Tuyển sinh
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >   Tuyển sinh
ĐHQGHN có 2 thủ khoa khối D đạt 36 điểm
Ngày 24/7/2011, ĐHQGHN đã chính thức công bố điểm thi khối D.

Ngày 24/7/2011, ĐHQGHN đã chính thức công bố điểm thi khối D.
Trong tổng số 4569 thí sinh dự thi khối D vào ĐHQGHN có 2 thí sinh có tổng điểm thi là 36 là Triệu Thị Vân Trang - tỉnh Phú Thọ và Đào Hải Hà - Hà Nội.  1 thí sinh đạt 35 điểm là Nguyễn Hải Yến - Hà Nội. 3 thí sinh đạt 34,5 điểm là Nguyễn Ngọc Khánh Huyền, Phạm Anh Quốc - Hà Nội và Lã Thị Hồng hải - Ninh Bình. 7 thí sinh đạt 34 điểm.
Theo thống kê, môn Toán có 4 thí sinh đạt điểm 10 là Nguyễn Thị Mai - Nam Định, Triệu Thị Vân Trang - Phú Thọ, Hoàng Tùng - Hải Phòng và Trần Minh Đức - Hà Nội. Có 7 thí sinh đạt 9,75.
Không có thí sinh nào đạt điểm 10 môn Văn. Có 2 thí sinh đạt điểm 9 môn Văn là Lương Thanh Hà - Hà Nội và Vũ Thị Hằng - Hải Dương. 5 thí sinh đạt điểm 8,75 là: Hoàng Thu Hiền - Hà Nội, Đàm Thị Thùy Trang - Hưng Yên, Trần Hà Uyên - Hà Tĩnh, Nguyễn Thị Thanh Tâm và Lý Thu Thảo - Hà Nội.
Môn Ngoại ngữ có 1 thí sinh đạt điểm 10 là Phan Trường Giang - Hà Nội. 4 thí sinh đạt 9,75 là Nguyễn Hải Yến, Đặng Thùy Dương, Nguyễn Minh Châu - Hà Nội và thí sinh Trần Ngọc Thanh ở Nam Định.
Độc giả có thể truy cập thông tin điểm thi tại đây.
Top 10 thí sinh có tổng điểm cao nhất của khối D

STT 
Thí sinh
Văn
Toán
Ng.Ngữ
Tổng
1
Triệu Thị Vân Trang
7.75
10.00
9.00
36.00
2
Đào Hải Hà
8.00
9.25
9.25
36.00
3
Nguyễn Hải Yến
7.50
8.00
9.75
35.00
4
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
7.50
8.00
9.50
34.5
5
Phạm Anh Quốc
8.00
8.25
9.00
34.5
6
Lã Thị Hồng Hải
7.50
9.50
8.75
34.5
7
Kiều Hải Anh
7.50
7.75
9.25
34.00
8
Đặng Đức Minh
7.00
8.50
9.25
34.00
9
Vũ Thanh Tùng
7.00
8.25
9.25
34.00
10
Nguyễn Thị Lan Anh
6.75
9.00
9.00
34.00

Top thí sinh thi theo ngành
QHF

STT 
Thí sinh
Môn 1
Môn 2
Môn 3
Tổng
1
Triệu Thị Vân Trang
7.75
10.00
9.00
36.00
2
Đào Hải Hà
8.00
9.25
9.25
36.00
3
Nguyễn Hải Yến
7.50
8.00
9.75
35.00
4
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
7.50
8.00
9.50
34.5
5
Phạm Anh Quốc
8.00
8.25
9.00
34.5
6
Lã Thị Hồng Hải
7.50
9.50
8.75
34.5
7
Nguyễn Thị Lan Anh
6.75
9.00
9.00
34.00
8
Nguyễn Vân Anh
7.00
8.50
9.25
34.00
9
Nguyễn Văn Sơn
7.75
9.00
8.50
34.00
10
Phùng Ngọc Sơn
7.50
9.00
8.75
34.00

QHE

STT 
Thí sinh
Môn 1
Môn 2
Môn 3
Tổng
1
Nguyễn Trọng Khôi
7.75
8.50
9.25
25.5
2
Trần Hà Uyên
8.75
8.00
8.75
25.5
3
Hoàng Tuấn Anh
7.50
9.25
8.50
25.5
4
Cao Thị Huyền Trang
7.00
9.50
8.25
25.00
5
Nguyễn Thị Hải Lê
7.75
8.25
8.75
25.00
6
Nguyễn Thái Hà
7.00
9.00
8.75
25.00
7
Bùi Thị Nga
8.50
8.75
7.25
24.5
8
Lý Thu Thảo
8.75
7.75
8.00
24.5
9
Trần Lê Anh Thư
8.00
9.00
7.25
24.5
10
Lê Thị Thanh Xuân
8.00
8.75
7.50
24.5

QHX

STT 
Thí sinh
Môn 1
Môn 2
Môn 3
Tổng
1
Lê Thị Hồng Ngọc
7.00
9.00
9.25
25.5
2
Nguyễn Thị Liễu
8.00
8.25
8.50
25.00
3
Hoàng Thị Hương
8.00
8.50
7.75
24.5
4
Nguyễn Thị Thu Hà
7.00
8.00
9.25
24.5
5
Đinh Thị Phương Mai
7.50
8.75
7.50
24.00
6
Vũ Thị Hằng
9.00
7.25
7.75
24.00
7
Lê Kiều Anh
8.00
7.75
7.75
23.5
8
Hồ Lê Trâm
8.00
9.50
6.00
23.5
9
Lê Thị Ngọc Trúc
8.50
7.00
7.50
23.00
10
Phạm Kiều Anh
6.00
7.50
9.25
23.00

QHL

STT 
Thí sinh
Môn 1
Môn 2
Môn 3
Tổng
1
Phạm Trần Hạnh Linh
7.00
8.00
8.25
23.5
2
Nguyễn Thuỷ Tiên
7.00
7.00
9.25
23.5
3
Đỗ Văn Dân
7.50
7.75
8.25
23.5
4
Nguyễn Thúy Hằng
6.75
8.50
8.25
23.5
5
Nguyễn Thị Phương Thanh
8.00
6.75
8.25
23.00
6
Lê Thu Hà Anh
7.50
7.25
8.25
23.00
7
Nguyễn Kim Hoàng
7.00
7.25
8.50
23.00
8
Triệu Mỹ Linh
8.00
6.25
8.00
22.5
9
Trần Diệu Loan
7.50
6.25
8.75
22.5
10
Đỗ Hoàng Thái Dương
7.25
6.00
9.00
22.5

 

 ĐHQGHN - VNU Media
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :