Thông báo
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >  
Tuyển sinh các chương trình đào tạo thạc sĩ của Trường Đại học Việt Nhật năm 2018

>>> Tải về thông báo định dạng PDF tại đây

Trường Đại học Việt Nhật, ĐHQGHN thông báo kế hoạch tuyển sinh thạc sĩ các chương trình đào tạo (CTĐT) năm 2018 như sau:

I. Thông tin chung

1. Danh mục chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

1. Chính sách công

20

5. Kĩ thuật hạ tầng

20

2. Khu vực học

20

6. Kĩ thuật môi trường

20

3. Quản trị kinh doanh

20

7. Công nghệ Nano

20

4. Biến đổi khí hậu và Phát triển

20

/

/

2. Lịch trình tuyển sinh

a) Đợt 1

STT

Nội dung

Ngày

1.              

Nhận hồ sơ:

- Các CTĐT: Khu vực học, Kĩ thuật hạ tầng, Kĩ thuật môi trường, Quản trị kinh doanh, Biến đổi khí hậu và Phát triển, Công nghệ Nano

15/12/2017- 16/03/2018

- CTĐT Chính sách công

15/12/2017- 12/03/2018

2.              

Thông báo danh sách phỏng vấn:

 

- Các CTĐT: Khu vực học, Kĩ thuật hạ tầng, Kĩ thuật môi trường, Quản trị kinh doanh, Biến đổi khí hậu và Phát triển, Công nghệ Nano

18/03/2018

- CTĐT Chính sách công

14/03/2018

3.              

Phỏng vấn thí sinh:

 

- Các CTĐT: Khu vực học, Kĩ thuật hạ tầng, Kĩ thuật môi trường, Quản trị kinh doanh, Biến đổi khí hậu và Phát triển, Công nghệ Nano

24/03/2018-31/03/2018

- CTĐT Chính sách công

18/03/2018

4.              

Thông báo kết quả trúng tuyển và nhập học đợt I

04/04/2018

5.              

Tổ chức khóa học bổ trợ kiến thức

tháng 08/2018

6.              

Khai giảng

tháng 09/2018

b) Đợt 2

STT

Nội dung

Ngày

1.              

Nhận hồ sơ

02/05/2018-16/07/2018

2.              

Thông báo danh sách phỏng vấn

20/07/2018

3.              

Phỏng vấn thí sinh

22/07/2018-31/07/2018

4.              

Thông báo kết quả trúng tuyển và nhập học đợt II

03/08/2018

5.              

Tổ chức khóa học bổ trợ kiến thức

tháng 08/2018

6.              

Khai giảng

tháng 09/2018

3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển (bao gồm xét hồ sơ và phỏng vấn).

4. Thời gian và địa điểm đào tạo

- Thời gian đào tạo: 02 năm.

- Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Việt Nhật, đường Lưu Hữu Phước, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

II. TỔ CHỨC TUYỂN SINH

2.1 Điều kiện về văn bằng

- Thí sinh dự tuyển xem yêu cầu về điều kiện văn bằng và kinh nghiệm công tác tại Phụ lục 1.

- Thí sinh dự kiến nhận bằng tốt nghiệp đại học trước ngày 05/09/2018 đáp ứng được các yêu cầu trong thông báo này có thể dự tuyển với điều kiện sẽ nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ trước thời điểm nhập học chính thức.

2.2. Điều kiện về ngôn ngữ

* Yêu cầu về tiếng Anh

Thí sinh phải xuất trình được minh chứng về trình độ tiếng Anh đáp ứng được một trong các yêu cầu sau đây:

a) Có chứng chỉ đạt trình độ ngoại ngữ tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Chứng nhận có giá trị trong thời gian 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày hết hạn nộp hồ sơ dự tuyển thạc sĩ và được cấp bởi cơ sở được ĐHQGHN công nhận (Phụ lục 2). Cụ thể như sau:

+ CTĐT Chính sách công và CTĐT Quản trị kinh doanh: Thí sinh cần có minh chứng đạt trình trình độ ngoại ngữ tiếng Anh 4/6 (B2) khi nộp hồ sơ.

