hoá trans-pinocarveol, Tập san Hoá học, T. 8, Số 1 , tr. 1-4, Hà Nội.
  5. Phan Tống Sơn, Nguyễn Đạm Thư, Đỗ Bạch Liên, Hoàng Thanh Hương, 1972. Về một số tinh dầu bạch đàn Việt Nam, Tập san Hoá học, T.10, Số 1, tr. 6-15, Hà Nội.
  6. Phan Tống Sơn, Ngô Minh, Nguyễn Thu Huyền, 1973. Về thành phần hoá học của tinh dầu chổi vùng Quảng Ninh, Việt Nam, Tập san Hoá học, T.11, Số 4 , tr. 39-43, Hà Nội.
  7. Vũ Văn Chuyên, Phan Tống Sơn, Nguyễn Thị Minh, Bùi Văn Quợ, 1978. Cây thuốc họ Cúc (Asteraceae), Công trình nghiên cứu khoa học Y dược 1977, NXB Y học, tr. 203, Hà Nội.
  8. E. Kleinpeter, M. Kretschmer, Phan Tong Son, und M. Mỹhlstọdt, 1H-NMR-spektroskopische Konformationsanalyse des Elemols , (in German), Monatshefte fỹr Chemie, 1982, Vol. 113 , p. 849-853, Austria.
  9. E. Kleinpeter, M. Kretschmer, Phan Tong Son, und M. Mỹhlstọdt, Durch Substituenten induzierte Verschiebungen im 13C-NMR-Spektrum des Elemols, (in German), Z. Chem., 1982, Vol. 22, p. 261-262, Germany.
  10. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Thị Minh, Bùi Văn Quợ, Vũ Văn Chuyên, 1984. Đóng góp vào việc nghiên cứu các lacton trong cây Thanh cao, Tạp chí Hoá học, T.22, Số 4, tr. 7-9, Hà Nội.
  11. Phan Tống Sơn, M. Mỹhlstọdt, Cộng hợp diclocacben vào các olefin khung eleman dưới các điều kiện chuyển pha, Tạp chí Khoa học Trường Đại học tổng hợp Hà Nội, 1985, Số 3 , tr. 1-5, Hà Nội.
  12. Phan Tong Son, M. Mỹhlstọdt, 1986. Contribution to the chemical transformation of elemol, (in English), IUPAC International Symposium on the Chemistry of Natural Products ,The Hague, The Netherlands, 8-1986, p. 104, The Netherlands.
  13. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Xuân Dũng, Lương Sĩ Bỉnh, 1987. Về thành phần hoá học tinh dầu Nghệ (Curcuma longa Linn.) Việt Nam, Tạp chí Hoá học, T. 25, Số 1 , 18-21 và 31, Hà Nội.
  14. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Phan Liên Châu, Nguyễn Quyết Chiến, 1987. Đóng góp vào việc nghiên cứu sử dụng thành phần "phi phenol" của tinh dầu hương nhu trắng (Ocimum gratissimum Linn., Labiatae) Việt Nam, Tạp chí Hoá học, 1987, T. 25, Số 2, tr. 23-26, Hà Nội.
  15. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, 1987. Về thành phần hoá học tinh dầu thông ba lá (Pinus khasya Royle) vùng Lâm Đồng, Việt Nam, Tạp chí Khoa học Trường Đại học tổng hợp Hà nội, 1987, Số 3 , tr. 37-41, Hà Nội.
  16. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Thị Minh, 1988. Về các thành phần lacton của cây Ngải cứu (Artemisia vulgaris Linn.) Việt nam, Tạp chí Khoa học Trường Đại học tổng hợp Hà Nội, Số 2 , tr. 29-30 và 61, Hà Nội.
  17. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Xuân Dũng, Lương Sĩ Bỉnh, 1988. Đóng góp vào việc nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu Nghệ xanh (Curcuma aeruginosa Roxb., Zingiberaceae) Việt Nam, Tạp chí Hoá học, 1988, T. 26, Số 2 , tr. 18-22 và 24, Hà Nội.
  18. Nguyễn Xuân Nguyên, Phan Tống Sơn và cộng sự, 1988. Phương pháp tách tinh dầu từ rễ hương lau, Bằng tác giả sáng chế số 045 của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, 20.10.1988, Hà Nội.
  19. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Văn Đậu, Lương Sĩ Bỉnh, M. A. Posthumus, 1989. Về thành phần hoá học tinh dầu Nghệ trắng (Curcuma aromatica Salisb., Zingiberaceae) Việt Nam, Tạp chí Hoá học, T. 27, Số 3, tr. 18-19, Hà Nội.
  20. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Phạm Minh Thu, 1989. Nghiên cứu chuyển hoá limonen của các tinh dầu Citrus Việt Nam, I. 9-Hydroxymetyl-p-menthadien-1,8 và các sản phẩm chuyển hoá tiếp, Tạp chí Hoá học, 1989, T.27, Số 4, tr. 20-23, Hà Nội.
  21. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, 1989. Đồng phân hoá a-pinen thành limonen và cis-b-ocimen, Tạp chí Khoa học Trường Đại học tổng hợp Hà Nội, 1989, Số 4, tr. 48- 51, Hà Nội.
  22. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Lương Sĩ Bỉnh, 1989. Nghiên cứu chuyển hoá ar-turmeron, thành phần chính của tinh dầu Nghệ vàng (Curcuma longa Linn., Zingiberaceae) Việt Nam, Tạp chí Khoa học Trường Đại học tổng hợp Hà Nội, 1989, Số 4 , tr. 52-56, Hà Nội.
  23. W. Dửpke, D. Zaigan, Phan Tong Son, Van Ngoc Huong, Nguyen Thi Minh, Zur Isolierung eines neuen Cumarins aus Artemisia carvifolia, (in German), Z. Chem., 1990, Vol. 30, No 10 , p. 375-376, Germany.
  24. W. Dửpke, D. Zaigan, Phan Tong Son, Van Ngoc Huong, Nguyen Thi Minh, Zur Isolierung eines neuen Cumarin-Derivates aus Artemisia carvifolia, (in German), Pharmazie, 1990, Vol.45, No 9 , p. 696-697, Germany.
  25. Phan Tống Sơn, Lê Viết Hùng, 1990. Góp phần vào việc khảo sát thành phần hoá học tinh dầu Cửu li hương (Ruta graveolens Linn. Var. angustifolia Hook.) Việt Nam, Tạp chí Dược học, 1990, T.30, Số 6, tr. 6 và 12, Hà Nội.
  26. Phan Tống Sơn, Lê Viết Hùng, 1990. Về các thành phần xeton chủ yếu của tinh dầu hương lau Việt Nam, Tạp chí Hoá học, 1990, T.28, Số 3, tr. 11-14, Hà Nội.
  27. Nguyễn Thị Minh, Văn Ngọc Hướng, Phan Tống Sơn, 1991. Những dẫn xuất mới của 5,8-dimetoxycumarin, Tạp chí Khoa học Trường Đại học tổng hợp Hà Nội, Số 1 , tr. 24-26, Hà Nội.
  28. Lê Viết Hùng, Trần Thu Hương, Phan Tống Sơn, 1991. Đóng góp vào việc nghiên cứu phản ứng axetyl hoá a-cedren của tinh dầu "giả hoàng đàn" Việt nam, Tạp chí Khoa học Trường Đại học tổng hợp Hà Nội, 1991, Số 1 , tr. 44-48, Hà Nội.
