Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
Lý lịch khoa học của PGS.TS Lê Hồng Hà
Thành viên của Tập thể cán bộ giảng dạy nữ nghiên cứu “Tính chất quang của vật liệu bán dẫn, điện môi” thuộc Bộ môn Vật lý Đại cương, Khoa Vật lý, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN - Giải thưởng Kovalevskaia năm 2007

THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên: Lê Hồng Hà

2. Năm sinh: 1952 3. Nam/Nữ: Nữ

4. Nơi sinh: Thạch Thành, Thanh Hóa

5. Nguyên quán: Thanh Thủy, Phú Thọ

6. Địa chỉ thường trú hiện nay: 3 Hạ Hồi, Hà Nội

Phường (Xã): Trần Hưng Đạo

Quận (Huyện): Hoàn Kiếm

Thành phố (Tỉnh): Hà Nội

Điện thoại NR: 8229793 Mobile: 0912566917 Fax: 8584069

Emal: halehong@yahoo.com

7. Học vị: Tiến sĩ: X

Năm bảo vệ:1991

Nơi bảo vệ: Trường Đại học Tổng Hợp Belorusia (Liên Xô cũ)

Ngành: Vật Lý Chuyên ngành: Vật lý bán dẫn

8. Chức danh khoa học: Phó giáo sư Năm phong: 2002

Nơi phong: Hội đồng chức danh Nhà Nước

9. Chức danh nghiên cứu: Cán bộ giảng dạy 10. Chức vụ: Chủ nhiệm Bộ môn

11. Cơ quan công tác:

Tên cơ quan: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bộ môn: Bộ môn Vật lý Đại cương, Khoa Vật lý

Địa chỉ cơ quan: 334 Đường Nguyễn Trãi, Hà Nội

Điện thoại: 8587344 Fax: 8584069

TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN

12. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Chuyên môn

Năm tốt nghiệp

Đại học

Trường ĐH Tổng hợp Belorusia

Vật lý bán dẫn

1975

Tiến sĩ

Trường ĐH Tổng hợp Belorusia

Vật lý bán dẫn

1991

13. Trình độ ngoại ngữ

TT

Ngoại ngữ

Trình độ A

Trình độ B

Trình độ C

Trình độ quốc tế

1

Nga văn

x

2

Anh văn

x

KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH NCKH

14. Quá trình công tác

Thời gian

Vị trí công tác

Cơ quan công tác

Địa chỉ cơ quan

1976-1986

CBGD

Trường ĐH Tổng Hợp HN

334 Nguyễn Trãi

1987-1991

NCS

Trường ĐH Tổng hợp Belorusia

Minskơ, Belorusia

1991-2007

CBGD

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

334 Nguyễn Trãi

15. Các bài báo khoa học đã công bố

1. Lê Khắc Bình, Lê Hồng Hà, Nguyễn Ngọc Long, Nguyễn Tiến Sơn, 1986, Xây dựng hệ đo các phổ biến điệu của phổ quang học, Tạp chí Khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, T. 1, trang 13 – 18.

2. Lê Thị Thanh Bình, Lê Khắc Bình, Lê Hồng Hà, Nguyễn Thị Thục Hiền, Nguyễn Ngọc Long, 1992, Chế tạo và nghiên cứu một số tính chất của màng bán dẫn ba thành phần ZnxCd1-xS, Tuyển tập công trình Hội nghị Vô tuyến điện tử Việt nam lần thứ 4, Hà Nội, 11 - 1992, trang 73 - 77.

3. Lê Thị Thanh Bình, Lê Khắc Bình, Lê Hồng Hà, Nguyễn Thị Thục Hiền, Nguyễn Ngọc Long, 1992, Phổ huỳnh quang của màng bán dẫn ba thành phần ZnxCd1-xS, Tuyển tập công trình Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 4, Hà Nội, 10 - 1993, trang 231 - 235.