+ CTĐT Công nghệ Nano, Kĩ thuật hạ tầng, Kĩ thuật môi trường, Khu vực học, Biến đổi khí hậu và Phát triển, tại thời điểm nộp hồ sơ, thí sinh phải có minh chứng đạt trình độ tiếng Anh tương đương bậc 3/6 (B1). Sau khi kết thúc năm học thứ nhất, thí sinh trúng tuyển nhập học phải nộp minh chứng đạt trình độ tiếng Anh 4/6 (B2) để được công nhận học viên chính thức.

b) Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ từ các CTĐT toàn thời gian bằng tiếng Anh ở các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;

c) Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam; CTĐT chuẩn quốc tế, CTĐT tài năng, CTĐT chất lượng cao của ĐHQGHN;

d) Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ tiếng Anh.

* Yêu cầu về tiếng Nhật (CTĐT Khu vực học định hướng Nhật Bản học)

Thí sinh cần có năng lực tiếng Nhật theo một trong các yêu cầu liệt kê dưới đây:

a) Có chứng chỉ trình độ tiếng Nhật tối thiểu đạt JLPT N2. Chứng chỉ được cấp bởi cơ sở đào tạo được ĐHQGHN công nhận (Phụ lục 2) và còn thời hạn sử dụng;

b) Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ từ các CTĐT toàn thời gian bằng tiếng Nhật;

c) Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ tiếng Nhật.

* Yêu cầu về tiếng Việt (CTĐT Khu vực học định hướng Việt Nam học)

Thí sinh là người nước ngoài cần có năng lực tiếng Việt theo một trong các yêu cầu sau:

a) Có chứng chỉ trình độ tiếng Việt tương đương bậc 4/6 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài do Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN hoặc các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép cấp;

b) Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ các CTĐT toàn thời gian bằng tiếng Việt;

c) Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ tiếng Việt;

d) Có chứng nhận hoàn thành khóa học dự bị tiếng Việt do Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN hoặc các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép đào tạo dự bị tiếng Việt tổ chức.

2.3. Các yêu cầu khác

-  Lí lịch bản thân rõ ràng (không trong thời gian thi hành kỷ luật từ cảnh cáo trở lên);

- Có đủ sức khoẻ để học tập;

- Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời gian quy định.

2.4. Tổ chức xét tuyển và phỏng vấn

- Lịch phỏng vấn các thí sinh theo mục I.2. Tùy thuộc vào số lượng thí sinh đăng ký dự thi, thời gian thực hiện phỏng vấn sẽ được Hội đồng tuyển sinh sắp xếp phù hợp.

- Thời gian phỏng vấn: Mỗi thí sinh có từ 10 - 30 phút chuẩn bị và 15 - 30 phút phỏng vấn. Thí sinh dự thi vào CTĐT Công nghệ Nano có 60 phút làm bài kiểm tra toán, CTĐT Quản trị kinh doanh có 30 phút viết bài luận trước khi phỏng vấn.

- Ngôn ngữ phỏng vấn: Thí sinh dự thi phỏng vấn bằng tiếng Anh. Riêng CTĐT Khu vực học: Định hướng Nhật Bản học chủ yếu phỏng vấn bằng tiếng Nhật và định hướng Việt Nam học chủ yếu phỏng vấn bằng tiếng Việt.

- Phương pháp phỏng vấn: Các Tiểu ban chuyên môn phỏng vấn đặt câu hỏi trực tiếp để thí sinh trả lời. Quá trình phỏng vấn được ghi âm hoặc quay phim và lưu giữ theo quy định của công tác tuyển sinh.

2.5. Điều kiện trúng tuyển

- Mức điểm tối thiểu để được xét tuyển là 50 điểm (theo thang điểm 100) sau khi đã cộng các điểm xét tuyển hồ sơ, kiểm tra kiến thức Toán (CTĐT Công nghệ Nano), kiểm tra khả năng viết luận (CTĐT Quản trị kinh doanh) và phỏng vấn.