  29. Phan Tống Sơn, Lê Viết Hùng, Nguyễn Văn Đậu, 1991. Khảo sát thành phần hoá học tinh dầu Đương qui (Angelica sinensis Oliv., Umbelliferae), Tạp chí Dược học, 1991, T. 31, Số 1 , tr. 8-9 và 15, Hà Nội.
  30. Phan Liên Châu, T. I. Pexk, A. V. Tarakanova, A. V. Anisimov, Phan Tống Sơn, Trần Đức Quân, 1991. Hoá lập thể của phản ứng Diels-Alder của Z-b-ocimen với một số dienophil, (tiếng Nga), Vestnhik MGU, Seria 2, Khimia, 1991, T.32, No 1 , tr. 72-77, Matscơva.
  31. Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, 1991. Nghiên cứu chuyển hoá limonen của các tinh dầu Citrus Việt nam. II. Phản ứng epoxy hoá limonen, Tạp chí Hoá học, 1991, T. 29, Số 1 ,tr. 18-19, Hà Nội.
  32. Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, 1991. Nghiên cứu chuyển hoá limonen của các tinh dầu Citrus Việt nam, III. Phản ứng hidroxi brom hoá limonen-1,2-oxit và a-terpineol, Tạp chí Hoá học, 1991, T. 29, Số 2, tr. 21-22., Hà Nội.
  33. Phan Tống Sơn, 1991. Dự án GECCCO: sự hình thành, tổ chức và hoạt động, Tạp chí hoạt động khoa học, 1991, T. 33, Số 9 , tr. 16-17, Hà Nội.
  34. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Phan Liên Châu, 1991. Những sản phẩm chuyển hoá mới cuả Z-b-ocimen, monotecpen chủ yếu của tinh dầu hương nhu trắng, Tạp chí Khoa học Trường Đại học tổng hợp Hà Nội, 1991, Số 5 , tr. 31-34, Hà Nội.
  35. Phan Tong Son, Le Viet Ngoc Phuong, Le Viet Hung, 1991. Isolation and structural investigation of major alcohols of the Vietnamese Vetiver Oil , (in English), Proceedings of the National Center for Scientific Research of Vietnam, 1991, Vol. 3 , p. 74-78, Hanoi.
  36. V. Anisimov, Phan Liên Châu, T. I. Pexk, A. A. Bobileva, A. V. Tarakanova, Phan Tống Sơn, 1992. Phản ứng Prins và phản ứng Ritter trong tổng hợp các dẫn xuất chứa nhóm chức của Z-b-ocimen, (tiếng Nga), Vestnhik MGU, Seria 2, Khimia, 1992, T. 33, Số 4 , tr. 363-368, Matscơva.
  37. Doan Duc Dat, Nguyen Ngoc Ham, Doan Huy Khac, Nguyen Thi Lam, Phan Tong Son, Nguyen Van Dau, Magnus Grabe, Rolf Johansson, Gerd Lindgren and Nils E. Stjernstroem, 1992. Studies on the individual and combined diuretic effects of four Vietnamese traditional herbal remedies (Zea mays, Imperata cylindrica, Plantago major and Orthosiphon stamineus), (in English), Journal of Ethnopharmacology, 1992, Vol. 36, p. 225-231, Ireland.
  38. Nguyen Van Dau, Phan Tong Son, 1992. Study on the conversion of Z--ocimene separated from Vietnamese Ocimum gratissimum oil, II. Hydroxybromination and alkoxybromination of Z--ocimene, (in English), Journal of Chemistry, 1992, Vol. 30, No 3, p. 61-63, Hanoi.
  39. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, 1993. Phản ứng hidroxi và ankoxi brom hóa limonen, Tạp chí Hoá học, 1993, T. 31, Số 2 , 1-3 và 7, Hà Nội.
  40. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Lê Thái Hà, Nguyễn Hồng Kiên, Bjửrn Lindgren, Gerd Lindgren, Nils E. Sjernstroem, 1993. Đóng góp vào việc nghiên cứu hoá học vỏ cây Xoan nhừ (Choerospondias axillaris), Tạp chí Hoá học, 1993, T.31, Số 3 , tr. 76-77 và 80, Hà Nội..
  41. Nguyen Dang Doanh, Nguyen Ngoc Ham, Rolf Johansson, Gerd Lindgren, Phan Tong Son, 1994. The GECCCO project, (in English), Third International Congress on Ethnopharmacology and its contemporary utilization , Beijing, China, 6-10 September 1994, p. 96, Beijing.
  42. Phan Tống Sơn, Trần Thu Hương, Đặng Quang Hưng, 1995. Nghiên cứu chuyển hoá a-cedren. Axetyl hoá bằng anhidrit axetic, Tạp chí Hoá học, 1995, T.33, Số 2 , tr. 52-55, Hà Nội.
  43. Phan Tống Sơn, Trần Thu Hương, 1995. Nghiên cứu chuyển hoá cedren và cedrol. II. Hidroximetyl hoá và axetoximetyl hoá a-cedren, Tạp chí Hoá học, 1995, T.33, Số 4 , tr. 26-28, Hà Nội.
  44. Phan Tong Son, Nguyen Van Dau, Nguyen Ngoc Ham, Nguyen Dang Doanh, Cao Minh Quang, Nils E. Stjernstroem, Gerd Lindgren, Bjửrn Lindgren, Rolf Johansson, 1995. A new approach for the investigation of Vietnamese medicinal plants, (in English), French-Vietnamese Scientific Seminar on the Chemistry of Natural Products, Hanoi, November 1995, p. 34, Hanoi.
  45. Trần Thu Hương, Phan Tống Sơn, 1996. Điều chế cedryl axetat từ cedrol, Tạp chí Hoá học, 1996, T. 34, Số đặc biệt , tr. 78-81, Hà Nội.
  46. Nguyen D. Doanh, Nguyen Ng. Ham, Nguyen T. Tam, Phan Tong Son, Nguyen Van Dau, Magnus Grabe, Rolf Johansson, Gerd Lindgren, Nils E. Stjernstroem and Thor A. Soderberg, 1996 The use of a water extract from the bark of Choerospondias axillaris in the treatment of second degree burns, (in English), Scand J Plast Reconstr Hand Surg, 1996, Vol.30 , 139-144, Scandinavia.
  47. Nguyễn Thị Minh, Trần Bạch Dương, Nguyễn Tuấn Anh, Phan Tống Sơn, 1997. Đóng góp vào việc nghiên cứu các ancaloit của cây tỏi lơi lá rộng (Crinum latifolium L., Amaryllidaceae) của Việt Nam, Tạp chí Hoá học và Công nghiệp hoá chất, 1997, Số 3 , tr. 13-16, Hà Nội.
  48. Phan Minh Giang, Văn Ngọc Hướng, Phan Tống Sơn, 1997. Đóng góp vào việc nghiên cứu các sesquitecpenoid trong thân rễ Nghệ đen (Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe), Tạp chí Hoá học và Công nghiệp hoá chất, 1997, Số 4 , tr. 9-11 và 26, Hà Nội.
  49. Văn Ngọc Hướng, Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn, 1997. Đóng góp vào việc nghiên cứu các chất có hoạt tính chống vi khuẩn từ thân rễ Nghệ xanh (var. B), Tạp chí Hoá học, 1997, T. 35, Số 2, tr. 52-56 và 74, Hà Nội.
  50. Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, Lars Bohlin, Bjửrn Lindgren, Gerd Lindgren, Rolf Johansson, 1997. Đóng góp vào việc nghiên cứu các chất có hoạt tính kháng viêm trong lá sến (Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam), Tạp chí Hoá học, 1997, T. 35, Số 2 , tr. 48-51, Hà Nội.
