Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS. TS. Phạm Quốc Triệu, Phòng Khoa học Công nghệ, Khoa Vật lý, ĐHKHTN

Năm sinh: 1953

Nơi công tác: Phòng Khoa học Công nghệ, Khoa Vật lý - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Chuyên ngành: Vật lý Chất rắn

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đ.T.Đồn, V.N.Dung, P.Q.Triệu, P.An, V.H.Bình, N.V.Triều, H.H.Mai, 1985. Ảnh hưởng của chiếu xạ Gamma lên một số linh kiện bán dẫn. Tạp chí Khoa học ĐHTHHN, No 1985, 46.
  2. A.M.Balagurov, N.V.Vuong, T.A.Quan, L.C. Quy, P.Q.Trieu, 1991. Diffution of Oxygen in Y - Ba - Cu - O when heating. JINR Dubna, RF, P17 -91-340 (1991).
  3. N.V.Vuong, V.H. Tuong, L.C.Quy, P.Q.Trieu, 1991. Inflution of Surface of grains on establishing oxygen in Y-Ba-Cu-O. JINR Dubna, RF, P17 -91-342 (1991).
  4. Lê Khắc Bình, Phạm Quốc Triệu, Nguyễn Thục Hiền, 1995. Hằng số thời gian của hệ đo điện dung quá độ và việc xác định các thông số của tâm sâu trong các chất bán dẫn điện. Journal of Science - Natural Science, No 11, 1995, 28.
  5. Phạm Quốc Triệu, Nguyễn Vinh Quang, 1998. Khả năng ứng dụng của một hệ đo tự động đa kênh. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, KHTN, 4-1998, 206.
  6. Nguyen Duy Phuong, Dao Khac An, Ta Dinh Canh, Pham Quoc Trieu, 2000. Preparation and investigation of some properties of semiconductive thermoelectric thin film sensors based on n type Bi2 (Te, Se)3 and p-type (Bi, Sb)2Te3. Journal of Science, Math-Phys, XVI, N04, 2000, 32.
  7. Hoang Nam Nhat, Pham Quoc Trieu, 2002. A new method for separation of random noise from capacitance signal in DLTS measurement. Journal of Science, Math-Phys, TXVIII, N2, 2002, 32.
  8. Hoang Nam Nhat, Pham Quoc Trieu, 2002. Reference levels, signal forms and determination of emission facter in DLTS. Journal of Science, Math-Phys, TXVIII, N4, 2002, 28.
  9. Pham Quoc Trieu, Hoang Nam Nhat, 2003. On several correlation integrals of the deep level transients. Journal of Science, Math-Phys, TXX, N1, 2004, 14 (ArXiv:cond-mat/0308207 v1 11 Aug 2003)
  10. Pham Duy Lac, Hoang Nam Nhat, Pham Quoc Trieu, 2003. On failure of distortion theorem on several perovskites La-Pb-Mn-O. Journal of Science and Technology TN No.4(28), 2003, 31.
  11. Nguyen Duc Tho, Pham Duy Lac, Hoang Nam Nhat, Pham Quoc Trieu, 2004. Structure detemination of La-Pb-Mn-O by the Rietveld method. Journal of Science and Technology TN, No.1(29), 2004, 19.
  12. Bui Van Thien and Pham Quoc Trieu, 2003. “PN sensor and application”, Journal of Science and Technology TN, No. 2 (26), 2003, 21.