Danh sách thí sinh trúng tuyển được xác định bằng cách lấy từ thí sinh có tổng điểm cao nhất trở xuống cho đến khi đạt đến 1 trong 2 ngưỡng sau:

- Hết chỉ tiêu tuyển sinh;

- Hết danh sách thí sinh được Hội đồng tuyển sinh đánh giá có đủ năng lực theo học.

Điểm chuẩn được xác định căn cứ vào số thí sinh được Hội đồng tuyển sinh đánh giá có đủ năng lực theo học mỗi CTĐT và số chỉ tiêu tuyển sinh.

2.6. Triệu tập thí sinh trúng tuyển và quyết định công nhận học viên

Sau khi được ĐHQGHN phê duyệt điểm trúng tuyển, Trường Đại học Việt Nhật sẽ triệu tập thí sinh trúng tuyển và quyết định công nhận học viên cao học. Việc công nhận học viên cao học hoàn thành trước ngày 10/10/2018.

III.  HỒ SƠ DỰ THI, THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ

1. Hồ sơ dự thi và phát hành hồ sơ dự thi

- Thí sinh nhận hồ sơ tuyển sinh trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh trong giờ hành chính (trừ ngày lễ, thứ 7, chủ nhật) hoặc tải từ website của Trường Đại học Việt Nhật tại www.vju.ac.vn .

2. Nhận hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:

- Phòng Đào tạo, Xúc tiến Nghiên cứu và Phát triển,  Phòng 509, Tầng 5, Cơ sở Mỹ Đình, đường Lưu Hữu Phước, Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Tel: (+84-24) 73066001(số máy lẻ: 5093); Hotline: +84-969638426 hoặc +84-966954736; Email: admission@vju.ac.vn.

- Thời gian nhận hồ sơ: trong giờ hành chính.

IX. LỆ PHÍ TUYỂN SINH VÀ KINH PHÍ ĐÀO TẠO

1. Các loại phí

+ Lệ phí tuyển sinh: 500.000 VNĐ/hồ sơ;

+ Học phí học bổ sung kiến thức: theo quy định của ĐHQGHN;

+ Phí nhập học: 1.800.000 VNĐ;

+ Học phí cho chương trình đào tạo thạc sĩ trong 2 năm: 75.000.000 VNĐ.

2. Hình thức thanh toán

Thí sinh nộp lệ phí tuyển sinh tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển. Thí sinh trúng tuyển nộp phí nhập học và học phí tạm thu tại thời điểm nhập học. Lệ phí và học phí được nộp theo một trong các phương thức sau:

a) Chuyển khoản qua ngân hàng vào tài khoản sau

Tên ngân hàng:

Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Tên chi nhánh:

Chi nhánh Tây Hà Nội

Số tài khoản:

26010000816336

Tên chủ tài khoản:

Trường Đại học Việt Nhật

Loại tiền tệ chuyển khoản:

VND

SWIFT Code:

BIDVVNVX

Số tiền được chuyển:

500.000 VND

Nội dung chuyển tiền:

Viết theo cú pháp sau:

(Họ và tên thí sinh) đóng lệ phí tuyển sinh CTĐT (Tên chương trình theo quy ước dưới đây)

Chính sách công: MPP; Công nghệ Nano: MNT

Kĩ thuật hạ tầng: MIE; Kĩ thuật môi trường: MEE

Khu vực học: MAS; Quản trị kinh doanh: MBA

Biến đổi khí hậu và Phát triển: MCCD

Ví dụ: Phạm Châu Giang đóng lệ phí tuyển sinh CTĐT MEE

b) Nộp trực tiếp bằng tiền mặt tại Văn phòng tuyển sinh trong giờ hành chính.

Ghi chú:

- Lệ phí tuyển sinh không hoàn lại và không bao gồm chi phí đi lại, ăn ở và lưu trú cho thí sinh trong thời gian dự phỏng vấn.

Trân trọng thông báo./.