  51. Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, 1997. Các hợp chất phenol trong thuốc bỏng thảo mộc Việt nam: Cao bỏng và cao maduxin, Tạp chí Hoá học, 1997, T.35, Số 3b , tr. 66-70, Hà Nội.
  52. Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Bích Ngọc, Phan Tống Sơn, 1997. Nghiên cứu chất điều tiết sinh trưởng thực vật n-triacontan-1-ol, II. Phân lập n-triacontan-1-ol từ nguồn cám gạo Việt nam, Tạp chí Hoá học, 1997, T.35, Số 3b , 93-98, Hà Nội.
  53. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Văn Đậu, Nguyễn Duy Sỹ, Ngô Việt Thành, Nguyễn Mai Hương, Trương Văn Như, Nông Thị Tiến, Trần Bạch Kim, Gerd Lindgren, Rolf Johansson, 1998. Sự đáp ứng in vitro của ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum đối với một số cây thuốc ở Việt Nam, Tạp chí Dược học , 1998, T. 38, Số 1, tr. 13-17, Hà Nội.
  54. N. Van Dau, N. Ngoc Ham, D. Huy Khac, N. Thi Lam, Phan Tong Son, N. Thi Tan, D. Duc Van, S. Dahlgren, M. Grabe, R. Johansson, G. Lindgren and N. Stjernstroem, 1998. The effects of a traditional drug, turmeric (Curcuma longa), and placebo on the healing of duodenal ulcer, (in English), Phytomedicine, 1998, Vol. 5, No 1 , p. 29-34, Germany.
  55. Nguyễn Tuấn Anh, Phan Tống Sơn, Lê Phương Lan, 1998. Nghiên cứu chất điều hoà sinh trưởng thực vật n-triacontan-1-ol. I. Phân lập n-triacontan-1-ol từ nguồn sáp ong của Việt nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà nội, KHTN, 1998, T.14, Số 4 , tr. 44-49, Hà Nội.
  56. Phan Tống Sơn, Nguyễn Tuấn Anh, 1998. Triacontanol, một chất điều hoà sinh trưởng thực vật nguồn gốc thiên nhiên, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà nội, 1998, tr. 118-122, Hà Nội.
  57. Phan Tống Sơn, Nguyễn Tuấn Anh, 1998. Xác định triacontanol bằng sắc ký lỏng hiệu lực cao (HPLC) với kỹ thuật tạo dẫn xuất trước khi bơm chất vào cột, Tạp chí Hoá học và Công nghiệp hoá chất, 1998, Số 6 , tr. 6-9, Hanoi.
  58. Phan Minh Giang, Văn Ngọc Hướng, Phan Tống Sơn, 1998. Sesquiterpenoid từ thân rễ Nghệ xanh ("var. B") (Curcuma aff. Aeruginosa Roxb.) của Việt Nam, Tạp chí Hoá học, 1998, T. 36, Số 3, tr. 67-72, Hà Nội.
  59. Phan Minh Giang, Văn Ngọc Hướng, Phan Tống Sơn, 1998. Sesquiterpenoid từ thân rễ Nghệ đen (Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe) của Việt Nam, Tạp chí Hoá học, 1998, T.36, Số 4 , tr.70-73 và 78, Hà Nội.
  60. Nguyễn Tuấn Anh, Phan Tống Sơn, 1998. Nghiên cứu chất điều hòa sinh trưởng thực vật n-triacontan-1-ol. Sử dụng các chất xúc tác chuyển pha trong việc phân lập n-triacontan-1-ol, Tạp chí Hoá học và Công nghiệp hoá chất, 1998, No.8 , tr. 20-23, Hà Nội.
  61. Phan Tống Sơn, Phan Minh Giang, Nguyễn Bích Vân, Nguyễn Quyết Chiến, Nguyễn Quốc Dũng, 1998. Nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu chổi Baeckea frutescens L. của Việt Nam, Tạp chí Dược học, 1998, T.38, Số 12 , tr. 7-8, Hà Nội.
  62.  
  63. Phan Minh Giang, Văn Ngọc Hướng, Phan Tống Sơn, 1999. Nghiên cứu các sesquitecpenoid từ các phần chiết thân rễ Nghệ trắng (Curcuma aromatica Salisb.) của Việt Nam, Tạp chí Hóa học, 1999, T.37, Số 1, tr. 56-59, Hà Nội.
  64. Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn, 1999. Nghiên cứu thành phần và hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm của các sesquiterpenoid của tinh dầu pơmu (Fokienia hodginsii (Dunn) Henry et Thomas), Tạp chí Dược học, 1999, T.39, Số 6 , tr. 9-11, Hà Nội.
  65. Trần Bạch Dương, Nguyễn Thị Minh, Phan Tống Sơn, 1999. Phân tách các ancaloid của cây tỏi lơi lá rộng (Crinum latifolium L., Amaryllidaceae) của Việt Nam bằng phương pháp sắc ký cột nhanh, Tạp chí Hoá học và Công nghiệp hoá chất, 1999, Số .5 , tr. 25-29, Hà Nội.
  66. Lê Kiều Nhi, Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, 1999. Góp phần nghiên cứu hóa học cây Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis L., Asteraceae), Tạp chí Hóa học và Công nghiệp hóa chất, 1999, Số .5 , tr. 30-32, Hà Nội.
  67. Peter Weyerstahl, Helga Marschall, Phan Tong Son and Phan Minh Giang, 1999. Constituents of the flower essential oil of Aglaia odorata Lour. from Vietnam, (in English), Flavour and Fragrance Journal, 1999, Vol.14 , p. 219-224, USA.
  68. Peter Weyerstahl, Helga Marschall, Ute Splittgerber, Phan Tong Son, Phan Minh Giang and V. K. Kaul, 1999. Constituents of the essential oil from the fruits of Zanthoxylum rhetsoides Drake from Vietnam and from the aerial parts of Zanthoxylum alatum Roxb. From India, (in English), Flavour and Fragrance Journal, 1999, Vol.14, p. 225-229, USA.
  69. Phan Minh Giang, Trần Thị Thu Thủy, Phan Tống Sơn, 1999. Nghiên cứu phân lập và axetyl hóa (E)-nerolidol, thành phần chính của tinh dầu pơmu (Fokienia hodginsii (Dunn) A. Henry et Thomas, Cupressaceae), Tạp chí Hóa học và Công nghiệp hóa chất, 1999, No 6 , tr. 15-19, Hà Nội.
  70. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Phan Minh Giang, Walter C. Taylor, 1999. Đóng góp vào việc nghiên cứu hoạt chất sinh học từ cây khổ sâm cho lá (Croton tonkinensis Gagnep., Euphorbiaceae), Tạp chí Hóa học,1999, T.37, Số 4 , tr.1-2, Hà Nội.
  71. Lê Kiều Nhi, Phan Minh Giang, Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, 1999. Nghiên cứu phổ 2D NMR của darutosid, một ditecpen glucosid từ cây hy thiêm (Siegesbeckia orientalis L.), Tạp chí Hóa học, 1999, T. 37, Số 4 , tr. 70-72, Hà Nội.
  72. Lê Kiều Nhi, Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, 1999. Góp phần nghiên cứu hóa học cây Bòn bọt (Glochidion eriocarpum Champ., Euphorbiaceae), Tạp chí Dược học, 1999, T. 39, Số 12 , tr. 9-10, Hà Nội.
