Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
TS. Hoàng Ngọc Thanh, Khoa Vật lý, ĐHKHTN

Năm sinh : 1951

Nơi công tác: Bộ môn Vật lý Nhiệt độ Thấp, Khoa Vật lý

Chuyên ngành: Vật lý nhiệt độ thấp

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. N.H.Sinh, H.N.Thành,T.Đ.Hiền. 1995. Ảnh hưởng của nhiệt độ ủ mẫu lên đặc tính siêu dẫn trong các hợp chất Bi2Sr2Ca1Cu2Ox và Bi2Sr2Ca2Cu3Oy. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, t. XI, n0 2, 1995, tr. 17-22.
  2. Hoàng Ngọc Thành. 1997. Ảnh hưởng của nồng độ Sm lên nhiệt độ chuyển pha và cấu trúc tinh thể trong hợp chất Bi2Sr2-xSmxCaCu2Oy (x=0-0.70). Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, KHTN, t. VIII, n0 5, 1997, tr. 34-38.
  3. Hoang Ngoc Thanh. 1998. Effects of Nd, Sm substitution for Sr on the structure and superconducting in Bi-2212. VNU. Journal of Science, Nat.Sci, t XIV n02 -1998, pp. 31-36.
  4. H.N.Thành, N.H.Sinh, T.Đ.Hiền. 1998. Mối liên hệ giữa nhiệt độ chuyển pha siêu dẫn Tc và nồng độ đất hiếm thay thế trong hợp chất Bi-2212. VNU. Journal of Science, Nat. Sci. 4, 1998, pp. 90-93.
  5. N.K.Mẫn, N.H.Sinh, N.X.Phúc, H.N.Thành, N.P.Thuỳ, K.Garg, T.D.Hiền, 1998. Tính chất và quang phổ điện tử tia X (XPS) mức lõi Cu 2p của hợp chất siêu dẫn Bi1,6Pb0,4Sr2Ca2Cu3O10+d . VNU. Journal of Science, Nat. Sci. 4, 1998, pp. 90-93.
  6. T.M. Danh, N.H. Duc, H.N. Thanh and J.Teillet. Magnetic, 2000. Mossbauer and magnetostrictive studies of amorphous Tb(Fe0.55Co0.45)2 films. J. Appl. Phys. Vol. 87, N0 10, 2000, pp 7208 - 7212.
  7. N.H. Duc, T.M. Danh, H.N. Thanh, J. Teillet and A. Lienard, 2000. Structural, magnetic, Mossbauer and magnetostrictive investigations of amorphous Tb(Fe0.55Co0.45)1.5 films. J. of Phys. Condens. Matter. 12, 2000, pag. 789
  8. Bui Dinh Tu, Hoang Ngoc Thanh. Máy đo từ trường ứng dụng vi điều khiển. 2006. Tạp chí Tự đông hoá ngày nay, (Automation Today), số 65 + 66, tháng 1+ 2/2006, trang 47