 

Phụ lục 1 - Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần, yêu cầu điểm trung bình chung tích lũy ở bậc đại học (GPA) và kinh nghiệm công tác theo từng chương trình đào tạo

STT

Tên chương trình

Mã số

Ngành đúng

Ngành phù hợp

Ngành gần

1

Chính sách công

60340402

Kinh tế

Kinh tế quốc tế và các chương trình đào tạo có số học phần/tín chỉ giống 90% so với số học phần/tín chỉ của chương trình đào tạo ngành kinh tế. Người dự thi có bằng tốt nghiệp đại học ngành phù hợp không phải học bổ sung kiến thức.

Quản lí nhà nước, Khoa học quản lí chính trị học, Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính-ngân hàng, Luật và các chương trình đào tạo có số học phần/tín chỉ giống hơn 60% so với số học phần/tín chỉ của chương trình đào tạo ngành kinh tế.

Yêu cầu thí sinh có GPA ≥ 2,8/4,0. Thí sinh có GPA trong khoảng 2,5/4,0 - 2,8/4,0 có thể dự thi nếu có thiểu 02 năm kinh nghiệm công tác.

2

Công nghệ Nano

Chuyên ngành đào tạo thí điểm

 

Vật lí học, Vật lí kĩ thuật, Khoa học vật liệu, Công nghệ vật liệu, Kĩ thuật vật liệu, Hóa học, Công nghệ kĩ thuật Hóa học, Sinh học, Công nghệ sinh học, Kĩ thuật sinh học.

Hóa dược, Kĩ thuật địa chất, Nông nghiệp, Công nghệ thực phẩm, Kĩ thuật y sinh,  Sinh học ứng dụng, Khoa học môi trường, Công nghệ kĩ thuật môi trường, Kĩ thuật môi trường.

 Yêu cầu thí sinh dự thi có GPA ≥ 2,5/4,0.

3

Kĩ thuật hạ tầng

Chuyên ngành đào tạo thí điểm

 

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông, Kĩ thuật xây dựng, Kĩ thuật công trình thủy, Kĩ thuật công trình biển, Kĩ thuật cơ sở hạ tầng, Cơ kĩ thuật, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kĩ thuật xây dựng, Công nghệ kĩ thuật giao thông,  Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng, Địa kĩ thuật xây dựng, Kĩ thuật tài nguyên nước.

Quản lí xây dựng, Kiến trúc, Kĩ thuật địa chất, Kinh tế xây dựng, Kiến trúc cảnh quan, Kĩ thuật môi trường, Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc cảnh quan.

Yêu cầu thí sinh dự thi có GPA ≥ 2,5/4,0. Nếu thí sinh có GPA ≤ 2,5/4,0 thì cần đáp ứng tối thiểu 02 năm kinh nghiệm công tác.

4

Kĩ thuật môi trường

Chuyên ngành đào tạo thí điểm

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Công nghệ kĩ thuật hóa học, Kĩ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Kĩ thuật tài nguyên nước.

Kĩ thuật hóa học, Hóa dược, Hóa học, Sư phạm hóa học, Quản lí tài nguyên và môi trường, Khoa học đất, Sinh học, Kĩ thuật địa chất, Nông nghiệp, Kĩ thuật khai thác thủy sản, Sư phạm hóa học, Công nghệ thực phẩm, các ngành thuộc nhóm ngành Sinh học ứng dụng (mã số 524202).

Yêu cầu thí sinh có GPA ≥ 2,5/4,0. Nếu thí sinh dự thi tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc ngành phù hợp và GPA ≤ 2,5/4,0 thì cần 01 năm kinh nghiệm; tốt nghiệp đại học ngành gần và GPA ≤ 2,5/4,0 thì cần 02 năm kinh nghiệm.

5

Quản trị kinh doanh

60340102

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

Marketing

Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Bảo hiểm, Kế toán, Kiểm toán, Khoa học quản lí, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin quản lí, Quản trị văn phòng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại.

Yêu cầu thí sinh có GPA ≥ 2,8/4,0. Thí sinh có GPA trong khoảng 2,5/4,0 - 2,8/4,0 có thể dự thi nếu có thiểu 02 năm kinh nghiệm công tác.