  73. Peter Weyerstahl, Helga Marschall, Phan Tong Son, Phan Minh Giang, 1999. Constituents of Vietnamese Pemou oil - a reinvestigation, (in English), Flavour and Fragrance Journal, 1999, Vol. 14, p. 409-410, USA.
  74. Phan Minh Giang, Van Ngoc Huong, Phan Tong Son, 2000. Antimicrobial activity of sesquiterpene constituents from some Curcuma species of Vietnam, (in English), Journal of Chemistry, 2000, Vol. 38, No.1, p. 91-94, Hanoi.
  75. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, 2000. Isolation of sesquiterpenoids from the rhizomes of Vietnamese Curcuma aromatica Salisb., (in English), Journal of Chemistry, 2000, Vol. 38, No.4, p. 96-99, Hanoi.
  76. Phan Tong Son, Phan Minh Giang and Walter C. Taylor, 2000. An ent-Kaurane Diterpenoid from Croton tonkinensis Gagnep., (in English), Australian Journal of Chemistry, 2000, Vol. 53, p. 1003-1005, Australia.
  77. Phan Tống Sơn, Phan Minh Giang, Nguyễn Diệu Hương, 2001. Góp phần nghiên cứu thành phần hóa học tinh dầu hoa hoàng lan (Cananga odorata (Lamb.) Hook f. et Thomas, Annonaceae) của Việt Nam, Tạp chí Dược học, 2001, T. 41, Số 7, tr. 9-11, Hà Nội.
  78. Phan Tống Sơn, Trần Bạch Dương, Phan Minh Giang, Nguyễn Thị Minh, Walter C. Taylor, 2001. Nghiên cứu các ancaloit từ củ cây náng lá rộng (Crinum latifolium L., Amaryllidaceae) của Việt Nam, Tạp chí Hóa học, 2001, T. 39, Số 3, tr. 83-88, Hà Nội.
  79. Phan Tống Sơn, Trần Bạch Dương, Phan Minh Giang, Nguyễn Thị Minh, Walter C. Taylor, 2001. Nghiên cứu các ancaloit từ lá cây náng lá rộng (Crinum latifolium L., Amaryllidaceae) của Việt Nam, Tạp chí Hóa học, 2001, T. 39, Số 4, tr. 90-94, Hà Nội.
  80. Phan Tống Sơn, Trần Bạch Dương, Phan Minh Giang, Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Quang Vũ, Walter C. Taylor, 2002. Nghiên cứu các ancaloit từ cây náng hoa trắng (Crinum asiaticum L., Amaryllidaceae) của Việt Nam, Tạp chí Hóa học, 2002, T. 40, Số 2, tr. 53-58, Hà Nội.
  81. Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn, 2002. Study on sesquiterpenoids from Curcuma cochinchinensis Gagnep., Zingiberaceae, (in English), Journal of Chemistry, 2002, Vol. 40, No 2, p. 108-112, Hanoi.
  82. Phan Tống Sơn, Lê Kiều Nhi, Phan Minh Giang, Nguyễn Văn Đậu, 2002. Phân lập và xác định rutin từ cây hy thiêm (Siegesbeckia orientalis L.) của Việt Nam, Tạp chí Dược học, 2002, T. 42, Số 7, tr. 11-13, Hà Nội.
  83. Phan Minh Giang, Nguyen Tuan Minh, Phan Tong Son, 2002. Phytochemical investigation and study on cytotoxic and antimicrobial activities of Lonicera japonica Thunb., Caprifoliaceae, of Vietnam, (in English), Journal of Chemistry, 2002, Vol. 40, No 3, p. 103-107, Hanoi.
  84. Mai Văn Trì, Phan Tống Sơn, Dương Anh Tuấn, Dương Ngọc Tú, 2002. Phân lập 7,7²,4¢-tri-O-metylamentoflavon, một biflavom hiếm từ cây thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) mọc ở Lâm Đồng, Việt Nam, Tạp chí Hóa học, 2002, T. 40, Số 3, tr. 24-27, Hà Nội.
  85. Phan Tống Sơn, Lê Huyền Trâm, Phan Minh Giang, 2002. Đóng góp vào việc nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây khổ sâm cho lá (Croton tonkinensis Gagnep., Euphorbiaceae), Tạp chí Hóa học, 2002, T. 40, Số ĐB, tr. 53-57, Hà Nội.
  86. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, 2002. Phytochemical study on Machilus odoratissima Nees, Lauraceae, (in English), Journal of Chemistry, 2002, Vol. 40, Special No, p. 189-192, Hanoi.
  87. Phan Tống Sơn, Trần Bạch Dương, Phan Minh Giang, Nguyễn Thị Minh, Hoàng Thanh Hương, Lê Mai Hương, 2003. Khảo sát hoạt tính kháng vi sinh vật và gây độc tế bào của các ancaloit từ một số loài Crinum của Việt Nam, Tạp chí Dược học, 2003, T. 43, Số 4, tr. 18-21 và 24, Hà Nội.
  88. Phan Minh Giang, Jung Joon Lee, Phan Tong Son, 2003. Further study on chemical constituents of Croton tonkinensis Gagnep., Euphorbiaceae, (in English), Journal of Chemistry, 2003, Vol. 41, No 1, p. 1, Hanoi.
  89. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, 2003. A pentacyclic triterpenoid acid from Lonicera japonica Thunb., Caprifoliaceae, of Vietnam, (in English), Journal of Chemistry, 2003, Vol. 41, No 1, p. 108-109, Hanoi.
  90. Phan Minh Giang, Ha Viet Bao, Phan Tong Son, 2003. Phytochemical study on Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk., Acanthaceae, (in English), Journal of Chemistry, 2003, Vol. 41, No 2, p. 115-118, Hanoi.
  91. Phan Minh Giang, Hui Zi Jin, Phan Tong Son, Jeong Hyung Lee, Young Soo Hong, and Jung Joon Lee, 2003. ent-Kaurane Diterpenoids from Croton tonkinensis Inhibit LPS-Induced NF-?B Activation and NO Production, (in English), Journal of Natural Products, 2003, Vol. 66, No 9, p. 1217-1220, USA.
  92. Phan Văn Kiệm, Phan Tống Sơn, Châu Văn Minh, Kim Young Ho, Phan Minh Giang, Phạm Hữu Điển, 2003. Nghiên cứu thành phần hóa học cây Ngũ gia bì hương (Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr., araliaceae) của Việt Nam, Tạp chí Hóa học, 2003, T. 41, Số 4, tr. 39-44, Hà Nội.
  93. Phan Minh Giang, Jung Joon Lee, Phan Tong Son, 2004. Flavonoid glucosides from the leaves of Croton tonkinensis Gagnep., Euphorbiaceae, (in English), Journal of Chemistry, 2004, Vol. 42, No 1, p. 125-128, Hanoi.
  94. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, 2004. Two long chain alkyl alcohols from the leaves of Croton tonkinensis Gagnep., Euphorbiaceae, (in English), Journal of Chemistry, 2004, Vol. 42, No 1, p. 132, Hanoi.
  95. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Jung Joon Lee, and Hideaki Otsuka, 2004. Four ent-Kaurane-Type Diterpenoids from Croton tonkinensis Gagnep., (in English), Chem. Pharm. Bull., 2004, Vol. 52, No 7, p. 879-882, Japan.
  96. Phan Minh Giang, Nguyễn Thị Thùy Linh, Phan Tống Sơn, 2004.Góp phần nghiên cứu hóa thực vật và hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm của cây Machilus bonii H. Lec. (Lauraceae), Tạp chí Dược học, 2004, T. 44, Số 7, tr. 12-14 và 30, Hà Nội.
  97. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, 2004. Phytochemical investigation of Alpinia globosa (Lour.) Horaninov, Zingiberaceae, (in English), Journal of Chemistry, 2004, Vol. 42, No 3, p. 376-378, Hanoi.
  98. Lê Huyền Trâm, Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn, 2004. phần nghiên cứu thành phần hóa học cây riềng Malacca (Alpinia malaccensis (Burm.f.) Roscoe, Zingiberaceae), Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học tự nhiên & Công nghệ , 2004, T.XX, Số 1PT, tr. 61-64, Hà Nội.
  99. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, and Hideaki Otsuka, 2004. Absolute Stereostructure of the Labdane-type Diterpene Alcohol from Alpinia tonkinensis Gagnep., (in English), Natural Medicines, 2004, Vol. 58, No 5, p. 230-233, Japan.
  100. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, 2004. Apigenin 7-O--glucoside from the leaves of Acanthus integrifolius T. Anders., Acanthaceae, (in English), Journal of Chemistry, 2004, Vol. 42, No 4, p. 496-498, Hanoi.
  101. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, and Hideaki Otsuka, 2005. ent-Pimarane-Type Diterpenoids from Siegesbeckia orientalis L., (in English), Chem. Pharm. Bull., 2005, Vol. 53, No 2, p. 232-234, Japan.
  102. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Yumi Hamada, and Hideaki Otsuka, 2005. Cytotoxic Diterpenoids from Vietnamese Medicinal Plant Croton tonkinensis Gagnep., (in English), Chem. Pharm. Bull., 2005, Vol. 53, No 3, p. 296-300, Japan.
  103. Phan Minh Giang, Dang Bach Tai, Phan Tong Son, 2005. Flavonoid compounds from the rhizomes of Alpinia conchigera Griff., Zingiberaceae,(in English), Journal of Chemistry, 2005, Vol. 43, No 1, p. 105-108, Hanoi.
  104. Phan Minh Giang, Hideaki Otsuka, Phan Tong Son, 2005. Three minor ent-kaur-16-ene-type diterpenes from Croton tonkinensis Gagnep., (in English), Journal of Chemistry, 2005, Vol. 43, No 2, p. 263-264, Hanoi.
  105. Phan Minh Giang, Hideaki Otsuka, Phan Tong Son, 2005. A Furanolabdane Diterpene Alcohol from Alpinia tonkinensis Gagnep., (in English), Journal of Chemistry, 2005, Vol. 43, No 3, p. 375-378, Hanoi.
  106. Phan Tong Son, Phan Minh Giang and Walter C. Taylor, 2005. NMR studies of darutoside, a rare ENT-pimarane glucoside, (in English), Natural Product Research, 2005, Vol. 19, No 5, p. 503-507, United Kingdom.
  107. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Katsuyoshi Matsunami, and Hideaki Otsuka, 2005. New Labdane-Type Diterpenoids from Leonurus heterophyllus Sw., (in English), Chem. Pharm. Bull., 2005, Vol. 53, No 8, p. 938-941, Japan.
  108. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Katsuyoshi Matsunami, and Hideaki Otsuka, 2005. New Diarylheptanoids from Alpinia pinnanensis, (in English), Chem. Pharm. Bull., 2005, Vol. 53, No 10, p. 1335-1337, Japan.
  109. Phan Minh Giang, Hà Việt Bảo, Phan Tống Sơn, 2005. Nghiên cứu hoạt tính chống oxy hóa và khảo sát sơ bộ tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm của các phần chiết giàu flavonoid từ lá xuân hoa (Paeuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk.) , Tạp chí Dược học, 2005, T. 45, Số 9, tr. 9-12 , Hà Nội.
  110. Phan Minh Giang, Nguyen Thi Minh Hang, Phan Tong Son, 2005. Phenolic constituents of Lonicera japonica Thunb., Caprifoliaceae, of Vietnam, (in English), Journal of Chemistry, 2005, Vol. 43, No 4, p. 489-493 and 502, Hanoi.
  111. Phan Minh Giang, Le Huyen Tram, Phan Tong Son, 2005. Study on antimicrobial constituents of Alpinia gagnepainii K. Schum., Zingiberaceae, (in English), Journal of Chemistry, 2005, Vol. 43, No 4, p. 524-528 and 507, Hanoi.
  112. Phan Minh Giang, Hideaki Otsuka, and Phan Tong Son, 2005. A Chalcone and a Dihydroflavonol from the Rhizomes of Alpinia tonkinensis Gagnep. ( Zingiberaceae), (in English), Journal of Chemistry, 2005, Vol. 43, No 5, p. 610-613, Hanoi.
  113. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Katsuyoshi Matsunami, and Hideaki Otsuka, 2005. New Bis-spirolabdane-Type Diterpenoids from Leonurus heterophyllus Sw., (in English), Chem. Pharm. Bull., 2005, Vol. 53, No 11, p. 1475-1479, Japan.
  114. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Katsuyoshi Matsunami, and Hideaki Otsuka, 2005. New Megastigmane Glucosides from Excoecaria cochinchinensis Lour. var. cochinchinensis, (in English), Chem. Pharm. Bull., 2005, Vol. 53, No 12, p. 1600-1603, Japan.
  115. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Katsuyoshi Matsunami, Hideaki Otsuka, 2006. Anti-staphylococcal activity of ent-kaurane-type diterpenoids from Croton tonkinensis, (in English), J Nat Med, 2006, Vol. 60, p. 93-95, Springer-Verlag.
  116. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Katsuyoshi Matsunami, and Hideaki Otsuka, 2006. New Diarylheptanoids from Amomum muricarpum Elmer, (in English), Chem. Pharm. Bull., 2006, Vol. 54, No 1, p. 139-140, Japan.
  117. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Katsuyoshi Matsunami, and Hideaki Otsuka, 2006. New Neolignans and Lignans from Vietnamese Medicinal Plant Machilus odoratissima Nees, (in English), Chem. Pharm. Bull., 2006, Vol. 54, No 3, p. 380-383, Japan.
  118. Phan Minh Giang, Nguyễn Thị Minh Hằng, Phan Tống Sơn, 2006. Ảnh hưởng của các phần chiết giàu flavonoid của hoa kim ngân (Lonicera japonica Thunb.) lên độ hoạt động của peroxidase trong máu người và sự peroxy hóa lipid của màng tế bào, Tạp chí Dược học, 2006, T. 46, Số 1, tr. 18-22 , Hà Nội.
  119. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Katsuyoshi Matsunami, and Hideaki Otsuka, 2006.Chemical and Biological Evaluation on Scopadulane-Type Diterpenoids from Scoparia dulcis of Vietnamese Origin, (in English), Chem. Pharm. Bull., 2006, Vol. 54, No 4, p. 546-549, Japan.
  120. Phan Minh Giang, Wilfried A. Kửnig, Phan Tong Son, 2006. Chemical constituents of the esential oil from the bark of Cinnamomum illicioides A. Chev. from Vietnam, (in English), J Nat Med, 2006, Vol. 60, p. 248-250, Springer-Verlag.
  121. Jeong Hyung Lee, Haeng Sun Jung, Phan Minh Giang, Xuejun Jin, Sangku Lee, Phan Tong Son, Dongho Lee, Young Soo Hong, Kyeong Lee, Jung Joon Lee, 2006. Blockade of nuclear factor-kappa B signaling pathway and anti-inflammatory activity of cardamomin, a chalcone analog from Alpinia conchigera, (in English), Journal of Pharmacology and Experimental Therapeutics, 2006, Vol. 316, No 1, p. 271-278, USA.