Các công trình đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. T.Đ. Hiền, N.P.Thuỳ, L.T.Tài, N.H.Lương, N.M.Hồng, N.H.Đức, H.N.Thành. 1990. Nghiên cứu chế tạo nam châm đất hiếm NdFeB dùng nguyên liệu công nghiệp. Tuyển tập tài liệu Hội nghị Vô tuyến điện tử toàn quốc lần thứ 3, Hà Nội 10/1990 tr. 78-84
  2. N.H.Đức, H.N.Thành, N.P.Thuỳ, T.Đ. Hiền. 1990. Ảnh hưởng của Dy và Co lên độ ổn định nhiệt của nam châm NdFeB. Tuyển tập tài liệu Hội nghị Vụ tuyến điện tử toàn quốc lần thứ 3, Hà Nội 10/1990 tr. 152-155
  3. H. N. Thành, N.P.Thuỳ. 1991. Tính chất từ của hợp chất R2Fe17(R=Sm,Er) sau khi nitride. Tuyển tập tài liệu Hội nghị Vật liệu đất hiếm toàn quốc lần thứ 2, Hà Nội 11/1991, tr. 31-36.
  4. H. N.Thành, N.P.Thuỳ, T.Đ.Hiền, N.T.Anh. 1992. Nghiên cứu chế tạo nam châm kết dính loại Sm2Fe17Nx. Tuyển tập tài liệu Hội nghị Vô tuyến điện tử toàn quốc lần thứ 4, Hà Nội 11/1992 tr. 189-193.
  5. H.N.Thanh, N.H.Sinh, T.Đ.Hiền. 1995. Superconductivity in the ytrium-substituted 2212 bismuth cuprate. Procceding of the 2nd International Workshop on Materials Science (IWOMS"95), Hanoi, Oct.1995, pp. 523-526.
  6. N.H.Sinh, H.N.Thanh, T.D.Hien. 1995. Dependence of Tc on the doping hole concentration the high-Tc superconductivity Bi-contained compounds. Procceding of the 2nd International Workshop on Materials Science (IWOMS"95), Hanoi, Oct.1995, pp. 491-494
  7. N.K.Man, N.H.Sinh, H.N.Thanh, T.D.Hien, N.X.Phuc. 1995. The effect of iron substitution for copper inBi2Sr2Ca1Cu2-xFexO8+d. Procceding of the 2nd International Workshop on Materials Science (IWOMS"95), Hanoi, Oct.1995, pp. 527-530.
  8. H.N.Thành, N.H.Sinh. Siêu dẫn trong hệ hợp chất Bi2Sr2-xNdxCaCu2Oy (x=0-0.70). 1996. Tuyển tập tài liệu Hội nghị Vô tuyến điện tử toàn quốc lần thứ 6, Hà Nội 10/1996 tr. 143-150
  9. Hoàng Ngọc Thành, Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền. 1999. Siêu dẫn trong hệ hợp chất Bi2Sr2xGdxCaCu2O8+d (0 £ x £ 0.60). Tuyển tập Hội nghị Khoa học, ĐH Sư phạm Hà Nội 2, 5/1999, số 1 , tr. 117-122.
  10. Hoang Ngoc Thanh, Nguyen Huy Sinh and Than Duc Hien. 1999. The Effects of Rare- Earth Substitution for Strontium in Bi2Sr2-xRExCaCu2O8+d Compounds. Proceedings of the second Magneto-Electronics International Symposium (NAGANO magel" 99), NAGANO, JAPAN, October 20-22,1999, pp. 215 -218.
  11. Nguyen Huy Sinh, Hoang Ngoc Thanh. 1999. Role of Pb in the formation of the 2223 - phase in Bi- based superconducting compounds. Proceeding of the Third International Workshop on Materials Science (IWOMS" 99). Ha noi,November 2-4,1999, pp. 485 -488.
  12. T. M. Danh, N. H. Duc, N. T. Nam, H. N. Thanh, N. P. Thuy, J. Teillet and D. Givord. 1999. Magnetic and magnetostrictive properties in amorphous Tb(Fe0.55Co0.45)2 films with perpendicular anisotropy. Proceeding of the Third International Workshop on Materials Science (IWOMS" 99), Ha noi, November 2-4,1999, pp. 226 -229
  13. Nguyen Huy Sinh, Hoang Ngoc Thanh. 2000. Influence of the rare-earth and transition metals substitution on the properties of the high-Tc Bi-based superconducting compounds. Proceedings of the Third Vietnamese-German Workshop on Physics and Engineering, Ho Chi Minh city, 3-8 April 2000, pp.110-113.
  14. Nguyen Huu Duc, Tran Mau Danh, Hoang Ngoc Thanh, N.P Thuy. 2000. Giant magnetostrctive Tb-FeCo thin films and their applications. Proceedings of the Third Vietnamese-German Workshop on Physics and Engineering, Ho Chi Minh city,3-8 April, 2000, pp. 114-117.
  15. N.H.Sinh, Hoàng Ngọc Thành, Trần Minh Thi. 2000. Về sự thay đổi tính siêu dẫn của hợp chất Bi1,7Pb0,4Sr2Ca2Cu3Oy trong quá trình ủ nhiệt. Tuyển tập các công trình khoa hoc, Hôi nghị Trường ĐHKHTN, Ngành Vật lý lần thứ 2 11/2000, tr.79-83.
