STT |
Chuyên ngành đào tạo |
Điểm
trúng tuyển |
Số thí sinh
trúng tuyển |
Ghi chú |
|
|
I. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
1 |
Các chuyên ngành thuộc ngành Toỏn học |
5.0 |
9 |
|
|
2 |
Các chuyên ngành thuộc ngành Vật lý |
5.0 |
7 |
|
|
3 |
Các chuyên ngành thuộc ngành Húa học |
5.0 |
17 |
|
|
4 |
Các chuyên ngành thuộc ngành Sinh học |
5.0 |
9 |
|
|
5 |
Địa lý tự nhiên |
5.0 |
2 |
|
|
6 |
Địa vật lý |
5.0 |
1 |
|
|
7 |
Khí tượng và khí hậu học |
5.0 |
1 |
|
|
8 |
Các chuyên ngành thuộc ngành Môi trường |
5.0 |
7 |
|
|
|
Tổng số: |
|
53 |
|
|
II. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
|
1 |
Văn học Bắc Mĩ |
7.0 |
1 |
|
|
2 |
Lý luận văn học |
9.0 |
1 |
|
|
3 |
Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại |
6.5 |
2 |
|
|
4 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
9.5 |
2 |
|
|
5 |
Lịch sử thế giới |
9.0 |
1 |
|
|
6 |
Dân tộc học |
9.5 |
1 |
|
|
7 |
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam |
9.0 |
1 |
|
|
8 |
Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu |
9.0 |
1 |
|
|
9 |
Lý luận ngôn ngữ |
8.0 |
3 |
|
|
10 |
Báo chí học |
8.5 |
2 |
|
|
11 |
Chính trị học |
7.5 |
1 |
|
|
12 |
Tâm lý học xã hội |
6.5 |
2 |
|
|
13 |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử |
6.0 |
6 |
|
|
14 |
Xã hội học |
7.5 |
3 |
|
|
|
Tổng số: |
|
27 |
|
|
III. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
1 |
Ngụn ngữ Anh |
8.0 |
1 |
|
|
2 |
Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh |
5.0 |
1 |
|
|
3 |
Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Nga |
7.0 |
1 |
|
|
4 |
Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Pháp |
6.5 |
1 |
|
|
|
Tổng số: |
|
4 |
|
|
IV. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ |
|
1 |
Công nghệ phần mềm |
5.0 |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống thông tin |
7.0 |
5 |
|
|
3 |
Khoa học máy tính |
5.5 |
2 |
|
|
4 |
Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
6.0 |
3 |
|
|
5 |
Kĩ thuật điện tử |
5.0 |
2 |
|
|
6 |
Kĩ thuật viễn thông |
8.0 |
2 |
|
|
7 |
Vật liệu và linh kiện Nanô |
8.0 |
1 |
|
|
|
Tổng số |
|
16 |
|
|
V. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
1 |
Kinh tế chính trị |
5.0 |
9 |
|
|
|
Tổng số: |
|
9 |
|
|
VI. |
KHOA LUẬT |
|
1 |
Lý luận lịch sử nhà nước và pháp luật |
7.0 |
2 |
|
|
2 |
Luật hình sự |
6.0 |
3 |
1 thí sinh thi từ cử nhân |
|
3 |
Luật kinh tế |
6.0 |
6 |
|
|
4 |
Luật quốc tế |
5.0 |
2 |
|
|
|
Tổng số |
|
13 |
|
|
VII. |
KHOA SƯ PHẠM |
|
1 |
Quản lý giáo dục |
6.5 |
5 |
|
|
|
Tổng số |
|
5 |
|
|
VIII. |
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ |
|
1 |
Kinh tế chính trị |
7.5 |
1 |
|
|
|
Tổng số: |
|
1 |
|
|
IX. |
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
1 |
Môi trường trong phát triển bền vững |
8.0 |
1 |
|
|
|
Tổng số: |
|
1 |
|
|