  122. Hailemichael Tesso, Wilfried A. Kửnig, Phan Tong Son, Phan Minh Giang, 2006. Composition of the essential oil of flowers of Chloranthus spicatus (Thunb.) Makino, (in English), Flavour and Fragrance Journal, 2006, Vol. 21, No 4, p. 592-597, USA.

Các công trình đã đăng trong tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Phan Tống Sơn, Đặng Thị Chín, Trần Thị Núi, Lê Viết Hùng, Đóng góp vào việc khảo sát tinh dầu lá hồi núi (Illicium sp.) Cúc Phương, Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị khoa học toàn quốc về Hoá học các Hợp chất thiên nhiên, Hà Nội, 1974, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, xuất bản 1975, tr. 426-432, Hà Nội.
  2. Phan Tống Sơn, Lê Viết Ngọc Phượng, Lê Viết Hùng, Nguyễn Duy Minh, Nguyễn Xuân Nguyên, 1988. Đóng góp vào việc khảo sát hoá học tinh dầu Hương lau (Vetiveria zizanoides (Linn.) Nash, Gramineae) Việt Nam, Kỷ yếu công trình Hội thảo Quốc gia về công nghệ tinh dầu , Hà Nội, 6-9/12/1988, tr. 262-267, Hà Nội.
  3. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Phan Liên Châu, 1988. Đóng góp vào việc nghiên cứu sử dụng phần phi phenol của tinh dầu hương nhu trắng (Ocimum gratissimum Linn., Labiatae) Việt Nam, Kỷ yếu công trình Hội thảo Quốc gia về công nghệ tinh dầu, Hà Nội, 6-9/12/1988, tr. 273-277, Hà Nội.
  4. Phan Tong Son, Van Ngoc Huong, Nguyen Thi Minh, 1992. A new coumarin from Artemisia carvifolia, (in English), 7th Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products (ASOMPS VII), Manila, Philippines, 2-1992, p. 88, Manila.
  5. Phan Tong Son, Nguyen Van Dau, Phan Lien Chau, 1992. Prins reaction products from Z--ocimene isolated from the essential oil of Ocimum gratissimum, (in English), 7th Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products (ASOMPS VII), Manila, Philippines, 2-1992, p. 239, Manila.
  6. Magnus Grabe, Doan Duc Dat, Nguyen Ngoc Ham, Doan Huy Khac,Nguyen Thi Lam, Phan Tong Son, Nguyen Van Dau, Rolf Johansson, Gerd Lindgren, Nils E. Stjernstroem, 1992. Studies on the diuretic effects of four Vietnamese traditional herbal remedies, (in English), Second International Congress on Ethnopharmacology, Uppsala, Sweden, 7-1992, p. 165, Uppsala.
  7. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Phan Liên Châu, Trần Đức Quân, A.V. Anisimov, A. V. Tarakanova, 1993. Nghiên cứu chuyển hóa Z--ocimen, thành phần monotecpen chủ yếu của tinh dầu hương nhu trắng (Ocimum gratissimum Linn.), Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ hai , Hà Nội, 7-9/12/1993, tr. 272, Hà Nội.
  8. Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, Lê Phương Mai, Dương Thạch Quỳnh Hoa, Trần Hoài Nam, 1993. Đóng góp vào việc bán tổng hợp các chất thơm bắt nguồn từ campholen andehit, Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ hai, Hà Nội, 7-9/12/1993, tr. 273, Hà Nội.
  9. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Lương Sĩ Bỉnh, 1993. Sesquiterpenoid từ Curcuma longa Linn. của Việt Nam và hoạt tính chống Mycobacterium tuberculosis H37RV của chúng, Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ hai, Hà Nội, 7-9/12/1993, tr. 274, Hà Nội.
  10. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Thị Minh, W. Dửpke, D. Zaigan, 1993. 5,8-Dimetoxycumarin từ Artemisia carvifolia Wall., Cấu trúc, Hoạt tính sinh học và Sản phẩm chuyển hóa, Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ hai , Hà Nội, 7-9/12/1993, tr. 275, Hà Nội.
  11. Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Thị Hồng, Phan Tống Sơn, 1993. Về thành phần chủ yếu của tinh dầu từ Alpinia officinarum Hance mọc ở Việt Nam, Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ hai , Hà Nội, 7-9/12/1993, tr. 308, Hà Nội.
  12. Nguyễn Thị Minh, Trần Bạch Dương, Nguyễn Tuấn Anh, Phan Tống Sơn, W. Dửpke, 1993. Nghiên cứu một quy trình phân lập ancaloit từ Crinum asiaticum L. mọc ở Việt Nam, Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ hai, Hà Nội, 7-9/12/1993, tr. 309, Hà Nội.
  13. Phan Tống Sơn, Trần Thu Hương, Đặng Quang Hưng, 1993. Nghiên cứu axetyl hóa -cedren bởi phương pháp Kondakov, Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ hai, Hà Nội, 7-9/12/1993, tr. 310, Hà Nội.
  14. Phan Tong Son, 1994. Attempt at a new approach in the investigation of Vietnamese medicinal plants, (in English), Plenary Lecture, The National Seminar on the Chemistry of Natural Products, with participating of UNESCO Regional Network for the Chemistry of Natural Products in Southeast Asia, Ho Chi Minh City, 10-1994, p. 7, Ho Chi Minh City.
  15. Phan Tống Sơn, 1994. Một vài ứng dụng phương pháp phổ Cộng hưởng từ hạt nhân vào việc khảo sát cấu trúc các sesquitecpen và cumarin tự nhiên và các sản phẩm chuyển hóa của chúng, Hội thảo phương pháp phổ Cộng hưởng từ hạt nhân , Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, 11-1994, tr. 89-92, Hà Nội.
  16. Phan Tống Sơn, Ngô Đại Quang, Nguyễn Tuấn Hùng, 1995. Phương pháp chiết stevioside ra khỏi cây cỏ ngọt (Stevia rebaudiana) bằng nước nóng, Hội thảo Công nghệ tổng hợp hữu cơ ứng dụng trong nông nghiệp, công nghiệp và đời sống, Hà Nội, 10-1995, tr. 17-18, Hà Nội.
  17. Phan Minh Giang, Van Ngoc Huong, Phan Tong Son, 1998. Sesquiterpenoids and antibacterial activity of some Curcuma species of Vietnam, (in English), The Ninth Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products, ASOMPS IX, Hanoi, Vietnam, 24-28 September 1998, Oral presentation, p. 92-93, Hanoi.
  18. Phan Tong Son, Tran Thu Huong, 1998. Study on the chemical transformation of cedrene, (in English), The Ninth Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products, ASOMPS IX, Hanoi, Vietnam, 24-28 September 1998, Oral presentation, p. 124-125, Hanoi.
  19. Nguyen Tuan Anh, Phan Tong Son, 1998. Triacontanol from natural sources of Vietnam, (in English), The Ninth Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products, ASOMPS IX, Hanoi, Vietnam, 24-28 September 1998, p. 153, Hanoi.
  20. Tran Bach Duong, Nguyen Thi Minh, Phan Tong Son, 1998. Contribution to the study on alkaloids of Crinum latifolium L. growing in Vietnam, (in English), The Ninth Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products, ASOMPS IX, Hanoi, Vietnam, 24-28 September 1998, p. 148, Hanoi.