Các công trình đăng trong Tuyển tập Hội nghị Khoa học Quốc gia, Quốc tế

  1. Đàm Trung Đồn, Phạm Quốc Triệu, 1990. Sự phụ thuộc của điện trở thóc gạo theo nhiệt độ và phương pháp bù trừ ảnh hưởng này trong máy đo nhanh độ ẩm của thóc gạo. Hội nghị Vô tuyến điện tử toàn Quốc lần thứ 3, Hà Nội, 10 - 1990.
  2. Đ.T.Đồn, P.Q.Triệu, N.V.Tiến, Đ.Q.Bình, V.V.Thành, 1990. Máy đo nhanh độ ẩm của thóc gạo ĐATG chỉ thị số. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật đo lường lần thứ 2, Hà Nội, 5- 1990.
  3. A.L.Beckrov, V.L.Lushikov, P.Q.Trieu, 1991. Study Tetra - Orto transition when treating Y-Ba-Cu-O by (Br,I). The Third Internatinal conference on Material and Superconducting Mechanism, June-1991, Kanazawa, Japan.
  4. L.K.Bình, N.T.Hiền, N.Q.Tuấn, P.Q.Triệu, 1992. Hệ đo lường điện dung quá độ dùng cho việc nghiên cứu tâm sâu trong các chất bán dẫn điện. Kỷ yếu Hội nghị Vô tuyến Điện tử toàn quốc lần thứ 4, Hà Nội, 11-1992, 109.
  5. Lê Khắc Bình, Nguyễn Thục Hiền, Phạm Quốc Triệu, Nguyễn Quốc Tuấn, 1993. Nghiên cứu tâm sâu trong các chất bán dẫn bằng phương pháp dịch cửa. Kỷ yếu Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 4, Hà Nội, 10-1993, 223.
  6. Phạm Quốc Triệu, 1996. Biến tử vi sai và ứng dụng, Kỷ yếu Hội nghị Vô tuyến điện tử toàn quốc lần thứ 6, Hà Nội 10 - 1996, 129.
  7. Phạm Quốc Triệu, 1997. Thiết bị đo dịch chuyển nhỏ dùng nguyên lý biến thế vi sai, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học cơ bản ĐHSPHN, No 1, 1997, 116.
  8. Nguyễn Thế Nghĩa, Phạm Quốc Triệu, 1998. Máy đo nhiệt độ kinh lạc NT-598. Kỷ yếu Hội nghị Vô tuyến điện tử toàn quốc lần thứ 7, Hà Nội 12 - 1998, 234.
  9. Nguyễn Vinh Quang, Phạm QuốcTriệu, 1998. Chế thử cân điện tử dùng cảm biến DT. Kỷ yếu Hội nghị Vô tuyến điện tử toàn quốc lần thứ 7, Hà Nội 12 - 1998, 239.
  10. Hoàng Anh Tú, Nguyễn Thế Nghĩa, Phạm Quốc Triệu, 2000. Ứng dụng cảm biến PN (Si) trong thiết bị chẩn đoán bệnh. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng về Khoa học và Công nghệ vật liệu, Bộ GD&ĐT, Huế 8-2000,185.
  11. Phạm Quốc Triệu, 2001. Một số kết quả thực nghiệm trên thiết bị đo tâm sâu trong bán dẫn digital DL8000. Kỷ yếu Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội, 3-2001, Tập II, 566.
  12. Nguyễn Thị Thục Hiền, Phạm Quốc Triệu, 2001. Nghiên cứu tâm sâu trong bán dẫn CdTe bằng phương pháp DLTS. Kỷ yếu Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội, 3-2001, Tập II, 441.
  13. Phạm Quốc Triệu, Thông tin mở rộng trên thiết bị DL 8000. 2001. Kỷ yếu Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ 3, Nha Trang, 8-2001, Tập II-A,306.
  14. Phạm Quốc Triệu, Đo hằng số lý tưởng n của chỉnh lưu bán dẫn. 2001. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Kỹ thuật đo lường Việt Nam lần thứ 3, Hà Nội 10-2001, 379.
  15. Hoàng Nam Nhật, Phạm Quốc Triệu, 2001. Phương pháp Fourier đo phổ quá tâm sâu. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Kỹ thuật đo lường Việt Nam lần thứ 3, Hà Nội 10-2001, 373.
  16. Nguyễn Thục Hiền, Phạm Nguyên Hải, Phạm Quốc Triệu, 2001. Đo lường các thông số của tâm sâu trong bán dẫn CdTe trên thiết bị DL8000. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Kỹ thuật đo lường Việt Nam lần thứ 3, Hà Nội 10-2001, 368.
  17. Pham Quoc Trieu, Hoang Nam Nhat, 2002. Processing DLTS using a vibrated boxcar technique, The 8 th Vietnam conference on Radio & Electronics, Hanoi 3-2002, 326.
  18. Hoang Nam Nhat and Pham Quoc Trieu, 2004. Calculation of valence polarization in GaAs and some perovskites, Proceeding of the Seventh Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering. Halong City, from March 28 to April 3, 2004, 278.
  19. Phạm Quốc Triệu, Nguyễn Thế Nghĩa, Hoàng Nam Nhật, Nguyễn Hữu Cương, 2004. Sử dụng cảm biến Cơ-Từ -Điện đo dịch chuyển nhỏ, Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc, 11-2003, Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, Tập III-B, NXB KH&KT, 2004, 857.
  20. Pham quoc Trieu, 2004. Signal procesing from mm-displacement sensor and application. Proceeding of 9th Conference on REV04, Hanoi ,11-2004, 405.
  21. Phạm Quốc Triệu, 2004. Chuyển đổi tín hiệu và ứng dụng chế tạo thiết bị đo, Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc về ứng dụng vật lý vào phát triển sản xuất và đời sống, TP. Hồ Chí Minh, 12-2004, 260.
  22. Đàm Trung Đồn, Phạm Quốc Triệu, Vũ Văn Thành, Nguyễn Văn Tiến, 2004. Nghiên cứu chế tạo máy đo độ ẩm thóc gạo. Chứng nhận đăng ký kết quả đề tài nghiên cứu KHCN, số 91-52-116/KQ.
  23. Hoang Nam Nhat and Pham Quoc Trieu, 2004. Modelling point defects in semiconductors using bond valence method. The 9th Asia Pacific Physics Conference (9th APPC), Hanoi, 2004,
  24. Hoang Nam Nhat and Pham Quoc Trieu, 2006. Data processing methods for the Deep Level Transients in semiconductors, (Accepted for presentation in the Proceedings of the Vietnam Conference on Radio and Electronics 2006)
  25. Hoang Nam Nhat and Pham Quoc Trieu, 2005. Tách phổ quá độ luỹ thừa bằng kỹ thuật tương quan đa điểm với các hệ số nhị thức âm. Báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, 23-25/11/2005
  26. Phạm Quốc Triệu, Phạm Minh Tân, 2005. Nghiên cứu xác định nhanh toạ độ điẻm đứt đường cáp thông tin nhiều sợi. Báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, 23-25/11/2005
  27. Phạm Quốc Triệu, Phạm Minh Tân, 2005. Nghiên cứu quan hệ điện dung độ dài đường cáp thông tin liên lạc, Báo cáo Hội nghị Khoa học Trường Đại học Sư phạm 2, 10/2005.
  28. Hoang Nam Nhat and Pham Quoc Trieu, 2005. Đo lường tâm sâu trong bán dẫn pha tạp bằng kỹ thuật đo đa điểm với các hệ số tương quan từ nhị thức âm. Hội nghị KHKT đo lường toàn quốc lần thứ IV, Hà nội 11-2005, 240-244.