4. Le Thi Thanh Binh, Le Khac Binh, Le Hong Ha, Nguyen Thi Thuc Hien, Nguyen Ngoc Long, 1995, Effects of substrate temperature and annealing treatment on structural and luminescent properties of sprayed ZnxCd1-xS films, Proceedings of the 2nd International Workshop on Materials Science, Hanoi, 10 - 1995, pp. 569 - 572.

5. Le Thi Thanh Binh, Le Khac Binh, Le Hong Ha, Nguyen Thi Thuc Hien, Nguyen Ngoc Long, 1995, Deposition of ZnxCd1-xS films by spray pyrolysis, Comm. in Phys. Vol.5, No. 4, pp. 10 – 15.

6. Lê Thị Thanh Bình, Lê Khắc Bình, Lê Hồng Hà, Nguyễn Thị Thục Hiền, Nguyễn Ngọc Long, 1996, Tính chất huỳnh quang của màng ZnxCd1-xS pha tạp Mn, Tuyển tập công trình Hội nghị Quang học và Quang phổ toàn quốc lần thứ nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, 4 - 1996, trang 279 - 286.

7. Le Thi Thanh Binh, Le Khac Binh, Le Hong Ha, Nguyen Ngoc Long, 1997, Pair emission spectra in Cu - doped ZnxCd1-xS films deposited by spray pyrolysis, J. of Science VNU, Vol. 13, No. 1, pp. 18 – 24.

8. Le Thi Thanh Binh, Le Khac Binh, Le Hong Ha, Nguyen Thi Thuc Hien, Nguyen Ngoc Long, 1997, Luminescent properties of ZnxCd1-xS films deposited by spray pyrolysis, Comm. in Phys. Vol.7, No. 1, pp. 1 – 8.

9. Vũ Thị Ngọc Bích, Lê Thị Thanh Bình, Lê Hồng Hà, Nguyễn Ngọc Long, 1997, Biexciton trong đơn tinh thể CdS, Tuyển tập công trình Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ 2, Hải phòng 8 - 1997, trang 58 - 64.

10. Vũ Thị Ngọc Bích, Lê Thị Thanh Bình, Lê Hồng Hà, Nguyễn Ngọc Long, 1998, Phổ huỳnh quang của màng bán dẫn CdS chế tạo bằng phương pháp lắng đọng hoá học, Tuyển tập công trình Hội nghị Khoa học Trường ĐH KHTN, ngành Vật lý, Hà nội, 4 - 1998, trang 161 - 164.

11. Vũ Sĩ Tuyên, Lê Thị Thanh Bình, Lê Hồng Hà, Nguyễn Ngọc Long, 1998, Phổ huỳnh quang của màng epitaxy SiC, Tuyển tập công trình Hội nghị Khoa học Trường ĐH KHTN, ngành Vật lý, Hà nội, 4 - 1998, trang 128 - 131.

12. Vũ Thị Ngọc Bích, Lê Thị Thanh Bình, Lê Hồng Hà, Nguyễn Ngọc Long, 1998, Phổ huỳnh quang của đơn tinh thể CdS và màng CdS khi kích thích bằng laser nitơ, Tuyển tập công trình Hội nghị toàn quốc lần thứ 2 về Quang học và Quang phổ, Thái nguyên, 8 - 1998, trang 195 - 201.

13. Lê Thị Thanh Bình, Lê Hồng Hà, Nguyễn Ngọc Long, Vũ Sĩ Tuyên, 1998, Phổ huỳnh quang của màng epitaxy SiC-6H không pha tạp và pha tạp Al, Tuyển tập công trình Hội nghị toàn quốc lần thứ 2 về Quang học và Quang phổ, Thái nguyên, 8 - 1998, trang 87 - 93.

14. Le Thi Thanh Binh, Ngac An Duong, Le Hong Ha, Nguyen Ngoc Long, 2000, Zinc Oxide films deposited by spray pyrolysis method, Proceedings of International Workshop on Optics and Spectroscopy, Hanoi, 30 March – 1 April 2000, pp. 496-500.

