Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
Khoa Sư phạm - ĐHQGHN tuyển viên chức
Tổng số chỉ tiêu tuyển dụng: 4 giảng viên

I. ĐƠN VỊ CÔNG TÁC, SỐ LƯỢNG VÀ TIÊU CHUẨN

· Ngạch tuyển dụng: Giảng viên

· Chỉ tiêu tuyển dụng:

+ 02 giảng viên ngành Sư phạm Toán học thuộc Bộ môn PP&CNDH

+ 01 giảng viên ngành Sư phạm Hoá học thuộc Bộ môn PP&CNDH

+ 01 giảng viên ngành Tâm lý học thuộc Bộ môn Tâm lý – Giáo dục.

· Tiêu chuẩn:

Có trình độ thạc sĩ trở lên và đáp ứng một trong các tiêu chuẩn chuyên môn thuộc Mục 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, Điều 6, Quy định về tuyển dụng và đào tạo, bồi dưỡng giảng viên ở ĐHQGHN (Ban hành theo Quyết định 1955/QĐ-TCCB, ngày 16/11/2006). Một trong các tiêu chuẩn chuyên môn như sau:

1) Có học vị TS chuyên ngành phù hợp

2) Có học vị ThS chuyên ngành phù hợp của ĐHQGHN và đáp ứng các điều kiện sau:

- Điểm trung bình chung các môn học ở bậc đào tạo ThS đạt từ 8,0 trở lên; điểm môn Ngoại ngữ đạt từ 7,0 trở lên hoặc có chứng chỉ xác nhận trình độ ngoại ngữ dự tuyển đào tạo bậc TS của ĐHQGHN;

- Tổng điểm trung bình chung các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở, chuyên ngành và điểm thưởng thành tích NCKH (bài báo khoa học) đạt từ 8,5 trở lên; không có môn học nào thuộc khối kiến thức cơ sở, chuyên ngành đạt dưới 7,0 điểm ở lần thi thứ nhất;

- Có ít nhất một bài báo phù hợp với đề tài nghiên cứu đã được công bố (toàn văn) trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học (có phản biện) cấp quốc gia, quốc tế, hoặc tham gia đề tài NCKH cấp trường, khoa trực thuộc trở lên;

- Luận văn tốt nghiệp đạt từ 9,5 điểm trở lên;

- Không quá 33 tuổi.

3) Tốt nghiệp đại học chính quy ngành phù hợp tại ĐHQGHN và đáp ứng các điều kiện sau:

- Điểm trung bình chung các môn học toàn khoá đạt từ 8,0 trở lên; điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ của toàn khóa đạt từ 8,0 trở lên hoặc có chứng chỉ xác nhận trình độ ngoại ngữ dự tuyển đào tạo bậc TS của ĐHQGHN;

- Tổng điểm trung bình chung các môn học thuộc khối kiến thức chuyên môn của ngành (bao gồm khối kiến thức cơ sở của ngành, khối kiến thức chuyên ngành, khối kiến thức nghiệp vụ, khoá luận/thi tốt nghiệp) và điểm thưởng thành tích NCKH (giải thưởng NCKH sinh viên, bài báo khoa học) đạt từ 9,0 trở lên; không có môn học nào thuộc khối kiến thức chuyên môn của ngành phải thi lại;

- Đạt giải thưởng NCKH sinh viên từ cấp trường, khoa trực thuộc trở lên, hoặc có bài báo đăng (toàn văn) trên tạp chí khoa học, tuyển tập công trình hội nghị khoa học (có phản biện) cấp quốc gia, quốc tế, hoặc có khoá luận tốt nghiệp đạt 10 điểm;

- Không quá 28 tuổi.

4) Có học vị ThS chuyên ngành phù hợp của cơ sở đào tạo không thuộc ĐHQGHN và đáp ứng các điều kiện sau:

- Điểm trung bình chung các môn học ở bậc đào tạo ThS đạt từ 9,0 trở lên; điểm môn Ngoại ngữ của toàn khóa đạt từ 8,0 trở lên hoặc có chứng chỉ xác nhận trình độ ngoại ngữ dự tuyển đào tạo bậc TS của ĐHQGHN hoặc tương đương;

- Tổng điểm trung bình chung các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở, chuyên ngành và điểm thưởng thành tích NCKH (bài báo khoa học) đạt từ 9,0 trở lên; không có môn học nào thuộc khối kiến thức cơ sở, chuyên ngành đạt dưới 8,0 điểm ở lần thi thứ nhất;

- Có ít nhất một bài báo phù hợp với đề tài nghiên cứu đã được công bố (toàn văn) trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học (có phản biện) cấp quốc gia, quốc tế;

- Luận văn tốt nghiệp đạt 10 điểm;

- Không quá 33 tuổi.