  16. N.H.Sinh, Nguyễn Phú Thùy Hoàng Ngọc Thành, Hoàng Đức Quang. 2000. Hiệu ứng từ nhiệt trong hệ hợp chất La1-xSrxCoO3. Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghi Khoa học Trường ĐHKHTN, Ngành Vật lý lần thứ 2 11/2000, tr.85--89.
  17. Hoàng Ngọc Thành, Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền. 2000. Ảnh hưởng của nồng độ và bán kính ion đất hiếm thay thế lên cấu trúc và đặc tính siêu dẫn trong hợp chất Bi-2212. Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghi Khoa học Trường ĐHKHTN, Ngành Vật lý lần thứ 2 11/2000, tr.107-112
  18. Hoàng Ngọc Thành , Nguyễn Huy Sinh. 2001. Mật độ dòng tới hạn của mẫu gốm siêu dẫn nhiệt độ cao Bi-2212 pha tạp Gd. Hội nghị Vật lý Toàn quốc, Hà Nội - 1/3/2001, tr.739 - 742.
  19. Trần Minh Thi, Hoàng Ngọc Thành, Nguyễn Huy Sinh. 2001. Hệ đo dòng tới hạn bằng xung dòng và ảnh hưởng của tiết diện mẫu tới mật độ dòng tới hạn. Hội nghị Vật lý Toàn quốc, Hà Nội - 1/3/2001, tr.726 - 729.
  20. H.N.Thành, Nguyễn Huy Sinh. 2001. Ảnh hưởng của các nguyên tố đất hiếm trong hợp chất gốm siêu dẫn nhiệt độ cao. Hội nghị Vật lý Toàn quốc, Hà Nội - 1/3/2001, tr.688 - 691.
  21. N.H.Sinh, Nguyễn Phú Thuỳ, Hoàng Ngọc Thành, Hoàng Đức Quang. 2001. Nghiên cứu hiệu ứng từ nhiệt trong hệ hợp chất gốm La1-xSrxCoO3 (x=0.05-0.80). Hội nghị Vật lý Toàn quốc, Hà Nội- 1/3/2001, tr.758 - 762.
  22. Đỗ Thị Hương Giang,Nguyễn Hữu Đức,Trần Mậu Danh, Nguyễn Phú Thuỳ, Nguyễn Anh Tuấn, Hoàng Ngọc Thành, Vũ Nguyên Thức. 2001. Từ giảo khổng lồ của các màng mỏng đơn lớp, ba lớp và đa lớp dựa trên hợp kim TerfecoHan. Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ 3, Nha Trang 8-10/2001 tr. 475 - 482.
  23. Ivan Davoli, Hoang Ngoc Thanh, Francesco d"Acapito. 2003. ReflEXAFS technique: a powerful tool for structural study in new materials. American Institute of Physics Conference Procceding, Juanualy 24 - 2003, Volume 652, Issue 1. pp 388 - 394.
  24. Vũ Nguyên Thức, Bùi Xuân Chiến , Nguyễn Hoàng Nghị ,Hoàng Ngọc Thành, Nguyễn Hữu Đức. 2003. Nghiên cứu thực nghiệm và lý thuyết Hiệu ứng từ - điện trở của băng từ dạng hạt CuFeCo. Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ 4, Núi Cốc,Thái Nguyên, 5-7/11/2003 tr.
  25. Nguyen Hoang Nghi, Tran Anh Phong, Vu Nguyen Thuc, Bui Xuan Chien, Nguyen Van Dung, M. Inoue, Hoang Ngoc Thanh. 2004. Magnettization process in granular Cu90Co10 alloys. Proceedings of the Seventh Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Halong City, from March 28 to April 3, 2004. pag 21-24
  26. Pham Van Nho, Hoang Ngoc Thanh and Ivan Davoli. 2004. Sintering Free Sol-Gel for Preparation of Transparent Nanometric TiO2 Films. Proceed. of the Second International Workshorp on Nanophysics and Nanotechnology (IWONN’04). Hanoi - Vietnam, October 22 -23, 2004 pag. 205 - 208.
  27. Pham van Nho, Hoang Ngoc Thanh, Ivan Davoli. 2004. Characterization of nanocrystalline TiO2 films preraed by mean of solution spray. Proceed. of the 9th Asia Pacific Physics Conference (9th APPC), Hanoi, Vietnam, October 25 -31, 2004, pag 348
  28. Bui Dinh Tu, Hoang Ngoc Thanh, Nguyen Huu Duc. 2005. Ứng dụng vi điều khiển trong máy đo sen sơ hiệu ứng Hall. Hội nghị Vật lý Toàn quốc, Hànội 23 -25/11 /2005.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Ảnh hưởng của nguyên tố đất hiếm thay thế trong hợp chất siêu dẫn nhiệt độ cao Bi-2212. Đề tài cấp Trường Đại hoc Khoa học Tự nhiên, mã số: TN-96-04. 1996-1997.
  2. Siêu dẫn nhiệt độ cao chứa Bi. Nghiên cứu thử nghiệm và ứng dụng. Đề tài cấp Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, mã số: TN-99-07. 1999-2000.
  3. Nghiên cứu tính chất từ, từ trở của màng mỏng dạng băng FeCu pha Co. Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, mã số: QT 04 - 07, 2004 - 2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   |