15. Nguyễn Thị Thục Hiền, Lê Thị Thanh Bình, Tạ Đình Cảnh, Lê Hồng Hà, Nguyễn Ngọc Long, Trần Vĩnh Thắng, 2000, Nghiên cứu sai hỏng trong đơn tinh thể CdTe loại n, Tuyển tập công trình Hội thảo Khoa học "Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng về Khoa học và Công nghệ vật liệu", Huế, 8 - 2000, trang 223 - 230.

16. Lê Thị Thanh Bình, Lê Hồng Hà, Lê Thị Lan, Nguyễn Ngọc Long, 2000, Một số tính chất quang của spinel Việt nam MgAl2O4:Cr 3+, Tuyển tập công trình Hội thảo Khoa học "Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng về Khoa học và Công nghệ vật liệu", Huế, 8 - 2000, trang 298 - 304.

17. Lê Thị Thanh Binh, Nguyen Thi Quynh Chi, Le Hong Ha, Nguyen Ngoc Long, 2001, Photoluminescence of Vietnamese Spinels MgAl2O4:Cr3+, Proceedings of International Workshop on Gems and Minerals of Vietnam, Hanoi, April 4-10, 2001, pp. 210-217.

18. Lê Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Quỳnh Chi, Lê Hồng Hà, Nguyễn Ngọc Long, 2001, Phổ huỳnh quang của spinel MgAl2O4:Cr3+, Tuyển tập công trình Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Hà Nội tháng 3 năm 2001, trang 1012-1017.

19. Lê Thị Thanh Bình, Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Hùng Cường, Lê Hồng Hà, Nguyễn Ngọc Long, 2001, Một số tính chất của màng ZnO được chế tạo bằng phương pháp phun tĩnh điện, Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn (Tuyển tập công trình Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ III, Nha Trang, tháng 8 năm 2001), trang 25-32.

20. Nguyễn Ngọc Long, Lê Hồng Hà. Đỗ Bằng, Nguyễn Thị Quỳnh Chi, 2001, Phổ quang học trong mẫu Spinel MgAl2O4 có nồng độ Cr khác nhau, Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn (Tuyển tập công trình Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ III, Nha Trang, tháng 8 năm 2001), trang 170-176.

21. Lê Hồng Hà. Nguyễn Ngọc Long, Nguyễn Trường Giang, 2001, Nghiên cứu quá trình chuyển pha trật tự-mất trật tự trong MgAl2O4:Cr3+, Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn (Tuyển tập Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ III, Nha Trang, tháng 8 năm 2001), trang 139-145.

22. Mikio Koyano, Phung Quoc Bao, Le Thi Thanh Binh, Le Hong Ha, Nguyen Ngoc Long, Shin’ ichi Katayama, 2001, Photoluminescence and Raman Spectra of ZnO thin films by Charged Liquid Cluster Beam Technique, Phys. Stat. Sol. (a), Vol.193, No 1, pp. 125-131.

23. Nguyen Ngoc Long, Nguyen Hanh, Le Hong Ha, Trinh Thi Loan, Dao Viet Linh, 2002, Synthesis of Mg(Al1-xCrx)2O4 spinels by the citrate gel method and investigation of their luminescence spectra, Proceedings of the fifth Vietnamese-German Seminar on Physics and Enginering, Hue, 25 Feb.-02 Mar., 2002, pp. 320-323.

24. Lê Hồng Hà. Một số tính chất quang của mẫu đá spinel tự nhiên MgAl2O4 : Cr3+. Tạp chí Khoa học & Công nghệ N0 34 + 35, 2002, 7 - 10.

25. Nguyễn Ngọc Long, Lê Hồng Hà, 2002, Phổ quang học của các ion Cr 3+ trong spinel MgAl2O4 thiên nhiên Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 34+35 năm 2002, trang 16-19.