  21. Phan Tong Son, Phan Minh Giang, Nguyen Bich Van, Nguyen Quyet Chien, Nguyen Quoc Dung, 1998. Chemical constituents of the essential oil of Baeckea frutescens L. growing in Vietnam, (in English), The Ninth Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products, ASOMPS IX, Hanoi, Vietnam, 24-28 September 1998, p. 177, Hanoi.
  22. Phan Tong Son, 1998. The GECCCO model - An attempt at an interdisciplinary approach for the investigation of Vietnamese medicinal plants, (in English), Plenary
  23. Lecture, The Ninth Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products, ASOMPS IX, Hanoi, Vietnam, 24-28 September 1998, p. 21-22, Hanoi.
  24. Phan Minh Giang, Văn Ngọc Hướng, Phan Tống Sơn, 1998. Đóng góp vào vịec nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của phần chiết thân rễ Nghệ trắng (Curcuma aromatica Salisb.) Việt Nam, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ ba, Hà Nội, 10-1998, tr. 106-108, Hà Nội.
  25. Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn, 1999. Sesquitecpenoid từ tinh dầu pơmu (Fokienia hodginsii (Dunn) A. Henry et Thomas, Cupressaceae), Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hóa hữu cơ, Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất, Qui Nhơn, 09-11/09/1999, tr. 161-164, Qui Nhơn.
  26. Phan Tống Sơn, Phan Minh Giang, 2000. Các thành phần góp phần quan trọng cho mùi thơm của tinh dầu hoa ngâu (Aglaia odorata Lour., Meliaceae) của Việt Nam, Tuyển tập các công trình khoa học Hội nghị khoa học lần thứ hai, Ngành Hóa học, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, 11-2000, tr. 155-161, Hà Nội.
  27. Phan Tống Sơn, Trần Bạch Dương, Nguyễn Thị Minh, 2000. Xác định hàm lượng lycorin của Crinum asiaticum L. của Việt Nam ở một số giai đoạn sinh trưởng quan trọng, Tuyển tập các công trình khoa học Hội nghị khoa học lần thứ hai, Ngành Hóa học, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, 11-2000, tr. 162-167, Hà Nội.
  28. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, and Walter C. Taylor, 2000. A New Diterpenoid with Antimalarial Activity from Croton tonkinensis Gagnep. of Vietnam, (in English), The Tenth Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products, ASOMPS X, Dhaka, Bangladesh, 18-23 November 2000, Oral presentation, OP 97, Dhaka.
  29. Pham Huu Dien, Guo-Wei Qin, Phan Van Kiem, Chau Van Minh, Phan Tong Son, Hoang Van Phiet, 2000. Study of Chemical Constituents and Biological Activity of some Vietnamese Stemona Plants, (in English), The Tenth Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products, ASOMPS X, Dhaka, Bangladesh, 18-23 November 2000, p. 219, Dhaka.
  30. Tran Bach Duong, Nguyen Thi Minh and Phan Tong Son, 2000. Study on Isolation, Biological Activity and Structure of some Alkaloids from Crinum asiaticum Linn. of Vietnam, (in English), The Tenth Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products, ASOMPS X, Dhaka, Bangladesh, 18-23 November 2000, p. 221, Dhaka.
  31. Phan Tống Sơn, Lê Kiều Nhi, Nguyễn Văn Đậu, Phan Minh Giang, 2001. Nghiên cứu hoạt chất sinh học từ cây bòn bọt (Glochidion eriocarpum Champ., Euphorbiaceae) của Việt Nam, Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ Hóa hữu cơ toàn quốc lần thứ hai, Hà Nội, 12-2001, tr. 274-278, Hà Nội.
  32. Mai Văn Trì, Dương Anh Tuấn, Dương Ngọc Tú, Phan Tống Sơn, 2001. Đóng góp vào việc nghiên cứu thành phần hóa học cây thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) mọc ở Lâm Đồng, Việt Nam, Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ Hóa hữu cơ toàn quốc lần thứ hai, Hà Nội, 12-2001, tr. 279-283, Hà Nội.
  33. Phan Tống Sơn, Trần Bạch Dương, Phan Minh Giang, Nguyễn Thị Minh, 2001. Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học các ancaloit từ củ cây Náng lá rộng (Crinum latifolium L., Amaryllidaceae) của Việt Nam, Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ Hóa hữu cơ toàn quốc lần thứ hai, Hà Nội, 12-2001, tr. 284-288, Hà Nội.
  34. Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn, 2003. Thành phần hóa học tinh dầu hạt sẻn lá to (Zanthoxylum rhetsoides Drake, Rutaceae), Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ IV, Hà Nội, 20/10/2003, tr. 294, Hà Nội.
  35. Trần Bạch Dương, Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn, 2003. Nghiên cứu ancaloit từ cây náng lá rộng (Crinum latifolium L., Amaryllidaceae) của Việt nam, Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ IV, Hà Nội, 20/10/2003, tr. 296, Hà Nội.
  36. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, 2003. Chemical and olfactorily interesting constituents of flower essential oil of Aglaia odorata Lour., (in English), 10th Asian Chemical Congress, 10 ACC, Hanoi, Vietnam, October 21-24, 2003, p. 54, Hanoi.
  37. Phan Minh Giang, Jung Joon Lee, Walter C. Taylor, Phan Tong Son, 2003. Chemical constituents and biological activities of Croton tonkinensis Gagnep Euphorbiaceae, (in English), 8th Eurasia Conference on Chemical Sciences (EuAsC2S-8), Hanoi, Vietnam, October 21-24, 2003, p. 350, Hanoi.
  38. Phan Minh Giang, Jung Joon Lee, Walter C. Taylor and Phan Tong Son, 2003. Chemical constituents and Therapeutic Potential of the Vietnamese Medicinal Plant Croton tonkinensis, (in English), Asian Symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products XI (ASOMPS XI), Kunming, China, October 26-30/ 2003, Oral Presentation Session, PC-OP-11, Kunming.
  39. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Hui Zi Jin, Jung Joon Lee, 2003. ent-Kaurane diterpenoids from Croton tonkinensis inhibit LPS-induced transcription factor NF-?B activation and NO production, (in English), The 52th Annual Convention of the Pharmaceutical Society of Korea, Daegu, Korea, 17-18 april 2003, Oral presentation, Proceedings paper, p. 120, Korea.
  40. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Jung Joon Lee, Hideaki Otsuka, 2004. ent-Kaurane-type Diterpenoids from Croton tonkinensis Gagnep., (in English), The 51th (Year 2004) Annual Meeting of the Japanese Society of Pharmacognosy, Kobe, Japan, 9-10 September 2004, Poster presentation, Proceedings paper, p. 105, Japan.
  41. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Katsuyoshi Matsunami, Hideaki Otsuka, 2005. Chemical Constituents of Scoparia dulcis L. growing in Vietnam, (in English), The 52th (Year 2005) Annual Meeting of the Japanese Society of Pharmacognosy, Kanazawa, Japan, 16-17 September 2005, Poster presentation, Proceedings paper, p. 33, Japan.
  42. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Katsuyoshi Matsunami, Hideaki Otsuka, 2005. New Diarylheptanoids from Vietnamese Plant Alpinia pinnanensis, (in English), The 52th (Year 2005) Annual Meeting of the Japanese Society of Pharmacognosy, Kanazawa, Japan, 16-17 September 2005, Poster presentation, Proceedings paper, p. 125, Japan.
