Tuyển sinh
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >   Tuyển sinh
Thủ khoa khối C của ĐHQGHN đạt 26 điểm
Hôm nay, ngày 26/7/2011, ĐHQGHN đã công bố điểm thi khối C của 4715 thí sinh.

Tra điểm thi tại đây
Trong đợt thi này có 3 đơn vị đào tạo của ĐHQGHN tuyển sinh khối C là: Trường Đại học KHXHNV, Trường Đại học Giáo dục và Khoa Luật.
Trong tổng số 4715 thí sinh không có thí sinh nào đạt điểm 10.
Thủ khoa khối C là em Bùi Thị Vân Anh đạt 26 điểm (SBD: QHL29 – Hưng Yên) với các số điểm là: Văn 8, Sử 8.5, Địa 9.25. Có 3 thí sinh đạt tổng điểm là 25.5 là Trần Thị Bích Hương – Thái Nguyên, Ngô Long Khánh – Thái Bình và Tống Thị Thanh Lan – Hà Nam. 10 thí sinh đạt tổng điểm là 25.
Ở môn Văn, chỉ duy nhất có 1 thí sinh đạt điểm 9 là em Nguyễn Thị Thanh Hoa (SBD:QHX1950 – Vĩnh Phúc). Thí sinh Lưu Thị Thu Hiền (SBD: QHX1444 – Hà Nội) được 8.75. Có 34 thí sinh đạt 8.5 điểm.
Ở môn Sử có một thí sinh đạt điểm 9 là em Trần Thị Bích Hường (SBD: QHX2294 – Thái Nguyên). Hai thí sinh đạt 8.75 là em Nguyễn Thị Oanh (SBD: QHX3716) và Đinh Thị Như Quỳnh (SBD: QHL4000) đều ở tỉnh ninh Bình. Năm thí sinh đạt điểm 8.5.
Môn Địa có năm thí sinh đều đạt 9.5 điểm là Nguyễn Thị Ngọc Anh (SBD:QHL151 – Bắc Giang), Đỗ Thị Thịnh (SBD:QHX4510 – Phú Thọ), Lê Thị Giang (SBD:QHX988) và Nguyễn Mỹ Lê Giang (SBD:QHX992) đều ở Lạng Sơn và thí sinh Phạm Thị Minh Hương (SBD:QHX2220 – Thái Bình). 16 thí sinh đạt 9.25 điểm.
Dưới đây là các bảng số liệu thống kê:
Top 15 thí sinh có điểm cao nhất:

TT
Thí sinh
SBD
Môn 1
Môn 2
Môn 3
Tổng
Quê quán
1
Bùi Thị Vân Anh
QHL29
8.00
8.50
9.25
26.00
Tỉnh Hưng Yên 
2
Trần Thị Bích Hường
QHX2294
7.50
9.00
9.00
25.50
Tỉnh Thái Nguyên 
3
Ngô Long Khánh
QHL2341
7.75
8.50
9.25
25.50
Tỉnh Thái Bình 
4
Tống Thị Thanh Lan
QHX2462
8.25
8.00
9.00
25.50
Tỉnh Hà Nam 
5
Dương Ngô Vân Anh
QHX40
8.50
7.50
8.75
25.00
Tỉnh Vĩnh Phúc 
6
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
QHL161
8.00
8.50
8.25
25.00
TP Hải Phòng 
7
Trần Ngọc Anh
QHX218
8.50
7.00
9.25
25.00
Tỉnh Vĩnh Phúc 
8
Đỗ Thị Thịnh
QHX4510
7.50
8.00
9.50
25.00
Tỉnh Phú Thọ 
9
Ngô Thị Thúy
QHX4867
8.50
7.50
9.00
25.00
Tỉnh Hưng Yên 
10
Nguyễn Thị Huyền Trang
QHL5128
8.50
8.00
8.50
25.00
TP Hà Nội
11
Nguyễn Mỹ Lê Giang
QHX992
7.50
8.00
9.50
25.00
Tỉnh Lạng Sơn 
12
Đoàn Thị Hoa
QHX1560
7.50
8.00
9.25
25.00
Tỉnh Nam Ðịnh 
13
Nguyễn Thị Minh Hồng
QHX1765
8.50
7.50
9.00
25.00
Tỉnh Vĩnh Phúc 
14
Nguyễn Thị Oanh
QHX3716
7.00
8.75
9.25
25.00
Tỉnh Ninh Bình 
15
Nguyễn Huệ Anh
QHL109
7.75
8.25
8.50
24.50
Tỉnh Lạng Sơn 