26. Nguyen Ngoc Long, Le Hong Ha, Nguyen Hanh, Trinh Thi Loan, 2002, Study of Cr3+ spectroscopic properties in the synthetic MgAl2O4 spinels, Proceedings of the 3th National Conference on Optics and Spectroscopy, Nha Trang, 8/2002, pp. 182-189.

27. N.T.Thục Hiền, T.T. Loan, L.T.Thanh Bình. L. Hồng Hà, Nghiên cứu phổ huỳnh quang của vật liệu Cd1-x MnxTe. Hội nghị khoa học Nữ lần thứ 7 Hà Nội 10/2002, 183-188.

28. Ngac An Bang, Trinh Thi Loan, Le Hong Ha, Nguyen Ngoc Long, Nguyen Hanh, 2003. Luminescence of Mn2+ in synthetic MgAl2O4, Proceedings of The 2nd International Workshop on Geo-and Material-Science on Gem-Minerals of Vietnam, Hanoi, October 1-8, 2003, pp. 200-208.

29. Trịnh Thị Loan, Lê Hồng Hà. Nguyễn Ngọc Long, Nguyễn Hạnh, 2003, Ảnh hưởng của chế độ tạo mẫu lên phổ quang học của tạp Eu trong SrAl2O4: Eu2+, Dy3+. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn (Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc, 5-7/11/2003), trang 159-163.

30. Phạm Thành Huy, Nguyễn Lê Hùng, Trần Anh Tuấn, Trịnh Xuân Anh, Lê Hồng Hà, Nguyễn Đức Chiến. Tổng hợp và các đặc trưng của nano tinh thể ZnS pha tạp Mn2+. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn (Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc, 5-7/11/2003), trang 178-182.

31. P.T. Huy, N.L. Hung, L.H. Ha, N.D. Chien. Synthesis and photoluminescent properties of Mn - doped ZnS nanocrystals. Advanced materials and their processing, Procceding of the Second Vietnam – Korea International Join Symposium, 137-142, November 20-21, 2003.

32. Trinh Thi Loan, Le Hong Ha, Nguyen Ngoc Long, Nguyen Hanh, 2003, The influence of Eu3+ ion sites on the fluorescence spectra in SrAl2-xEuxO4, Journal of Science VNU, Mathematics – Physics, Vol. XIX, No 4, pp. 56-61.

33. Trinh Thi Loan, Le Hong Ha, Nguyen Ngoc Long, Ngac An Bang, Nguyen Hanh, 2004, Optical properties of Co2+ in synthetic ZnAl2O4 spinels, VNU. Journal of Science, Mathematics –Physics, T.XX, N3AP, pp. 91-93.

34. Trịnh Thị Loan, Lê Hồng Hà, Nguyễn Ngọc Long, Nguyễn Hạnh, Tính chất quang của Cr3+ trong mẫu spinel MgAl2O4 tổng hợp bằng phương pháp sol-gel. Hội nghị khoa học Nữ lần thứ 9 Hà Nội 11/2004, 162-176.

35. P.T. Huy, N. L. Hung, L. H. Ha, N. D. Chien. Photoluminescent properties of Mn - doped ZnS nanocrystals. Physics & Engineering Evolution. Procceding of the Seventh Vietnames - German Seminar on Physics and Engineering, HaLong City, VietNam, March 28 to April 3, 2004, 293 - 297.

36. Trinh Thi Loan, Le Hong Ha, Nguyen Ngoc Long, Nguyen Hanh, 2004, Spectroscopic properties of Zn1-xMnxAl2O4 spinel prepared by the citrate gel method, Proceedings of the Seventh Vietnamese-German Seminar on Physics and Enginering, Halong City, March 28 - April 3, 2004, pp. 206-209.

37. Ngac An Bang, Nguyen Ngoc Long, Le Hong Ha, Trinh Thi Loan, 2004, Synthesis of ZnO nanobelts by a simple thermal evaporation method, Proceedings of The Ninth Asia Pacific Physics Conference (9th APPC), Hanoi, Vietnam – October 25-31, 2004, pp. 317-319.