6

Biến đổi khí hậu và Phát triển

Chuyên ngành đào tạo thí điểm

- Các ngành thuộc nhóm ngành Khoa học tự nhiên,  nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi, nhóm ngành Kinh doanh và quản lý như Kinh doanh và các ngành xã hội khác có tính liên ngành cao;

- Các thí sinh tốt nghiệp các ngành đào tạo ở nước ngoài, không có trong danh mục ngành đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định sẽ do Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định dựa trên hồ sơ dự tuyển.

Yêu cầu thí sinh có GPA ≥ 2,5/4,0. Nếu thí sinh có GPA ≤ 2,5/4,0 thì cần đáp ứng tối thiểu 01 năm kinh nghiệm công tác.

7

Khu vực học

Chuyên ngành đào tạo thí điểm

- Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành thuộc nhóm ngành Nhân văn  (mã số 5222) và nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi (mã số 5231);

- Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên có tính liên ngành cao sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định dựa trên hồ sơ dự tuyển;

- Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành đào tạo ở nước ngoài, không có trong danh mục ngành đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định dựa trên hồ sơ dự tuyển.

Yêu cầu thí sinh dự thi có GPA ≥ 2,5/4,0.

Phụ lục 2 - Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ tiếng Anh và danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ tiếng Anh được công nhận trong tuyển sinh sau đại học tại ĐHQGHN

Khung năng lực ngoại ngữ VN

CEFR

VNU-EPT

TOEFL PBT

TOEFL-iBT

TOEIC

Cambridge tests

IELTS

Cấp độ 3

B1

4,0-4,5

450

45

450

70-89 PET, 45-59 FCE

4,0-4,5

Cấp độ 4

B2

5,0-5,5

500

61

600

90-100 PET, 60-79 FCE

5,0-5,5

Chú ý:

Các bài thi phải được thí sinh hoàn thành trong thời gian 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

STT

Cơ sở cấp chứng chỉ tiếng Anh B1, B2

Được công nhận trong tuyển sinh sau đại học tại ĐHQGHN

1

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN

2

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

3

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

4

Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh

5

Trường Đại học Hà Nội

 

STT

Cơ sở cấp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Được công nhận trong tuyển sinh sau đại học tại ĐHQGHN

IELTS

TOEFL

TOEIC

Cambridge Exam PET

BEC Preliminary

BULATS

1

Educational Testing Service (ETS)

 

 

 

 

2

British Council (BC)

 

 

 

 

 

3

International Development Program (IDP)

 

 

 

 

 

4

Cambridge ESOL

 

 

Phụ lục 3 - Danh sách cơ sở cấp chứng chỉ tiếng Nhật được công nhận trong tuyển sinh sau đại học tại ĐHQGHN

STT

Cơ sở đào tạo tiếng Nhật

Được công nhận trong tuyển sinh sau đại học tại ĐHQGHN

1

Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản

Phụ lục 4 - Thang điểm quy đổi

STT

Điểm số

Điểm chữ

Điểm số

1

Từ 9,0 đến 10

A+

4,0

2

Từ 8,5 đến 8,9

A

3,7

3

Từ 8,0 đến 8,4

B+

3,5

4

Từ 7,0 đến 7,9

B

3,0

5

Từ 6,5 đến 6,9

C+

2,5

6

Từ 5,5 đến 6,4

C

2,0

7

Từ 5,0 đến 5,4

D+

1,5

8

Từ 4,0 đến 4,9

D

1,0

9

Dưới 4,0

F

0

Phụ lục 5 - Xếp loại tốt nghiệp đại học

Hạng tốt nghiệp

Điểm trung bình chung tích lũy (GPA)

Xuất sắc

3,60 - 4 ,00

Giỏi

3,20 - 3,59

Khá

2,50 - 3,19

Trung bình

2,00 - 2,49

 

 VNU-VJU - VNU Media
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   | 253   | 254   | 255   | 256   | 257   | 258   | 259   | 260   | 261   | 262   | 263   | 264   | 265   | 266   | 267   | 268   | 269   | 270   | 271   | 272   | 273   | 274   | 275   | 276   | 277   | 278   |