Kính gửi: Các đơn vị đào tạo
Thực hiện công văn số KVSC-16-025 ngày 31/5/2016 của Quỹ Học bổng và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana về kết quả xét duyệt bảng điểm của sinh viên nhận học bổng Kumho Asiana, ĐHQGHN thông báo tới các đơn vị danh sách sinh viên được Quỹ học bổng xét trao học bổng học kỳ 2 năm học 2015-2016. Học bổng (2.150.000đ/sinh viên) đã được chuyển khoản vào tài khoản cá nhân của sinh viên ngày 30/5/2016.
ĐHQGHN đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên biết kết quả học bổng.
Danh sách sinh viên đã nhận học bổng Kumho Asiana học kỳ 2 năm học 2015-2016
1. Lễ trao học bổng lần thứ năm (12/2011)
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị đào tạo
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
Kết quả
|
1
|
Lê Hữu Trung
|
ĐHKHTN
QH-2011-T, CNTN Hóa học
|
5
|
Đạt
|
2
|
Đinh Ngọc Khang
|
ĐHKHTN
QH-2011-T, CNTN Hóa học
|
5
|
Đạt
|
3
|
Dương Ngô Vân Anh
|
ĐHKHXH&NV
QH-2011-X, Đông Phương học
|
5
|
Đã tốt nghiệp
|
2. Lễ trao học bổng lần thứ sáu (11/2012)
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị đào tạo
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
Kết quả
|
1
|
Đậu Hải Đăng
|
ĐHKHTN
QH-2012-T, Toán học
|
4
|
Loại
(Du học)
|
2
|
Nguyễn Cao Yến Bình
|
ĐHKHXH&NV
QH-2012-X, Ngôn ngữ học
|
4
|
Đạt
|
3
|
Trần Thị Huyền
|
ĐHKHXH&NV
QH-2012-X, Đông phương học
|
4
|
Du học
|
4
|
Nguyễn Thị Châu Loan
|
ĐHKHXH&NV
QH-2012-X, Đông phương học
|
4
|
Đạt
|
5
|
Bùi Văn Khánh
|
ĐKHXH&NV
QH-2012-X, Tâm lý học
|
4
|
Đạt
|
6
|
Trần Thị Kim Diệu
|
ĐH Ngoại ngữ
QH-2012-F, Sư phạm Tiếng Anh
|
4
|
Đạt
|
7
|
Đặng Huyền Trang
|
ĐH Ngoại ngữ
QH-2012-F, Ngôn ngữ Đức
|
4
|
Đạt
|
8
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
ĐH Kinh tế
QH-2012-E, Kinh tế phát triển
|
4
|
Đạt
|
9
|
Nguyễn Thị Hồng Tươi
|
ĐH Kinh tế
QH-2012-E, Kinh tế phát triển
|
4
|
Đạt
|
10
|
Trần Thị Tân
|
ĐH Kinh tế
QH-2012-E, Tài chính ngân hàng
|
4
|
Đạt
|
11
|
Nguyễn Thị Minh Hòa
|
ĐH Giáo dục
QH-2012-S, Sư phạm Hóa học
|
4
|
Đạt
|
12
|
Nguyễn Thị Phương Ngọc
|
Khoa Luật
QH-2012-L, Luật học A
|
4
|
Đạt
|
3. Lễ trao học bổng lần thứ tám (11/2014)
TT
|
Họ và tên
|
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
Kết quả
|
1
|
Phạm Anh Quân
|
ĐHKHTN
QH-2014-T, Hóa học
|
2
|
Đạt
|
2
|
Lê Thị Giang
|
ĐHKHTN
QH-2014-T, Công nghệ Sinh học
|
2
|
Loại
(2 lần điểm dưới 2.8)
|
3
|
Phạm Công Sơn Hải
|
ĐHKHTN
QH-2014-T, Hóa học
|
2
|
Đạt
|
4
|
Tạ Thị Hương
|
ĐHKHXH&NV
QH-2014-X, Quản trị Văn phòng
|
2
|
Đạt
|
5
|
Nguyễn Thị Thắm
|
ĐHKHXH&NV
QH-2014-X, Việt Nam học
|
2
|
Đạt
|
6
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
ĐHKHXH&NV
QH-2014-X, Nhân học
|
2
|
Đạt
|
7
|
Nguyễn Xuân Phi
|
ĐH Công nghệ
QH-2014-I, Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
2
|
Bảo lưu
|
8
|
Bùi Thị Thu Hà
|
ĐH Kinh tế
QH-2014-E, Kinh tế
|
2
|
Đạt
|
9
|
Tào Thị Ngà
|
ĐH Giáo dục
QH-2014-S, Sư phạm Văn học
|
2
|
Đạt
|
10
|
Nguyễn Thị Ngát
|
ĐH Giáo dục
QH-2014-S, Sư phạm Vật lý
|
2
|
Đạt
|
11
|
Nguyễn Khắc Thu
|
Khoa Luật
QH-2014-L, Luật học
|
2
|
Đạt
|
12
|
Nguyễn Lan Chi
|
Khoa Luật
QH-2014-L, Luật học
|
2
|
Đạt
|
4. Lễ trao học bổng lần thứ chín (10/2015)
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị đào tạo
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
Kết quả
|
1
|
Lê Tiến Nga
|
ĐHKHTN
QH-2015-T, Sinh học
|
1
|
Đạt
|
2
|
Trần Thị Hải Yến
|
ĐHKHTN
QH-2015-T, Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đạt
(1 lần điểm dưới 2.8)
|
3
|
Ngọ Thị Suốt
|
ĐHKHXH&NV
QH-2015-X, Quản trị Văn phòng
|
1
|
Đạt
|
4
|
Hà Thị Thùy Trang
|
ĐHKHXH&NV
QH-2015-X, Việt Nam học và Tiếng Việt
|
1
|
Đạt
(1 lần điểm dưới 2.8)
|
5
|
Nguyễn Ngọc Thúy Anh
|
ĐH Ngoại ngữ
QH-2015-F, Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
1
|
Đạt
|
6
|
Nguyễn Thị Thanh Tâm
|
ĐH Kinh tế
QH-2015-E, Kế toán Kiểm toán
|
1
|
Đạt
|
7
|
Nguyễn Thị Nhật Lệ
|
ĐH Giáo dục
QH-2015-S, Sư phạm Toán
|
1
|
Đạt
|
8
|
Đinh Ngọc Anh
|
Khoa Y Dược
QH-2015-Y, Dược học
|
1
|
Đạt
(1 lần điểm dưới 2.8)
|
9
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Khoa Luật
QH-2015-L, Luật học
|
1
|
Đạt
(1 lần điểm dưới 2.8)
|
|