38. B.Q. Thanh, P.V.Tuan, N.L. Hung, L.H. Ha, N.N. Long, 2004, Photoluminescence of ZnS:Cu nanocrystals in polymeric networks, Proceedings of The Ninth Asia Pacific Physics Conference (9th APPC), Hanoi, Vietnam – October 25-31, 2004, pp.577-578.

39. N. N. Long, L. V. Vu , N. A. Bang, L. T. T. Binh, N. T. Binh, T. D. Canh, N. X. Dai, L. H. Ha, N. T. T. Hien, L. D. Khanh, T. T. Loan, N.H. Nam, D. H. Chi, K. Higashimine, T. Mitani, 2005, Synthesis of the One-Dimensional Nanostructures Based on Semiconductive Oxides (ZnO, SnO2, In2O3, Tio2) and II - VI Compound (ZnS), Invited Paper, International Symposium on Nanotechnology, 15-17, September, 2005 at Japan Advanced Institute of Science and Technology, Kanazawa, Japan, p.1.

40. N. N. Long, L. V. Vu, N. A. Bang, L. T. T. Binh, N. T. Binh, T. D. Canh, N. X. Dai, L. H. Ha, N. T. T. Hien, L. D. Khanh, T. T. Loan, D. H. Chi, K. Higashimine, T. Mitani, 2005, Synthesis of the One-Dimensional Nanostructures Based on Semiconductive Oxides (ZnO, SnO2, In2O3, Tio2) and II - VI Compound (ZnS), Invited Paper, Proceedings of The First Vietnamese – Italian International Joint Workshop, November 28-29, 2005, p. 28.

41. Nguyễn Ngọc Long, Trịnh Thị Loan, Lê Hồng Hà, Ngạc An Bang, 2005, Tính chất cấu trúc và huỳnh quang của các thanh nano ZnO chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, Hà Nội 23-25/11/2005, 142-145.

42. Trịnh Thị Loan, Nguyễn Ngọc Long, Lê Hồng Hà, Ngạc An Bang, 2005, Sự đa dạng về hình thái học của vật liệu cấu trúc nano ZnO tổng hợp bằng phương pháp thủy nhiệt, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, Hà Nội 23-25/11/2005, 1273-1276.

43. Trịnh Thị Loan, Nguyễn Ngọc Long, Lê Hồng Hà, Ngạc An Bang, 2005, Tổng hợp các dây nano TiO2 anatase bằng phương pháp thủy nhiệt hai giai đoạn, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, Hà Nội 23-25/11/2005, 1407-1410.

44. L.H. Hà, T.T. Loan, N.N. Long, N. Hạnh, N.A. Bang, 2005, Bản chất các vạch huỳnh quang của ion kim loại chuyển tiếp Cr, Co, Mn trong spinel, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, Hà Nội 23-25/11/2005, 196- 199.

45. Trịnh Thị Loan, Nguyễn Ngọc Long, Lê Hồng Hà, Phùng Thị Hương, 2006, Tính chất quang của Zn1-xCoxO tổng hợp bằng phương pháp thuỷ nhiệt, Những tiến bộ trong Quang học, Quang tử , Quang phổ và ứng dụng, Tuyển tập báo cáo Hội nghị toàn quốc lần thứ IV về Quang học và Quang phổ học, Cần Thơ, 15-19 August 2006, 45-50.

16. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia

16.1. Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN đã và đang chủ trì

Tên

Cấp

Cơ quan quản lý đề tài

Tình trạng đề tài

1. Nghiên cứu tính chất huỳnh quang màng epitaxy 6H-SiC, mã số TN.97-98, (1997).

Trường ĐHKHTN

ĐHKHTN

Đã nghiệm thu

2. Xây dựng hệ tạo màng bán dẫn bằng phương pháp phun tĩnh điện mã số QT 01-02, (2001)

ĐHQGHN

ĐHQGHN

Đã nghiệm thu

3. Nghiên cứu một số tính chất vật lý của mẫu spinel tự nhiên và tổng hợp bằng phương pháp sol-gel, mã số QT 02-09 (2002).