  43. Phan Minh Giang, Đào Quốc Hùng, Phan Tống Sơn, 2005. Phân lập và nhận dạng sesquitecpenoit từ thân rễ nghệ xanh (Curcuma aff. aeruginosa Roxb.), Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ Hóa hữu cơ toàn quốc lần thứ ba, Hà Nội, 11-2005, tr. 314-317, Hà Nội.
  44. Phan Minh Giang, Nguyễn Tuấn Minh, Nguyễn Thị Minh Hằng, Phan Tống Sơn, 2005. Nghiên cứu hoạt chất sinh học từ cây kim ngân (Lonicera japonica Thunb., Caprifoliaceae) của Việt Nam, Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ Hóa hữu cơ toàn quốc lần thứ ba, Hà Nội, 11-2005, tr. 318-322, Hà Nội.
  45. Phan Tống Sơn, Phan Minh Giang, Trần Thị Quỳnh Hoa, Đỗ Thị Việt Hương, 2005. Neolignan từ vỏ cây kháo nhậm (Machilus odoratissima Nees, Lauraceae), Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ Hóa hữu cơ toàn quốc lần thứ ba, Hà Nội, 11-2005, tr. 417-421, Hà Nội.
  46. Phan Tong Son, Phan Minh Giang, Tran Bach Duong, Nguyen Tuan Anh, 2005. Contribution to the study on potentially useful bioactive compounds from Vietnamese plants, The half-centenary of the Institute of Industrial Chemistry foundation VIETNAM-FRANCE-SEMINAR, 08 November 2005, p. 5-6, Oral presentation.
  47. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Yumi Hamada, Hideaki Otsuka, 2005. Cytotoxic diterpenoids from Vietnamese medicinal plant Croton tonkinensis Gagnep. , (in English), The 125th Annual Meeting of the Pharmaceutical Society of Japan, Tokyo, Japan, 29-31 March 2005, Poster presentation, Proceedings paper, p. 159, Japan.
  48. Phan Tống Sơn, 2005. Các hợp chất thiên nhiên từ thực vật trong liệu pháp chống bệnh ung thư, Tuyển tập báo cáo Hội thảo Quốc gia Y học cổ truyền trong điều trị ung thư, Uỷ ban Quốc gia UNESCO của Việt Nam, Hà Nội, 12/2005, tr. 1, Hà Nội.
  49. Phan Minh Giang, Phan Tong Son, Katsuyoshi Matsunami, Hideaki Otsuka, 2006. New Neolignans and Lignans from Vietnamese Medicinal Plant Machilus odoratissima Nees, (in English), The 126th Annual Meeting of the Pharmaceutical Society of Japan, Sendai, Japan, 28-30 March 2006, Poster presentation, Proceedings paper, p. 57, Japan.

Sách đã xuất bản

  1. Phan Tống Sơn, Trần Quốc Sơn, Đặng Như Tại, Tập 1 (1976), Tập 2 (1980). Cơ sở Hóa học hữu cơ. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.
  2. Phan Tống Sơn, 1986. Hóa học tecpen và tecpenoid. Trường Đại học tổng hợp Hà Nội.
  3. Đặng Như Tại, Phan Tống Sơn, 1990. Nhập môn Hóa học hữu cơ. Trường Đại học tổng hợp Hà Nội.
  4. Ngô Thị Thuận, Đặng Như Tại, Phan Tống Sơn, Nguyễn Đức Huệ, 1990. Bài tập Hóa học hữu cơ. Trường Đại học tổng hợp Hà Nội.
  5. Nguyễn Quý Sảnh, Phan Tống Sơn. Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học, 1964 (dịch từ tiếng Đức: Fritz Seel, Atombau und chemische Bindung), NXB Khoa học, Hà Nội.
  6. Phan Tống Sơn, 1973. Học tập hợp lý,(dịch từ tiếng Đức: R. Retzke, Rationelles Studium), NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội
  7. Phan Tống Sơn, Lê Đăng Doanh, Tập 1 (1976), Tập 2 (1977), Thực hành hóa học hữu cơ, (dịch từ tiếng Đức: Organikum), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội

Các chương trình, đề tài, dự án đã và đang chủ trì:

  1. Tinh dầu - Hương liệu, Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước, Mã số: 14A-02-06. 1986-1990.
  2. Sản xuất thử 7 đơn hương từ nguồn tinh dầu Việt Nam, Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước, 1991-1993.
  3. Nghiên cứu bán tổng hợp ionon từ citral của tinh dầu màng tang Việt Nam, Đề mục của Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước, Mã số: KY-02-06, 1993-1994.
  4. Điều chế một số đơn hương có giá trị cao từ nguồn nguyên liệu thực vật của Việt Nam, Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp nhà nước, Mã số: KC-06-07, 1990-1995.
  5. Sản xuất thử ionon, Đề mục của Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước, 1995-1996.
  6. Nghiên cứu cấu trúc và chuyển hóa một số tecpenoit thiên nhiên, Đề tài Nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, Mã số: KT-04-4-1-15, 1992-1993.
  7. Nghiên cứu cấu trúc và chuyển hóa một số tecpenoit thiên nhiên và một số hoạt chất khác từ nguồn thực vật của Việt Nam, Đề tài Nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, Mã số: KT-04-4-1-07, 1994-1995.
  8. Nghiên cứu hóa học các chất hoạt động sinh học từ một số loài cây đặc hiệu ở Việt Nam, Đề tài Nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, Mã số: 5.4.3, 1996-1997.
  9. Nghiên cứu hóa học các chất hoạt động sinh học từ một số cây đặc hiệu ở Việt Nam, Đề tài Nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, Mã số: 5.4.4.98, 1998-2000.
  10. Nghiên cứu hoạt chất sinh học từ một số loài cây của Việt Nam, Đề tài Nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, Mã số: 511601, 2001-2003.
  11. Nghiên cứu các tecpen có hoạt tính sinh học trong các cây thuốc nam, đặc biệt là các sesquitecpenlacton, Đề tài cấp Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Mã số: B-2876 BĐH, 1976-1980 and Secondary Vocational Education, Code: B-2876 BĐH.
  12. Nghiên cứu cải cách nội dung môn Hóa học dạy trong các trường Đại học tổng hợp, Đề tài cấp Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984-1986.
  13. Nghiên cứu hoạt chất sinh học trong một số loài thực vật Việt Nam, Đề tài cấp Bộ Giáo dục - Đào tạo, Mã số: B 24, 1986-1990.
  14. Đóng góp vào việc nghiên cứu ancaloit trong một số loài Crinum (Amaryllidaceae) của Việt Nam, Đề tài cấp Bộ Giáo dục - Đào tạo, Mã số: B 91-05-31, 1991-1993.
  15. Nghiên cứu hoạt chất sinh học từ một số cây thuốc Việt Nam dùng trong điều trị bệnh sốt rét, Đề tài Đặc biệt cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, Mã số: QG-98-05, 1998-2000.
  16. Đánh giá các thuốc thảo mộc nội địa ở Việt Nam (Dự án GECCCO), Dự án hợp tác nghiên cứu Việt Nam - Thụy Điển giữa Bộ Khoa học - Công nghệ - Môi trường Việt Nam (MOSTE) và Cơ quan Hợp tác nghiên cứu với các nước đang phát triển của Thụy Điển (SAREC), 1988-1996.

Các phát minh, sáng chế đã đăng ký bản quyền:

  1. Nguyễn Xuân Nguyên, Phan Tống Sơn và cộng sự, Phương pháp tách tinh dầu từ rễ hương lau, Bằng tác giả sáng chế số 045 của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, 20.10.1988, Hà Nội.

 Bản tin ĐHQG Hà Nội
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   |