Ghi chú:

Đối với trường hợp tốt nghiệp tại các cơ sở đào tạo nước ngoài, Khoa Sư phạm sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể trên cơ sở tiêu chuẩn chuyên môn nêu trên.

Đối với trường hợp tốt nghiệp đại học, cao học ngành, chuyên ngành có uy tín chất lượng cao tại các cơ sở đào tạo không thuộc ĐHQGHN (danh sách các ngành, chuyên ngành và cơ sở đào tạo cụ thể do Giám đốc ĐHQGHN quy định) được áp dụng theo tiêu chuẩn đối với người tốt nghiệp tại ĐHQGHN.

II. HỒ SƠ DỰ TUYỂN GỒM CÓ:

- Đơn xin dự tuyển viên chức (đánh máy theo mẫu kèm theo);

- Bản khai lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc cơ quan nơi công tác, có dán ảnh 4 x 6 (có dấu giáp lai);

- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ, bảng điểm học tập (chưa cần công chứng hoặc chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền);

- Bản sao giấy khai sinh;

- Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ của cơ quan y tế có thẩm quyền cấp (từ cấp quận, huyện trở lên)

- 2 phong bì, 2 ảnh cỡ 4 x 6.

III. LỆ PHÍ DỰ TUYỂN: 200.000 đồng/ 1 người (nộp cùng hồ sơ).

IV. HÌNH THỨC TUYỂN: xét tuyển

Hội đồng tuyển dụng dự kiến căn cứ vào yêu cầu, tiêu chuẩn, điều kiện tuyển dụng, thứ tự ưu tiên để xét tuyển thông qua hồ sơ, kiểm tra vấn đáp (giảng dạy), kiểm tra viết, ...). Thời gian, nội dung và hình thức xét tuyển được thông báo vào 14h00, Thứ Năm, ngày 15 tháng 11 năm 2007 tại Phòng 203, Nhà G7, Khoa Sư phạm.

V. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ

- Thời gian nộp hồ sơ: từ 8h30 đến 11h30 từ ngày 05/11/2007 đến hết ngày 12/11/2007 (trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật).

- Địa điểm nhận hồ sơ: P.206, Nhà G7, Khoa Sư phạm - ĐHQG Hà Nội, số 144-Đường Xuân Thuỷ, Cầu giấy, Hà Nội.

Ghi chú: Hồ sơ dự tuyển không trả lại sau khi tổ chức xét tuyển.

 Khoa Sư phạm - ĐHQGHN - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   | 253   | 254   | 255   | 256   | 257   | 258   | 259   | 260   | 261   | 262   | 263   | 264   | 265   | 266   | 267   | 268   | 269   | 270   | 271   | 272   | 273   | 274   | 275   | 276   | 277   | 278   | 279   | 280   | 281   | 282   | 283   | 284   | 285   | 286   | 287   | 288   | 289   | 290   | 291   | 292   | 293   | 294   | 295   | 296   | 297   | 298   | 299   | 300   | 301   | 302   | 303   | 304   | 305   | 306   | 307   | 308   | 309   | 310   | 311   | 312   | 313   | 314   | 315   | 316   | 317   | 318   | 319   | 320   | 321   | 322   | 323   | 324   | 325   | 326   | 327   | 328   | 329   | 330   | 331   | 332   | 333   | 334   | 335   | 336   | 337   | 338   | 339   | 340   | 341   | 342   | 343   | 344   | 345   | 346   | 347   | 348   | 349   | 350   | 351   | 352   | 353   | 354   | 355   | 356   | 357   | 358   | 359   | 360   | 361   | 362   | 363   | 364   | 365   | 366   | 367   | 368   | 369   | 370   | 371   | 372   | 373   | 374   | 375   | 376   | 377   | 378   | 379   | 380   | 381   | 382   | 383   | 384   | 385   | 386   | 387   | 388   | 389   | 390   | 391   | 392   | 393   | 394   | 395   | 396   | 397   | 398   | 399   | 400   | 401   |