Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
TS. Đỗ Quang Trung, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1962

Nơi công tác: Khoa Hóa Học

Chuyên ngành: Hóa Phân tích

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Do Quang Trung, Chu Xuan Anh, Nguyen Xuan Trung, Yuta Yasaka, Masanori Fujita, and Minoru Tanaka. Preconcentration of Arsenic Species in Environmental Water by Solid Phase Extraction Using Metal-loaded Chelating Resins. Analytical Sciences, Vol. 17, Supplement, i 1219-i1222, 2001.
  2. Đỗ Quang Trung, Chu Xuân Anh, Nguyễn Xuân Trung, Yuta Yasaka, Masanori, Minoru Tanaka, Nghiên cứu điều kiện hấp phụ lượng vết các hợp chất As(III), As(V), monomethylarsonic acid trên La(OH)3 và ứng dụng trong phân tích môi trường, Tạp chí Hóa học, T40(số 2), 2002, trang 99-102.
  3. Đỗ Quang Trung, Chu Xuân Anh, Nguyễn Xuân Trung, Yuta Yasaka, Masanori, Minoru Tanaka, Khảo sát điều kiện chiết pha rắn làm giàu lượng vết As hữu cơ trong các dung dịch có nồng độ muối cao, Tạp chí Hóa học, T40(số 3), 2002, trang 84-87.
  4. Đỗ Quang Trung, Tạ Thị Thảo, Nguyễn Thị Hải, Chu Xuân Anh, Xác định lượng vết Hg(II) trong nước bằng phương pháp động học xúc tác, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, KHTN và CN, TXX, số 1PT, 2004, Trang 174-178.

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế và đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Chu Xuân Anh, Đỗ Quang Trung, Trần Quang Uy. Kết tủa đất hiếm (III) cacbonat bằng urê khi có ureaza làm xúc tác.Báo cáo tại Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai (1993), trang 1.
  2. Chu Xuân Anh, Nguyễn Xuân Trung, Nguyễn Hoàng, Đỗ Quang Trung, Thu hồi EDTA khi điều chế lượng lớn từng nguyên tố đất hiếm sạch bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion, Báo cáo tại Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ hai (1993), trang 2.
  3. Do Quang Trung, Robert Snow, Luis Doukas, Nguyen Cong Thanh, and Nguyen Xuan Trung, Water -loss reduction program in Vietnam, Proceedings of the 24 th WEDC Conference on Sanitation and Water for All, Islamabad 1998.
  4. Chu Xuân Anh, Đỗ Quang Trung, Nguyễn Xuân Trung, Phan Huy Hoàng, Nguyễn Thị Hải, Nghiên cứu khả năng sử dụng thuốc thử 4-(piridyl-2’-azo)-Resorcinol (PAR) trong phương pháp trắc quang xác định lượng vết thủy ngân, Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị phân tích Hóa, Lý và Sinh học toàn quốc lần thứ nhất, Hà nội 9/2000, Trang 142-145.
  5. Đỗ Quang Trung, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Xuân Trung, Chu Xuân Anh, Làm giàu lượng vết thủy ngân(II) trên nhựa Chelex-100 và nhự trao đổi cation axit mạnh Amberlite IR-120, Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị khoa học lần thứ hai nghành - Hoá học, Hà nội 11/2000, Trang 92-97.
  6. Đỗ Quang Trung, Nguyễn Xuân Trung, Lương Ngọc Thùy và Trần Đại Thanh, Nghiên cứu khả nănh hấp phụ ion Crôm trên chitin, Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị khoa học phân tích Hóa, Lý và Sinh học Việt Nam lần thứ nhất, Hà nội 9/2000. trang 288-291.
  7. Đỗ Quang Trung, Nguyễn Xuân Trung, Nguyễn Hoàng, Nguyễn thị Minh Lợi, Đặng Ngọc Sơn, Ứng dụng phương pháp phenol-hypoclorit xác định ammoni trong nước ngầm, Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị khoa học phân tích Hóa, Lý và Sinh học Việt nam lần thứ nhất, Hà nội 9/2000. trang 288-291.
  8. Do Quang Trung, Chu Xuan Anh, Nguyen Xuan Trung, Yuta Yasaka, Masanori Fujita, and Minoru Tanaka. Application of La-Loaded Chelating Resin for the Adsorption of Arsenic Species Water Analysis, Proceedings of 8th EURASIA Conference on Chemical Sciences, Hanoi, 10/2003, p. 29-36.
  9. Đỗ Quang Trung, Trịnh Thăng Thủy, Bùi Duy Cam, Nguyễn thị Diễm Trang, Quản lý rác thải điện tử: Khả năng tái chế phế thải từ Tivi và màn hình máy tính, Tuyển tập các báo cáo tại hội thảo quản lý chất thải rắn, Hà nội 2005.
  10. Do Quang Trung, Program of Practical Training in Environmental Technology, Proceeding on Workshop of Waste Management and Contaminated Site Treatment-Master Course, Hanoi 6/2005.

Các đề tài/ dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu sử dụng nhựa Chelex-100 tách xác định lượng vết kim loại nặng trong nước và nước thải của Hà nội, Đề tài cấp trường ĐH KHTN, Mã số TN-2000-12.2000.
  2. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ có từ tính và khảo sát khả năng ứng dụng trong xử lý nước và nước thải, Đề tài cấp Đại học Quốc gia năm 2004, Mã số: QT-04-03.2004-2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   |