Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Vũ Quyết Thắng, Khoa Môi trường, ĐHKHTN

Năm sinh: 1945

Nơi công tác: Khoa Môi Trường/TT Nghiên cứu Công nghệ Môi trường và phát triển bền vững

Chuyên ngành: Quản lý Môi trường

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Vũ Quyết Thắng, 1986. Cải tiến phương pháp hai điểm xác định hệ số K1 , Công trình nghiên cứu khoa học (Khoa Sinh học), Trường ĐHTH Hà Nội, 15-20.
  2. Vũ Quyết Thắng, Nguyễn Quốc Khang và Dương Đức Tiến, 1986. Một vài đặc tính thuỷ lý hoá sông Tô Lịch và một số hồ Hà Nội, Công trình nghiên cứu khoa học Trường ĐHTH Hà Nội (Khoa Sinh học), 54-61.
  3. Dương Đức Tiến, Lê Huy Hoàng, Trần Huy Hoàng, Kiều Hữu Ảnh, Nguyễn Xuân Quýnh, Bùi Quang Chử và Quyết Thắng, 1987. Kết quả đIều tra và bước đầu tìm biện pháp xử lý ô nhiễm củanước thải nhà máy phân đạm Hà bắc, Công Nghiệp Hoá Chất, số 90/1, Tổng cục Hoá chất.
  4. McNamee, P.; Thang, V.Q.; Lanh, L.V, 1995. Environmental Survey; Background Report 27, RDMP, Chính Phủ Việt Nam, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
  5. Vu Quyet Thang, Dao Ngoc Phong, Le Tran Ngoan, 1995. Some public Health Aspects of Sewage Utilization for Fish Farming and Irrigation in Hanoi, Vietnam, International Workshop on Urban Agriculture & Sustainable Environment, Calcutta, India, December 8 -10.Vũ Quyết Thắng, 1995. ảnh hưởng của việc xây dựng đập / hồ chứa đối với sự phát triển nông thôn miền núi, “Một số vấn đề sinh thái nhân văn ở Việt nam” (do L.T.Cúc & A.Terry Rambo chủ biên); Đại học quốc gia hn; NXB Nông nghiệp, 255-267.
  6. Vo Quy, Vu Quyet Thang, 1996. Master of Environmental Science (in environmental Planning and Management) - A draft curriculum for a new course at CRES, Regional Seminar on Environmental Education, March 19-21, 1996, Hanoi, Vietnam under the auspices of the UNESCO chair in environmental Education, 78-82.
  7. Vũ Quyết Thắng, 1987, Kết quả nghiên cứu hàm lượng kim loại nặng trong hệ thống sông thoát nước thải Hà Nội, Tạp Chí Hoạt Động Khoa Học, ISSN 0866-7152 (Bộ KHCN&MT), 27-28.
  8. Vu Quyet Thang, 1997. Using expert working groups to prioritise Actions, Environmental Planning and Management (EPM) Source Book, volume II- City experiences and Interantional Support), UNCHS (habitat)/ UNEP.
  9. Vũ Quyết Thắng, 2/1998. Hàm lượng KLN trong đất và rau muống ở Thanh Trì, Hà Nội, Tạp Chí Hoạt Động Khoa Học, Bộ KHCN & MT.
  10. Vũ Quyết Thắng, Nguyễn Văn Sản, Từ Vọng Nghi và Hoàng Thọ Tín, 4/1998. Kết quả nghiên cứu chất lượng nước ngầm vùng Thanh Trì, Hà Nội. Tạp Chí Khoa Học Đại Học QGHN,(Tuyển tập các Công trình KH ngành MT).
  11. Philip Hirsch, Bach Tan Sinh, Nguyen Nu Hoai Van, Do Thanh Huong, Nguyen Quoc Hung, Tran Ngoc Ngoan, Nguyen Viet Thinh and Vu Quyet Thang, 1992. Social and Environmental Implications of Resource Development in Vietnam: The case of Hoa Binh Reservoir, RIAP occasional paper No.17, The University of Sydney, 1-31.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Dương Đức Tiến, Lê Huy Hoàng, Vũ Quyết Thắng và CTV, 1992. Những cơ sở khoa học để nâng cao sản lượng cá Hồ Tây, Các công trình nghiên cứu khoa học của CT nuôi cá Hà Nội, Công trình tuyển chọn, Xí nghiệp nuôi cá Hồ Tây, NXB Nông nghiệp, 5-29.
  2. Thang, V.Q., Phong, Đ.N.; Ngoan, L.T, 1995. Some public Health Aspects of Sewage Utilization for Fish Farming and Irrigation in Hanoi, Vietnam. International Workshop on Urban Agriculture & Sustainable Environment, Calcutta, India, December 8 -10.
  3. Harold J.McArthur; Vu Quyet Thang, Tran Kieu Hanh va Pham Minh Chau, 1993. Resilience to Hazards and Natural Disaster, in “Too many people, too little land: the Human ecology of wet-rice growing village in the red river delta of Vietnam, Report of the SUAN-EWC-CRES Workshop on Sustainable Rural Resources Management and Biological Diversity Conservation held in Hanoi and Thai Binh Province from 15 to 26 July 1991, EAST-WEST CENTRE Program on Environment, HAWAII, USA.
  4. Vũ Quyết Thắng, Trịnh Thị Thanh, Nguyễn Xuân Quýnh, Đặng Thị Sy, 11/2000. Một vài đặc điểm sinh thái học của các ao, đầm nuôi thả cá nước thải ở Thanh Trì . Thông Báo khoa học của các trường Đại Học, (số về khoa học Môi trường) Bộ Giáo dục và đào tạo.
  5. Thang, V.Q.; Yen, M.D, 2000. Ecological - based Environmental Planning of Thanh Tri District; National workshop on “Ecological Sustainability for Vietnam”, Ecology Association of Vietnam, Hanoi 10-11/10/2000.
  6. Vũ Quyết Thắng, 8/2002. Wastewater - fed aquaculture in the wetlands of Hanoi, status and problems, Hội nghị quốc tế “‘water and waste treatment and quality, an urban development focus” Workshop proceedings, RMIT- CRES - IOC (NCST).
  7. Vũ Quyết Thắng, 11/2002. Về phương pháp tiếp cận và nội dung quy hoạch môi trường Tuyển tập toàn văn "báo cáo khoa học", (tiểu ban khoa học liên ngành “khoa học và công nghệ môi trường”), Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
  8. P.H.Viet, V.V. Tuan, P.M. Hoai, T.Son, N.T.K. Anh, V.Q. Thang, 2002. Gaseous Concentrations and Aerosol Chemical Composition in typical urban and Rural and Ecological Environments in Northern Vietnam, Workshop Proceedings , First Composition of Asian Deposition (CAD), Malaysia 21-23 November, 2002.
  9. Vu Quyet Thang, 10/2003. Environmental planning for Thanh Tri District, Hanoi. Ký yếu hội thảo Việt nam - Nhật bản “Inquiry into the urban form in symbiosis with water environment”.
  10. Hoàng Xuân Cơ, Vũ quyết Thắng và CTV, 3/2004. ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khoẻ dân cư khu vực Bắc Thanh Xuân Hà nội. Hội thảo “Duy trì và nâng cao chất lượng không khí ở Việt nam”, (dự án hợp tác quốc tế) của AIT do SIDA tài trợ.
  11. Vu Quyet Thang, Pham Van Quan, Bui Thu Ha, Nguyen Phuong Thuy, 9/2004. Evaluation of Biodegradation rate constant K1 and BOD pollution in the lake system of hanoi The 2nd Seminar on Environmental science and Technology issues related to the urban and coastal zones development, Kỷ yếu hội nghị quốc tế do ĐHQGHN (VNU) và Đại học Osaka (Nhật bản) tổ chức.
  12. Vũ Quyết Thắng, 2005. Một số vấn đề trong áp dụng phí nước thải vào công tác quản lý môi trường ở Việt nam, Tuyển tập các báo cáo khoa học, Hội nghị Môi trường toàn quốc 2005, Bộ KHCN&MT.
  13. Vũ Quyết Thắng và Phạm Văn Quân, 2005. Quy họach môi trường và vai trò của nó trong bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt nam, Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị môi trường toàn quốc 2005, Bộ KHCN&MT.
  14. Vũ Quyết Thắng, Phạm Văn Quân, Trần Thị Tuyết Mai, Lê Thị Thu Hương, Trần Thị Tô Phượng, Dương Đức Tiến, Hà đình Đức, 2005. Môi trường nước và vấn đề bảo vệ hệ sinh thái hồ Hoàn Kiếm, Tuyển tập các báo cáo khoa học, Hội nghị môi trường toàn quốc 2005, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
  15. Vu Quyet Thang, 2005. Wetlands and the Development of Hanoi towards an Eco-city, Vietnam - Japan Joint Seminar on “Future Vision of Hanoi City”, Core University Program, October, 2005.

