Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) nhận được thông báo của Quỹ Hỗ trợ Cộng đồng Lawrence S.Ting về danh sách và giấy chứng nhận của sinh viên ĐHQGHN được nhận học bổng từ Quỹ Hỗ trợ Cộng đồng Lawrence S.Ting năm học 2014 - 2015.
ĐHQGHN thông báo tới các đơn vị danh sách và gửi giấy chứng nhận của sinh viên được nhận học bổng năm học 2014 - 2015.
Đề nghị các đơn vị thông báo và phát giấy chứng nhận tới từng sinh viên của đơn vị mình.
Danh sách sinh viên được nhận học bổng Lawrence S.Ting năm học 2014 – 2015
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Ngày tháng năm sinh
|
Khóa học
|
Ngành học
|
Điểm trung bình học tập
|
Xếp loại rèn luyện
|
Hoàn cảnh
gia đình
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Nữ
|
1/7/1992
|
QH-2011-T
|
Công nghệ Sinh học
|
3.20
|
Xuất sắc
|
Hoàn cảnh khó khăn
|
2
|
Vũ Việt Hùng
|
Nam
|
20/12/1995
|
QH-2013-T
|
Khoa học Vật liệu
|
3.29
|
Xuất sắc
|
Hộ nghèo
|
3
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Nam
|
5/6/1995
|
QH-2013-T
|
Hóa học
|
3.68
|
Xuất sắc
|
|
4
|
Trần Quốc Toản
|
Nam
|
19/6/1993
|
QH-2011-T
|
Công nghệ Hóa học
|
3.13
|
Xuất sắc
|
Hộ cận nghèo
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
5
|
Vũ Thị Lan Anh
|
Nữ
|
11/15/1992
|
QH-2011-X
|
Khoa học quản lý
|
3.55
|
Xuất sắc
|
|
6
|
Phạm Diệu Linh
|
Nữ
|
9/16/1993
|
QH-2011-X
|
Xã hội học
|
3.61
|
Xuất sắc
|
|
7
|
Ngô Thị Mỹ Hảo
|
Nữ
|
1/23/1994
|
QH-2013-X
|
Văn học Chất lượng cao
|
3.63
|
Xuất sắc
|
Hoàn cảnh khó khăn, Bố bị ung thư
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
8
|
Ngô Đỗ Trâm Anh
|
Nữ
|
25/12/1993
|
QH-2011-F
|
Tiếng Anh
|
3.67
|
Xuất sắc
|
|
9
|
Đào Hải Hà
|
Nữ
|
7/2/1993
|
QH-2011-F
|
Tiếng Đức
|
3.88
|
Xuất sắc
|
|
10
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
Nữ
|
26/10/1995
|
QH-2013-F
|
Tiếng Trung
|
3.91
|
Xuất sắc
|
|
11
|
Triệu Thị Thêu
|
Nữ
|
27/5/1995
|
QH-2012-F
|
Tiếng Pháp
|
3.52
|
Xuất sắc
|
Hộ nghèo
|
12
|
Nguyễn Đăng Phương Anh
|
Nữ
|
07/05/1995
|
QH-2013-F
|
Tiếng Anh
|
3.58
|
Xuất sắc
|
|
Trường Đại học Công nghệ
|
13
|
Vũ Thị Thanh Hải
|
Nữ
|
6/10/1994
|
QH-2012-I
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
3.05
|
Xuất sắc
|
Hộ nghèo
|
14
|
Nguyễn Thanh Toàn
|
Nam
|
9/29/1993
|
QH-2011-I
|
Khoa học Máy tính
|
3.4
|
Tốt
|
Hộ nghèo
|
15
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
Nam
|
9/1/1993
|
QH-2011-I
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
3.37
|
Tốt
|
|
Trường Đại học Kinh tế
|
16
|
Lê Thị Minh Phương
|
Nữ
|
16/07/1994
|
QH-2012-E
|
TCNH
|
3.59
|
Tốt
|
|
Khoa Luật
|
17
|
Đinh Thị Hương
|
Nữ
|
21/10/1995
|
QH-2013-L
|
Luật học
|
2.7
|
Tốt
|
Người dân tộc, hộ nghèo, mồ côi cha mẹ
|
18
|
Phạm Thị Vân
|
Nữ
|
23/11/1994
|
QH-2012-L
|
Luật học
|
3.43
|
Xuất sắc
|
|
Đại học Giáo dục
|
19
|
Phan Thị Thảo
|
Nữ
|
08/04/1993
|
QH-2011-S
|
Sư phạm Lịch sử
|
3.47
|
Xuất sắc
|
Bố mất sớm, mẹ có tiền sử bệnh tâm thần
|
20
|
Phạm Thị Hồng Huế
|
Nữ
|
16/04/1993
|
QH-2011-S
|
Sư phạm Vật lý
|
3.92
|
Xuất sắc
|
|
|