Kính gửi: Các đơn vị đào tạo
Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được thông báo của Tập đoàn Vingroup về danh sách sinh viên được nhận học bổng tài năng trẻ Vingroup năm học 2018-2019.
Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách đính kèm) đến dự Lễ trao học bổng tài năng trẻ Vingroup.
Thời gian : 13 giờ 15 phút, ngày 24 tháng 01 năm 2019 (Thứ Năm)
(Thời gian khai mạc: 14 giờ, ngày 24 tháng 01 năm 2019)
Địa điểm : Phòng 901- Tầng 9, Nhà Điều hành ĐHQGHN, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc áo sơ mi trắng, sơ-vin quần âu tối màu.
Đề nghị sinh viên đến dự Lễ trao học bổng mang theo thẻ sinh viên để làm thủ tục nhận học bổng.
Danh sách sinh viên nhận học bổng Vingroup năm học 2018 – 2019
STT
|
Họ tên
|
Khóa học
|
Ngành học
|
Điểm học tập
|
Thành tích nghiên cứu khoa học
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
QH.2015.T
|
Máy tính và Khoa học Thông tin
|
3.7
|
Giải Nhì cấp Trường
|
2
|
Nguyễn Trọng Tâm
|
QH.2015.T
|
Vật lý
|
3.66
|
Giải Nhất cấp Trường
|
3
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
QH.2015.T
|
Vật lý
|
3.64
|
|
4
|
Nguyễn Ngọc Trung
|
QH.2016.T
|
Hóa học
|
3.47
|
|
5
|
Bùi Thu Thủy
|
QH.2015.T
|
Hóa học
|
3.44
|
Giải Nhì cấp Bộ
|
6
|
Nguyễn Thị Thúy Hằng
|
QH.2014.T
|
Khoa học Môi trường
|
3.82
|
Giải Ba cấp Bộ, Giải Nhất cấp Trường
|
7
|
Nguyễn Hoàng Yến
|
QH.2014.T
|
Khoa học Môi trường
|
3.82
|
|
8
|
Nguyễn Trần Hà Anh
|
QH.2016.T
|
Sinh học
|
3.83
|
|
9
|
Lê Đức Sơn
|
QH.2016.T
|
Công nghệ Sinh học
|
3.8
|
|
10
|
Ngô Trung Kiên
|
QH.2016.T
|
Quản lý Đất đai
|
3.83
|
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
11
|
Vũ Hoàng Long
|
QH.2016.X
|
Báo chí
|
3.55
|
Giải Nhất cấp Trường
|
12
|
Nguyễn Sinh Hùng
|
QH.2015.X
|
Lịch sử
|
3.11
|
Giải Nhất cấp Trường
|
13
|
Nguyễn Hải Yến Nhi
|
QH.2015.X
|
Ngôn ngữ học chất lượng cao
|
3.77
|
|
14
|
Đỗ Quỳnh Hương
|
QH.2015.X
|
Quốc tế học
|
3.70
|
|
15
|
Nguyễn Thị Trang
|
QH.2015.X
|
Quốc tế học
|
3.43
|
Giải Nhì cấp Trường
|
16
|
Đoàn Thị Phương Thục
|
QH.2015.X
|
Tâm lí học chất lượng cao
|
3.75
|
Giải Nhì cấp Trường
|
Trường ĐH Ngoại ngữ
|
17
|
Lê Minh Phương
|
QH.2016.F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
3.88
|
|
18
|
Nguyễn Thu Trang
|
QH.2016.F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
3.94
|
|
19
|
Nguyễn Hương Thảo
|
QH.2016.F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
3.94
|
|
20
|
Hồ Tường Thanh
|
QH.2016.F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
3.96
|
|
21
|
Nguyễn Tú Uyên
|
QH.2017.F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
3.97
|
|
22
|
Nguyễn Thị Phương Thủy
|
QH.2015.F
|
Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc
|
3.33
|
Giải Ba cấp Trường
|
23
|
Phạm Nguyễn Tuấn Anh
|
QH.2016.F
|
Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản
|
3.47
|
Giải Ba cấp ĐHQG, Giải Nhất cấp Trường
|
Trường ĐH Công nghệ
|
24
|
Lê Thanh Tùng
|
QH.2017.I
|
Khoa học Máy tính
|
3.93
|
|
25
|
Vũ Tiến Sinh
|
QH.2015.I
|
Khoa học Máy tính
|
3.75
|
Giải Nhì cấp Bộ, Giải Nhất cấp Trường
|
26
|
Phạm Ngọc Hiếu
|
QH.2017.I
|
Khoa học Máy tính
|
3.69
|
Giải Nhì kỳ thi Lập trình quốc tế ICPC 2017 vòng Quốc gia
|
27
|
Đỗ Thị Thanh Dịu
|
QH.2015.I
|
Cơ học Kỹ thuật Điện tử Truyền thông
|
3.62
|
Nhóm nghiên cứu đạt giải Ba cấp Trường
|
28
|
Nguyễn Thị Minh Thu
|
QH.2015.I
|
Cơ học Kỹ thuật Điện tử Truyền thông
|
3.62
|
|
29
|
Nguyễn Thị Hoài
|
QH.2015.I
|
Cơ học Kỹ thuật Điện tử Truyền thông
|
3.53
|
Nhóm nghiên cứu đạt giải Nhì cấp Trường
|
30
|
Vũ Thế Quân
|
QH.2015.I
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử
|
3.53
|
Giải Nhất cấp Trường
|
31
|
Nguyễn Thị Ánh
|
QH.2016.I
|
Cơ Kỹ thuật
|
3.41
|
Nhóm nghiên cứu đạt giải Nhì cấp Trường
|
32
|
Tạ Ngọc Hải
|
QH.2015.I
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử
|
3.29
|
Nhóm nghiên cứu đạt giải Nhất cấp Trường
|
33
|
Đặng Tiến Sơn
|
QH.2015.I
|
Công nghệ Thông tin
|
3.26
|
Nhóm nghiên cứu đạt giải Nhất cấp Trường
|
Trường ĐH Kinh tế
|
34
|
Bùi Tú Anh
|
QH.2016.E
|
Kinh tế Quốc tế
|
3.62
|
Giải Ba cấp Trường
|
35
|
Nguyễn Minh Trang
|
QH.2016.E
|
Kinh tế Quốc tế
|
3.63
|
|
36
|
Nguyễn Thị thu Trang
|
QH.2015.E
|
Kinh tế Phát triển
|
3.68
|
|
37
|
Phạm Thị Hương
|
QH.2015.E
|
Quản trị Kinh doanh
|
3.63
|
|
38
|
Nguyễn Thị Ngọc Huyền
|
QH.2015.E
|
Quản trị Kinh doanh
|
3.53
|
Giải Nhì cấp trường
|
39
|
Nguyễn Thị Diễm Anh
|
QH.2017.E
|
Kinh tế Quốc tế
|
3.63
|
|
Trường ĐH Giáo dục
|
40
|
Ngô Thu Hà
|
QH.2015.S
|
Sư phạm Ngữ văn
|
3.69
|
Giải Nhì cấp Trường
|
41
|
Lê Hoài Linh
|
QH.2015.S
|
Sư phạm Sinh học
|
2.95
|
Giải Nhì cấp Trường
|
Khoa Luật
|
42
|
Lâm Đàm Thiều Ly
|
QH.2015.L
|
Luật học
|
3.61
|
|
43
|
Nguyễn Diệu Huyền
|
QH.2015.L
|
Luật học
|
3.6
|
|
44
|
Vũ Minh Châu
|
QH-2017.L
|
Luật kinh doanh
|
3.33
|
Giải Nhì cấp Khoa
|
Khoa Y Dược
|
45
|
Nguyễn Thị Hương
|
QH.2013.Y
|
Y Đa khoa
|
3.80
|
|
46
|
Nguyễn Thị Hà
|
QH.2014.Y
|
Dược học
|
3.77
|
|
47
|
Dương Thị Duyên
|
QH.2014.Y
|
Dược học
|
3.36
|
Giải Nhì cấp ĐHQGHN, Giải Nhất cấp Khoa
|
Khoa Quốc tế
|
48
|
Nguyễn Thị Thuỳ Dương
|
QH.2017.Q
|
Kinh doanh Quốc tế
|
3.65
|
|
49
|
Nguyễn Thị Tuyết Lan
|
QH.2016.Q
|
Quản lý
|
3.82
|
|
50
|
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
|
QH.2015.Q
|
Hệ thống Thông tin Quản lý
|
3.49
|
Giải Nhì cấp ĐHQGHN, Giải Nhất cấp Khoa
|
|