Sách đã xuất bản:

  1. Lê Thạc Cán, Vũ Quyết Thắng và CTV, 1994. Đánh giá tác động môi trường: Phương pháp luận và kinh nghiệm thực tiễn. NXB Khoa Học và Kỹ thuật.
  2. Vũ Quyết Thắng, 2005. Quy hoạch Môi trường. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng nước thải trong nuôi cá và tưới ruộng ở Việt nam. Cấp Bộ (Bộ KHCNMT), IDRC-93-8012, 1994 -1996.
  2. Nâng cao năng lực đào tạo đánh giá môi trường ở Việt nam.Cấp Bộ, (Bộ KHCNMT) IDRC- 92-0011-19, 1994 -1996.
  3. Quy Hoạch phát triển môi trường khu vực hồ Linh Đàm. Cấp Trường Đại học KHTN, TN-01-28, 2001.
  4. Những khó khăn và thuận lợi trong việc áp dụng các công cụ kinh tế vào công tác quản lý môi trường ở Việt nam và đề xuất giải pháp khắc phục. Cấp Đại Học Quốc Gia HN, QT-02-30, 2003 - 2004.
  5. Nghiên cứu bảo tồn Rùa Hồ Hoàn Kiếm. Cấp Thành phố (Hà Nội), 2003 - 2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   |