ĐHQGHN sẽ tuyển 752 chỉ tiêu nguyện vọng 2
Theo Ban chỉ đạo tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội, sau khi công bố điểm trúng tuyển đợt 1 vào Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2005, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ tuyển tiếp 752 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2.
|
Cụ thể các ngành như sau:
TT |
Ngành/Đơn vị |
Mã ngành |
Khối thi |
Xét tuyển đợt 2 |
|
|
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổng |
|
|
I |
Khoa Kinh tế |
QHE |
|
|
|
21 |
|
1 |
Kinh tế chính trị |
401 |
A |
21.0 |
10 |
21 |
|
D1,2,3,4 |
21.0 |
11 |
|
II |
Trường ĐH Công nghệ |
QHI |
|
|
|
18 |
|
1 |
Vật lý kỹ thuật |
115 |
A |
22.5 |
9 |
9 |
|
2 |
Cơ học kỹ thuật |
116 |
A |
22.0 |
9 |
9 |
|
III |
Khoa Luật |
QHL |
|
|
|
77 |
|
1 |
Luật học |
505 |
A |
21.0 |
47 |
67 |
|
D1,2,3,4 |
18.0 |
20 |
|
2 |
Luật Kinh doanh |
506 |
A |
21.5 |
10 |
10 |
|
V |
Trường ĐHKHTN |
QHT |
|
|
|
285 |
|
1 |
Toán cơ |
102 |
A |
23.5 |
20 |
20 |
|
2 |
Toán - Tin ứng dụng |
103 |
A |
24.5 |
50 |
50 |
|
3 |
Công nghệ hạt nhân |
108 |
A |
22.0 |
25 |
25 |
|
4 |
Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học |
110 |
A |
22.0 |
45 |
45 |
|
5 |
Địa lý |
204 |
A |
22.0 |
40 |
40 |
|
6 |
Địa chính |
205 |
A |
22.0 |
20 |
20 |
|
7 |
Địa chất |
206 |
A |
22.0 |
45 |
45 |
|
8 |
Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
208 |
A |
22.0 |
40 |
40 |
|
V |
Trường ĐHNN |
QHF |
|
|
|
180 |
|
1 |
Tiếng Anh hệ phiên dịch |
701 |
D1 |
27.0 |
60 |
60 |
|
2 |
Tiếng Nga hệ phiên dịch |
702 |
D1,2 |
26.0 |
44 |
44 |
|
3 |
Tiếng Pháp hệ phiên dịch |
703 |
D3 |
27.5 |
12 |
12 |
|
4 |
Tiếng Đức hệ phiên dịch |
705 |
D1 |
26.0 |
51 |
51 |
|
5 |
Tiếng Hàn |
707 |
D1 |
26.0 |
13 |
13 |
|
VI |
Trường ĐHKHXH&NV |
QHX |
|
|
|
171 |
|
1 |
Tâm lý |
501 |
C |
19.0 |
10 |
20 |
|
D1,2,3,4 |
18.5 |
10 |
|
2 |
Triết học |
504 |
C |
18.0 |
10 |
20 |
|
D1,2,3,4 |
18.0 |
10 |
|
3 |
Văn học |
601 |
D1,2,3,4 |
19.0 |
15 |
15 |
|
4 |
Ngôn ngữ |
602 |
D1,2,3,4 |
18.0 |
25 |
25 |
|
5 |
Thông tin - Thư viện |
605 |
C |
18.0 |
25 |
50 |
|
D1,2,3,4 |
18.0 |
25 |
|
6 |
Đông phương học |
607 |
D1,2,3,4 |
19.5 |
10 |
10 |
|
7 |
Quốc tế học |
608 |
D1,2,3,4 |
19.0 |
25 |
25 |
|
8 |
Hán Nôm |
610 |
D1,2,3,4 |
18.0 |
6 |
6 |
|
Tổng số: |
752 |
|
Ghi chú: Các điểm này áp dụng cho đối tượng thí sinh thuộc KV3 và là học sinh phổ thông.
|
|