I
|
Các biểu mẫu thống kê dùng chung được sử dụng để báo cáo ĐHQGHN
|
1
|
Biểu 1.1
|
Danh sách đơn vị/bộ phận được thành lập, chia tách, sáp nhập, đổi tên, giải thể tính đến thời điểm báo cáo
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Báo cáo theo giai đoạn hoặc trong năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
2
|
Biểu 1.2
|
Danh sách cán bộ được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm tính đến thời điểm báo cáo
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Báo cáo theo giai đoạn hoặc trong năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
3
|
Biểu 1.3
|
Biểu tổng hợp số lượng viên chức được bổ nhiệm, miễn nhiệm của đơn vị năm.…
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Báo cáo theo giai đoạn hoặc trong năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
4
|
Biểu 1.6
|
Bản đề xuất nhu cầu tuyển dụng giảng viên/nghiên cứu viên trong năm (tính đến thời điểm báo cáo)
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Báo cáo theo giai đoạn hoặc trong năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
5
|
Biểu 1.7
|
Tình hình thực hiện cam kết của giảng viên, NCV được tuyển dụng sau ba năm thực hiện hợp đồng làm việc
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Báo cáo theo giai đoạn hoặc trong năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
6
|
Biểu 1.8
|
Danh sách các trường hợp được tuyển dụng viên chức theo hình thức xét tuyển đặc cách năm.…
|
31/12
|
Theo
định kỳ
|
Định kỳ
cuối năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
7
|
Biểu 1.11
|
Báo cáo thống kê danh sách công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật năm…. (tính đến ngày 31/12/….)
|
31/12
|
Theo
định kỳ
|
Định kỳ
cuối năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
8
|
Biểu 2.1
|
Kết quả đào tạo, bồi dưỡng viên chức ở trong nước năm…
|
31/12
|
Theo
định kỳ
|
Định kỳ
cuối năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
9
|
Biểu 2.2
|
Kết quả đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý ở trong nước năm…
|
31/12
|
Theo
định kỳ
|
Định kỳ
cuối năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
10
|
Biểu 2.5
|
Kết quả đào tạo, bồi dưỡng công chức ở nước ngoài năm...
|
31/12
|
Theo
định kỳ
|
Định kỳ
cuối năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
11
|
Biểu 2.6
|
Kết quả đào tạo, bồi dưỡng viên chức ở nước ngoài năm…
|
31/12
|
Theo
định kỳ
|
Định kỳ
cuối năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
12
|
Biểu 2.3
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng viên chức ở trong nước năm….
|
15/01
|
Theo
định kỳ
|
Giữa tháng 1 năm sau
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
13
|
Biểu 2.4
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý ở trong nước năm….
|
15/01
|
Theo
định kỳ
|
Giữa tháng 1 năm sau
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
14
|
Biểu 2.7
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở nước ngoài năm…
|
15/01
|
Theo
định kỳ
|
Giữa tháng 1 năm sau
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
15
|
Biểu 3.1
|
Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc lương đối với công chức, viên chức và người lao động trong năm
|
30/11
|
Theo
định kỳ
|
Chu kỳ xét nâng lương của ĐHQGHN
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
16
|
Biểu 3.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với công chức, viên chức và người lao động trong năm
|
30/11
|
Theo
định kỳ
|
Chu kỳ xét nâng lương của ĐHQGHN
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
17
|
Biểu 3.3
|
Báo cáo nhu cầu thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo trong năm
|
30/6
|
Theo
định kỳ
|
Chu kỳ xét nâng lương của ĐHQGHN
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
18
|
Biểu 3.4
|
Danh sách công chức, viên chức nghỉ hưu năm… (tính đến thời điểm báo cáo)
|
30/6
|
Theo
định kỳ
|
Định kỳ
cuối năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
19
|
Biểu 3.5
|
Danh sách công chức, viên chức kéo dài thời gian làm việc khi đến tuổi nghỉ hưu năm… (tính đến thời điểm báo cáo)
|
30/6
|
Theo
định kỳ
|
Định kỳ
cuối năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
20
|
Biểu 4.1
|
Danh sách cán bộ làm công tác tổ chức cán bộ của đơn vị thành viên, đơn vị trực thuộc (tính đến ngày 31/12/...)