Sách đã xuất bản:

  1. Hoang Nam Nhat - Pham Quoc Trieu, Master the web using HTML and PERL5 (Ngôn ngữ: Tiếng Anh), Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội 2004, IBSN: 1K-01106-01404

Các đề tài và dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu chế tạo DT Sensor và ứng dụng, Mã số: QT-95-06, Thời gian thực hiện: Năm 1995-1996. Kết quả nghiệm thu: Tốt
  2. Nghiên cứu chế thử thiết bị chẩn đoán bệnh ghép nối MT, Mã số: QT-00-05, Thời gian thực hiện: Năm 2000-2001. Kết quả nghiệm thu: Tốt
  3. Nghiên cứu ứng dụng các cảm biến không điện sang điện, Mã số: QT-01-03, Thời gian thực hiện: Năm 2001-2002. Kết quả nghiệm thu: Tốt
  4. Nghiên cứu thiết kế một thiết bị cảnh báo, Mã số: QT-02-08, Thời gian thực hiện: Năm 2002-2003. Nghiệm thu: 4/2004.
  5. Nghiên cứu nâng cao tỷ số S/N của tín hiệu nhỏ từ cảm biến, Mã số: QT-03-28, Thời gian thực hiện: Năm 2003-2004. Kết quả nghiệm thu: Tốt
  6. Một số phương pháp chuyển đổi tín hiệu và ứng dụng, Mã số: QT-04-03, Thời gian thực hiện: Năm 2004-2005. Kết quả nghiệm thu: Tốt
  7. Nghiên cứu giải pháp chống nhiễu và xác định toạ độ điểm đứt ứng dụng vào chế tạo thiết bị bảo vệ an ninh đường cáp thông tin, Mã số: QG-05-09. Thời gian thực hiện: Năm 2005-2006. Kết quả nghiệm thu: Tốt
  8. Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu, linh kiện cảm biến và các thiết bị đo các thông số môi trường, các hệ bảo vệ điện áp và đốt nóng tự điều chỉnh. (Chủ trì đề tài: PGS. TSKH. Nguyễn An), Mã số: KC-02-12, Tên đề tài nhánh: Nghiên cứu chế tạo cảm biến dịch chuyển nhỏ và ứng dụng, Thời gian thực hiện (đề tài nhánh) Năm 2001-2004. Kết quả nghiệm thu: Đã được nghiệm thu cấp cơ sở.
  9. Nghiên cứu ảnh hưởng sai hỏng cấu trúc nano lên tính chất của vật liệu dùng làm linh kiện điện tử-bán dẫn, Mã số: 421804, Thời gian thực hiện: Năm 2004. Đã nghiệm thu
  10. Nghiên cứu ảnh hưởng sai hỏng cấu trúc nano lên tính chất của vật liệu dùng làm linh kiện điện tử-bán dẫn, Mã số: 421804, Thời gian thực hiện: Năm 2005. Đã nghiệm thu.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   |