Tin tức chung
Trang chủ   >  Tin tức  >   Tin tức chung  >  
Thống kê điểm thi vào ĐHQGHN năm 2012
Ngày 27/7/2012 ĐHQGHN đã hoàn tất việc chấm thi và công bố điểm thi của các khối A, A1, B, C, D.

Theo thống kê, trong tổng số 23.323 thí sinh dự thi với gần 70 nghìn bài thi thì bài thi được 8 điểm trở lên có tất cả là 5430 bài, trong đó có: 1715 bài điểm 8, 961 bài điểm 8.25, 509 bài điểm 8.75, 1045 bài điểm 8.5, 648 bài điểm 9, 274 bài điểm 9.25, 150 bài điểm 9.5, 55 bài điểm 9.75 và 73 bài điểm 10. Trong 73 bài thi đạt điểm 10, số lượng điểm 10 lớn nhất nằm ở môn Toán của khối B với 39 bài thi, tiếp theo làm môn Toán của khối D với 31 bài thi; còn lại là 3 bài thi được điểm 10 của môn Hóa khối A, môn Ngoại ngữ khối A1 và khối D.
Thống kê theo khối, điểm từ 8 trở lên, theo thứ tự, cao nhất là khối D: 1798 bài, khối B: 1605 bài, khối A: 798 bài, khối A1: 637 và cuối cùng là khối C: 592 bài. (Bảng 1):
Bảng 1: Điểm từ 8 trở lên
Số điểm 8 trở lên thống kê theo môn thi, số lượng lớn nhất thuộc về: môn Toán khối B: 984 bài, môn Toán khối D: 679 bài, môn Ngoại ngữ khối D: 599 bài, môn Văn khối D: 520 bài, môn Ngoại ngữ khối A1: 505 bài, môn Hóa khố B: 504 bài và cuối cùng là môn Toán khối A: 467 bài. Có 23 bài thi môn Sử đạt từ 8 trở lên. Số bài thi môn Lý đạt điểm 8 trở lên cũng thấp với 130 bài khối A, 4 bài khối A1. (Bảng 2):
Bảng 2
Điểm từ 8 trở lên các khối A, A1, B, C, D (bảng 3):
Bảng 3
Thống kê chi tiết các bài thi có điểm 8 trở lên ở các khối thi, có sự phân hóa rõ giữa các khối, cụ thể: ở khối A (Toán – Lý – Hóa), môn Toán chiếm tỉ lệ gần gấp 3 lần các môn thi Hóa và Lý (Bảng 4). Khối A1 (Toán – Lý – Ngoại ngữ), môn Ngoại ngữ chiếm tỉ lệ gần gấp 3 lần môn Toán, trong khi đó môn Lý chỉ có 3 bài thi trên 8 điểm (bảng 5). Khối B (Sinh – Toán – Hóa), môn Toán cũng chiếm gần gấp 3 lần môn Hóa, trong khi đó môn Sinh chỉ chiếm khoảng 10% số bài thi (Bảng 6). Khối C, điểm 8 trở lên vượt trội ở môn Địa với 303 bài thi chiếm 51.18%, môn Văn với 266 bài thi chiếm 44.93%. Sử 23 bài chiếm 3.89% (Bảng 7 và 8).
Chi tiết điểm từ 8 trở lên các khối thi (Bảng 4 đến bảng 9):
Bảng 4: Khối A
Bảng 5: Khối A1
Bảng 6: Khối B
Bảng 7: Khối C
Bảng 8: Khối C
Bảng 9: Khối D
 
Điểm thi theo nhóm của các khối (Bảng 10, Bảng 11):
Bảng 10
Bảng 11
Tại kỳ thi năm 2012, thí sinh các ngành khoa học cơ bản chiếm 50% tổng số thí sinh ĐHQGHN, cụ thể: 6324 thí sinh thi vào Trường ĐKHTN, chiếm 22.09%; 5153 thí sinh thi vào Trường ĐHKHXH&NV chiếm 22.09%. Ít nhất là số thi sinh của ĐH Giáo dục với 986, chiếm 4.23%. Khối ngành Công nghệ và Kinh tế chiếm trên 10% thí sinh. Khối ngành Luật và Y chiếm trên 5% thí sinh. Khối ngành Ngoại ngữ chiếm trên 13% .
Bảng 12, số trong ngoặc là điểm thủ khoa
 
 

 

 VNU Media
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   |