|
15/12
|
Theo
định kỳ
|
Báo cáo tổng kết năm về công tác TCCB
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
21
|
Biểu 4.2
|
Danh sách số lượng và trình độ nhân lực tổ chức cán bộ của đơn vị (tính đến thời điểm báo cáo)
|
15/12
|
Theo
định kỳ
|
Báo cáo tổng kết năm về công tác TCCB
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
22
|
Biểu 4.3
|
Đội ngũ nhân lực của ĐHQGHN phân chia theo chức danh khoa học và trình độ đào tạo (tính đến thời điểm báo cáo)
|
15/12
|
Theo
định kỳ
|
Báo cáo tổng kết năm về công tác TCCB
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
23
|
Biểu 4.4
|
Đội ngũ nhân lực của ĐHQGHN phân theo nhóm đối tượng, vị trí việc làm (tính đến thời điểm báo cáo)
|
15/12
|
Theo
định kỳ
|
Báo cáo tổng kết năm về công tác TCCB
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
24
|
Biểu 4.5
|
Báo cáo thống kê phát sinh tăng, giảm cán bộ khoa học trong năm…theo từng đơn vị
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Báo cáo tổng kết năm về công tác TCCB
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
25
|
Biểu 5.1
|
Thống kê số liệu biên chế (người hưởng lương và phụ cấp từ NSNN) của cơ quan trực thuộc Chính phủ
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ và giai đoạn
|
Báo cáo
Đảng ủy
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
26
|
Biểu 5.2
|
Biểu tổng hợp số lượng công chức, viên chức và lao động hợp đồng của ĐHQGHN năm….
|
31/12
|
Theo
định kỳ
|
Định kỳ
cuối năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
27
|
Biểu 5.4
|
Báo cáo thống kê về cán bộ, viên chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/CP (tính đến thời điểm báo cáo)
|
30/6
|
Theo
định kỳ
|
Định kỳ
giữa năm
|
Đơn vị gửi báo cáo theo định kỳ
|
II
|
Các biểu mẫu thống kê dùng chung được sử dụng trong công tác quản lý cán bộ tại đơn vị
|
28
|
Biểu 1.4
|
Danh sách nhân sự được tuyển dụng tính đến thời điểm báo cáo
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Lưu trữ tại đơn vị
|
Sử dụng khi có đợt kiểm tra
|
29
|
Biểu 1.5
|
Bảng theo dõi tiếp nhận công chức và thu nhận viên chức về đơn vị công tác
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Lưu trữ tại đơn vị
|
Sử dụng khi có đợt kiểm tra
|
30
|
Biểu 1.9
|
Sổ theo dõi tuyển dụng công chức, viên chức
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Lưu trữ tại đơn vị
|
Sử dụng khi có đợt kiểm tra
|
31
|
Biểu 1.10
|
Danh sách thăng hạng, thay đổi chức danh nghề nghiệp của công chức, viên chức tính đến thời điểm báo cáo
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Lưu trữ tại đơn vị
|
Sử dụng khi có đợt kiểm tra
|
32
|
Biểu 2.8
|
Quản lý cán bộ đào tạo dài hạn ở nước ngoài (tính đến thời điểm báo cáo)
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Lưu trữ tại đơn vị
|
Sử dụng khi có đợt kiểm tra
|
33
|
Biểu 2.9
|
Quản lý cán bộ đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn ở nước ngoài (tính đến thời điểm báo cáo)
|
30/6 và 15/12
|
Theo
định kỳ
|
Lưu trữ tại đơn vị
|
Sử dụng khi có đợt kiểm tra
|
34
|
Biểu 2.10
|
Báo cáo tình hình thực hiện và quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cho công chức, viên chức và người lao động năm…
|
31/12
|
Theo
định kỳ
|
Lưu trữ tại đơn vị
|
Sử dụng khi có đợt kiểm tra
|
35
|
Biểu 2.11
|
Bảng theo dõi thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
31/12
|
Theo
định kỳ
|
Lưu trữ tại đơn vị
|
Sử dụng khi có đợt kiểm tra
|
36
|
Biểu 5.3
|
Báo cáo chất lượng công chức, viên chức, hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập năm… (tính đến thời điểm báo cáo)
|
31/12
|
Theo
định kỳ
|
Lưu trữ tại đơn vị
|
Sử dụng khi có đợt kiểm tra
|
37
|
Biểu 5.5
|
Số lượng cán bộ, giảng viên, nhân viên năm học… (tính đến thời điểm báo cáo)
|
30/6
|
Theo
định kỳ
|
Lưu trữ tại đơn vị
|
Sử dụng khi có đợt kiểm tra
|