Kính gửi: Các đơn vị đào tạo
Theo thông báo của Quỹ Hỗ trợ Cộng đồng Lawrence S.Ting về việc hoàn thiện hồ sơ xét nhận học bổng học kỳ 2 năm học 2017-2018 cho sinh viên, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tới các đơn vị chương trình xét cấp học bổng Lawrence S.Ting học kỳ 2 năm học 2017-2018 như sau:
1. Điều kiện:
- Là sinh viên đã được nhận học bổng Lawrence S.Ting học kỳ 1 năm học 2017 - 2018 (theo danh sách);
- Có kết quả học tập học kỳ 1 năm học 2017-2018 đạt loại giỏi trở lên (đối với sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: có kết quả học tập học kỳ 1 năm học 2017-2018 đạt loại khá trở lên);
- Có tham gia hoạt động xã hội, hỗ trợ cộng đồng trong học kỳ 1 năm học 2017-2018.
2. Hồ sơ đăng ký:
- Bảng điểm học kỳ 1 năm học 2017-2018, có xác nhận của đơn vị đào tạo;
- Giấy xác nhận giam gia hoạt động xã hội, hỗ trợ cộng đồng trong học kỳ 1
năm học 2017-2018;
- Phát biểu cảm tưởng khi được xét nhận học bổng (trong đó nêu rõ việc sử dụng học bổng được nhận trong học kỳ vừa qua).
ĐHQGHN đề nghị các đơn vị thông báo chương trình học bổng tới sinh viên, gửi danh sách (theo mẫu) và hồ sơ đề nghị xét nhận học bổng Lawrence S.Ting học kỳ 2 năm học 2017-2018 về ĐHQGHN (qua Ban Chính trị và Công tác Học sinh Sinh viên) đồng thời gửi file danh sách về địa chỉ email: oanhvt@vnu.edu.vn trước ngày 20/3/2018.
Danh sách sinh viên xét nhận học bổng Lawrence S.ting, học kỳ 2, năm học 2017 – 2018
TT
|
Họ và tên
|
Khóa học
|
Ngành học
|
Học bổng
|
|
SV
xuất sắc
|
SV vượt khó (hoàn cảnh gia đình)
|
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Đặng Thị Mỹ Linh
|
QH-2014-T
|
Vật lý
|
|
Hộ cận nghèo
|
|
2
|
Vũ Thị Duyên
|
QH-2014-T
|
Khoa học Môi trường
|
x
|
|
|
3
|
Cao Thùy Linh
|
QH-2014-T
|
Khí tượng
|
x
|
|
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
4
|
Lê Thị Huyền Trang
|
QH-2015-X
|
Quản trị khách sạn
|
x
|
|
|
5
|
Kiều Thị Minh Châu
|
QH-2015-X
|
Triết học CLC
|
|
Hộ cận nghèo
|
|
6
|
Phan Thị Dinh
|
QH-2014-X
|
Khoa học quản lý CLC
|
x
|
|
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
7
|
Phạm Bảo Châu
|
QH-2015-F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
x
|
|
|
8
|
Phạm Thị Vui
|
QH-2014-F
|
Ả rập
|
x
|
|
|
9
|
Trịnh Thị Mỹ Ngọc
|
QH-2015-F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
Hộ nghèo
|
|
Trường Đại học Công nghệ
|
10
|
Hồ Xuân Tính
|
QH-2013-I
|
Cơ kỹ thuật
|
|
Hộ cận nghèo
|
|
11
|
Vũ Duy Thanh
|
QH-2016-I
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
x
|
|
|
Trường Đại học Kinh tế
|
12
|
Đoàn Thị Ngọc Ngân
|
QH-2014-E
|
Quản trị Kinh doanh
|
x
|
|
|
13
|
Nguyễn Thị Minh Tâm
|
QH-2014-E
|
Kinh tế Quốc tế
|
|
Bố bị tai nạn lao động
|
|
Trường Đại học Giáo dục
|
14
|
Vũ Thị Ngọc
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Ngữ văn
|
x
|
|
|
15
|
Nguyễn Thị Ngát
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Vật lý
|
|
Hộ nghèo
|
|
Khoa Luật
|
16
|
Ngô Thị Quỳnh
|
QH-2015-L
|
Luật Kinh doanh
|
x
|
|
|
17
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
QH-2014-L
|
Luật học
|
x
|
|
|
Khoa Y Dược
|
18
|
Lê Thị Mơ
|
QH.2013.Y
|
Y đa khoa
|
|
Hộ nghèo
|
|
|