ĐHQGHN

ĐHQGHN

Đã nghiệm thu

4.Chế tạo và nghiên cứu tính chất vật lý của một số kim loại chuyển tiếp hoặc đất hiếm trong nền ôxits bằng phương pháp hóa, mã số QG: 07-05 (2007).

Đặc biệt ĐHQGHN

ĐHQGHN

Chưa nghiệm thu

16.2. Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN đã và đang tham gia với tư cách thành viên

Tên

Cấp

Cơ quan quản lý

Tình trạng đề tài

1.Nghiên cứu tinh chất vật lý của hợp chất bán dẫn. MS: 48040101E, (1981-86).

Nhà nước

ĐHTH

Đã nghiệm thu

2.Chế tạo màng bán dẫn ba thành phần của các nguyên tố nhóm AIIBVI. MS: T 91 L-5, (1991-92).

ĐHTH

ĐHTH

Đã nghiệm thu

3.Pha một số tập chất vào màng bán dẫn ba thành phần ZnxCd1-xS., MS:B 93-05-80 (1993-95)

Bộ GD-ĐT

ĐHTH

Đã nghiệm thu

4.Nghiên cứu tính chất quang điện của màng bán dẫn ZnxCd1-xS chế tạo bằng phương pháp phun. MS: (93-95)

Nhà nước

ĐHTH

Đã nghiệm thu

5.Xây dựng hệ bốc bay chân không. Mã số: 94. L-19, 94-95.

Trường ĐHTH.

ĐHTH

Đã nghiệm thu

6.Nghiên cứu các khuyết tật trong bán dẫn vùng cấm rộng bằng phương pháp huỳnh quang. Mã số: 4.3.1B, (1996-99).

Nhà nước

ĐHKHTN

Đã nghiệm thu

7.Nghiên cứu chế tạo các cảm biến quang. Mã số:(1998-2000)

ĐHQG

ĐHKHTN

Đã nghiệm thu

8.Chế tạo và nghiên cứu các tính chất và khả năng ứng dụng của các màng mỏng làm từ các vật liệu quang điện tử. Mã số: 421301(2001-2003)

Chương trình cơ bản cấp nhà nước

ĐHKHTN

Đã nghiệm thu

9.Chế tạo và nghiên cứu tính chất của các vật liệu bán dẫn cấu trúc nano trên cơ sở các hợp chất II-IV (ZnSe, ZnS, CdS), các oxit kim loại (ZnO, SnO2, In2O3 và Bi2Te3). Mã số: 811304,(2004-2005)

Đề tài trọng điểm thộc chương trình KH&CN nano cấp nhà nước

ĐHKHTN

Đã nghiệm thu

10. Nghiên cứu chế tạo các vật liệu bán dẫn cấu trúc nano (hạt, dây, thanh, băng, đĩa nano) trên cơ sở các bán dẫn hợp chất (ZnO, In2O3, SnO2, TiO2, ZnS, v.v…), tính chất và khả năng ứng dụng trong lĩnh vực hóa học và sinh học. Mã số: 405506 (2006-2008)

