Tin tức chung
Trang chủ   >  Tin tức  >   Tin tức chung  >  
33 nhà giáo ĐHQGHN được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư và phó giáo sư năm 2013
Ngày 4/11/2013, Chủ tịch Hội đồng Chức danh Giáo sư nhà nước đã ban hành Quyết định số 148/QĐ-HĐCDGSNN về việc công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư cho 56 nhà giáo và đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư cho 491 nhà giáo.

Trong số này có 5 nhà giáo ĐHQGHN được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư và 28 nhà giáo ĐHQGHN được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư.

Đặc biệt, thầy giáo Lê Anh Vinh, sinh năm 1983, giảng viên Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN là phó giáo sư trẻ tuổi nhất toàn quốc năm 2013. Thầy giáo Lê Anh Vinh giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực toán học.

Cô giáo Nguyễn Ngọc Lưu Ly, sinh năm 1981, giảng viên Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN là phó giáo sư nữ trẻ tuổi nhất toàn quốc năm 2013. Cô giáo Nguyễn Ngọc Lưu Ly giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ học.

05 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2013
   (Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-HĐCDGSNN ngày 4/11/2013 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước)

STT
STT theo quyết định
Họ và tên
Năm sinh
Giới tính
Ngành chuyên môn
Nơi làm việc
Quê quán
Mã số Giấy chứng nhận
1.      
2
Nguyễn Đình Đức
1963
Nam
Cơ học
Ban Đào tạo
Kinh Môn, Hải Dương
223/GS
2.      
12
Lưu Văn Bôi
1952
Nam
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Bố Trạch, Quảng Bình
233/GS
3.      
15
Nguyễn Đình Thành
1959
Nam
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Diễn Châu, Nghệ An
236/GS
4.      
30
Phan Tuấn Nghĩa
1959
Nam
Sinh học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lộc Hà, Hà Tĩnh
254/GS
5.      
39
Trần Ngọc Vương
1956
Nam
Văn học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Quảng Trạch, Quảng Bình
263/GS

28 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-HĐCDGSNN ngày 4/11/2013 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước)

STT
STT theo quyết định
Họ và tên
Năm sinh
Giới tính
Ngành chuyên môn
Nơi làm việc
 Quê quán
Mã số Giấy chứng nhận
1.      
16
Đặng Thế Ba
1965
Nam
Cơ học
Trường Đại học Công nghệ
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
1975/PGS
2.      
56
Trần Đức Tân
1980
Nam
Điện tử
Trường Đại học Công nghệ
Yên Hưng, Quảng Ninh
2015/PGS
3.      
57
Phạm Mạnh Thắng
1973
Nam
Tự động hóa
Trường Đại học Công nghệ
Hưng Hà, Thái Bình
2016/PGS
4.      
86
Nguyễn Thanh Bình
1976
Nam
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Phong Châu, Phú Thọ
2045/PGS
5.      
94
Nguyễn Hùng Huy
1978
Nam
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Tiên Lữ, Hưng Yên
2053/PGS
6.      
98
Từ Bình Minh
1972
Nam
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Hà Nội
2057/PGS
7.      
180
Nguyễn Minh Trường
1968
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Đan Phượng, Hà Nội
2139/PGS
8.      
186
Nguyễn Thị Kim Anh
1961
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế
Tiên Du, Bắc Ninh
2145/PGS
9.      
190
Phạm Thị Hồng Điệp
1974
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế
Tiên Lữ, Hưng Yên
2149/PGS
10.  
235
Nguyễn Hoàng Anh
1973
Nữ
Luật học
Khoa Luật
Thanh Chương, Nghệ An
2194/PGS
11.  
237
Trần VănHải
1957
Nam
Luật học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Điện Bàn, Quảng Nam
2196/PGS
12.  
249
Lâm Quang Đông
1967
Nam
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Ngoại ngữ
Hoa Lư, Ninh Bình
2208/PGS
13.  
252
Nguyễn Ngọc Lưu Ly
1981
Nữ
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Ngoại ngữ
Mỹ Hào, Hưng Yên
2211/PGS
14.  
255
Cầm Tú Tài
1973
Nam
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Ngoại ngữ
Thành phố Sơn La, Sơn La
2214/PGS
15.  
256
Trịnh Đức Thái
1962
Nam
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Ngoại ngữ
Hoàng Mai, Hà Nội
2215/PGS
16.  
279
Đoàn Hương Mai
1975
Nữ
Sinh học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Ứng Hòa, Hà Nội
2238/PGS
17.  
288
Nguyễn Thị Hồng Vân
1975
Nữ
Sinh học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Ba Vì, Hà Nội
2247/PGS
18.  
293
Nguyễn Thị Mai Hoa
1965
Nữ
Lịch sử
Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị
Nam Ninh, Nam Định
2252/PGS
19.  
300
Lê Văn Thịnh
1955
Nam
Lịch sử
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Thiệu Hóa, Thanh Hóa
2259/PGS
20.  
342
Lê Anh Vinh
1983
Nam
Toán học
Trường Đại học Giáo dục
Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
2303/PGS
21.  
343
Nguyễn Tuấn Anh
1976
Nam
Xã hội học
Ban Khoa học Công nghệ
Yên Thành, Nghệ An
2304/PGS
22.  
346
Nguyễn Thanh Bình
1956
Nam
Triết học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
2307/PGS
23.  
352
Hoàng Thu Hương
1979
Nữ
Xã hội học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Hoa Lư, Ninh Bình
2313/PGS
24.  
357
Trần Thị Kim Oanh
1968
Nữ
Triết học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Duy Tiên, Hà Nam
2318/PGS
25.  
371
Đặng Thị Thu Hương
1975
Nữ
Văn hóa
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Từ Liêm, Hà Nội
2332/PGS
26.  
386
Đỗ Thị Kim Anh
1972
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Ân Thi, Hưng Yên
2347/PGS
27.  
399
Nguyễn Quốc Tuấn
1953
Nam
Vật lý
Trường Đại học Công nghệ
Yên Mỹ, Hưng Yên
2360/PGS
28.  
400
Nguyễn Anh Tuấn
1978
Nam
Vật lý
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Long Biên, Hà Nội
2361/PGS

  

 Đỗ Ngọc Diệp - HĐCDGSNN
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   | 253   | 254   | 255   | 256   | 257   |