Đề tài trọng điểm thộc chương trình NCCB cấp nhà nước

ĐHKHTN

Chưa nghiệm thu

17. Số lượng thạc sĩ đã và đang đào tạo: 10

Tên luận văn của các thạc sĩ

Vai trò

hướng dẫn

Tên thạc sĩ, thời gian đào tạo

Ghi chú

1. Nghiên cứu phổ huỳnh quang của SiC ở nhiệt độ thấp

Phụ

Vũ Sĩ Tuyên

1994 - 1996

Đã bảo vệ

2. Nghiên cứu phổ huỳnh quang của đơn tinh thể CdS và màng mỏng CdS được chế tạo theo phương pháp lắng đọng hóa học

Phụ

Vũ Thị Ngọc Bích

1995-1997

Đã bảo vệ

3. Chế tạo và nghiên cứu một số tính chất của màng bán dẫn ZnO

Phụ

Ngạc An Dương

1997 - 1999

Đã bảo vệ

4. Nghiên cứu một số tính chất vật lý của spinel Việt Nam MgAl2O4:Cr3+

Chính

Nguyễn Thị Quỳnh Chi

1999-2001

Đã bảo vệ

5. Tổng hợp và nghiên cứu các đặc trưng của cấu trúc tinh thể nano ZnS:Mn2+

Chính

Trần Anh Tuấn 2001-2003

Đã bảo vệ

6. Tính chất quang của ion Cr3+ trong MgAl2O4 và Zn Al2O4 tổng hợp bằng phương pháp sol-gel

Chính

Trịnh Thị Loan

2002-2004

Đã bảo vệ

7. Khảo sát một số tính chất vật lý của tinh thể nano ZnS:Cu

Phụ

Bùi Quang Thanh

2002-2004

Đã bảo vệ

8. Một số tính chất quang của tạp Co2+ và Mn2+ trong ZnAl2O4

Chính

Nguyễn Thị Thúy

2003-2005

Đã bảo vệ

9. Nghiên cứu tính chất quang của spinel pha tạp

Chính

Phùng Thị Hương

2004-2006

Đã bảo vệ

10. Nghiên cứu và chế tạo vật liệu spinel kích thước nano

Chính

Phạm Văn Tuấn

2005 - 2007

Chưa bảo vệ

NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN

18. Tham gia tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế; …

- Hội viên Hội Vật lý Việt Nam

- Hội viên Hội Khoa học Vật liệu Việt Nam

- Hội viên Hội Quang học Quang phổ Việt Nam

XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

Hà Nội, ngày 1 tháng 6 năm 2007

Người khai

PGS.TS. Lê Hồng Hà


 Trường ĐHKHTN - ĐHQGHN - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   | 253   | 254   | 255   | 256   | 257   | 258   | 259   | 260   | 261   | 262   | 263   | 264   | 265   | 266   | 267   | 268   | 269   | 270   | 271   | 272   | 273   | 274   | 275   | 276   | 277   | 278   | 279   | 280   | 281   | 282   | 283   | 284   | 285   | 286   | 287   | 288   | 289   | 290   | 291   | 292   | 293   | 294   | 295   | 296   | 297   | 298   | 299   | 300   | 301   | 302   | 303   | 304   | 305   | 306   | 307   | 308   | 309   | 310   | 311   | 312   | 313   | 314   | 315   | 316   | 317   | 318   | 319   | 320   | 321   | 322   | 323   | 324   | 325   | 326   | 327   | 328   | 329   | 330   | 331   | 332   | 333   | 334   | 335   | 336   | 337   | 338   | 339   | 340   | 341   | 342   | 343   | 344   | 345   | 346   | 347   | 348   | 349   | 350   | 351   | 352   | 353   | 354   | 355   | 356   | 357   | 358   | 359   | 360   | 361   | 362   | 363   | 364   | 365   | 366   | 367   | 368   | 369   | 370   | 371   | 372   | 373   | 374   | 375   | 376   | 377   | 378   | 379   | 380   | 381   | 382   | 383   | 384   | 385   | 386   | 387   | 388   | 389   | 390   | 391   | 392   | 393   | 394   | 395   | 396   | 397   | 398   | 399   | 400   | 401   | 402   | 403   | 404   | 405   | 406   | 407   | 408   | 409   | 410   | 411   | 412   | 413   | 414   | 415   | 416   | 417   | 418   | 419   | 420   | 421   | 422   | 423   | 424   | 425   | 426   | 427   | 428   | 429   | 430   | 431   | 432   | 433   | 434   | 435   | 436   | 437   | 438   | 439   | 440   | 441   | 442   | 443   | 444   | 445   | 446   | 447   |