Top 10 thí sinh thi vào trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – QHX

STT
Thí sinh
SBD
Môn 1
Môn 2
Môn 3
Tổng
Quê quán
1
Trần Thị Bích Hường
QHX2294
7.50
9.00
9.00
25.50
Tỉnh Thái Nguyên 
2
Tống Thị Thanh Lan
QHX2462
8.25
8.00
9.00
25.50
Tỉnh Hà Nam 
3
Dương Ngô Vân Anh
QHX40
8.50
7.50
8.75
25.00
Tỉnh Vĩnh Phúc 
4
Trần Ngọc Anh
QHX218
8.50
7.00
9.25
25.00
Tỉnh Vĩnh Phúc 
5
Đỗ Thị Thịnh
QHX4510
7.50
8.00
9.50
25.00
Tỉnh Phú Thọ 
6
Ngô Thị Thúy
QHX4867
8.50
7.50
9.00
25.00
Tỉnh Hưng Yên 
7
Nguyễn Mỹ Lê Giang
QHX992
7.50
8.00
9.50
25.00
Tỉnh Lạng Sơn 
8
Đoàn Thị Hoa
QHX1560
7.50
8.00
9.25
25.00
Tỉnh Nam Ðịnh 
9
Nguyễn Thị Minh Hồng
QHX1765
8.50
7.50
9.00
25.00
Tỉnh Vĩnh Phúc 
10
Nguyễn Thị Oanh
QHX3716
7.00
8.75
9.25
25.00
Tỉnh Ninh Bình 

Top 10 thí sinh thi vào Khoa Luật – QHL

STT
Thí sinh
SBD
Môn 1
Môn 2
Môn 3
Tổng
Quê quán
1
Bùi Thị Vân Anh
QHL29
8.00
8.50
9.25
26.00
Tỉnh Hưng Yên 
2
Ngô Long Khánh
QHL2341
7.75
8.50
9.25
25.50
Tỉnh Thái Bình 
3
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
QHL161
8.00
8.50
8.25
25.00
TP Hải Phòng 
4
Nguyễn Thị Huyền Trang
QHL5128
8.50
8.00
8.50
25.00
TP Hà nội cũ 
5
Nguyễn Huệ Anh
QHL109
7.75
8.25
8.50
24.50
Tỉnh Lạng Sơn 
6
Lê Thị Thu Thảo
QHL4339
8.25
7.50
8.75
24.50
TP Hải Phòng 
7
Chu Thị Thanh Xuân
QHL5676
8.00
8.00
8.25
24.50
Tỉnh Vĩnh Phúc 
8
Nguyễn Thị Thái Hà
QHL1087
7.50
8.00
8.75
24.50
Tỉnh Bắc Ninh 
9
Phạm Khánh Huyền
QHL2017
8.00
7.50
8.75
24.50
Tỉnh Hải Dương 
10
Lê Thị Hồng Nhung
QHL3582
7.50
7.75
9.00
24.50
Tỉnh Thanh Hóa 

Top 10 thí sinh thi vào Trường Đại học Giáo dục – QHS

STT
Thí sinh
SBD
Môn 1
Môn 2
Môn 3
Tổng
Quê quán
1
Nguyễn Văn Thuần
QHS4659
7.75
7.50
7.75
23.00
Tỉnh Thanh Hóa 
2
Trần Thị Thanh Loan
QHS2790
8.00
6.50
8.50
23.00
Tỉnh Vĩnh Phúc 
3
Nguyễn Hồng Ngọc
QHS3389
7.50
7.00
8.50
23.00
Tỉnh Thái Bình 
4
Nguyễn Thị Thuý An
QHS11
7.50
7.00
8.00
22.50
Tỉnh Nam Ðịnh 
5
Kim Thị Thương
QHS4908
7.00
7.50
7.25
22.00
Tỉnh Vĩnh Phúc 
6
Cam Thị Thu Hiền
QHS1420
7.50
7.00
7.00
21.50
Tỉnh Lạng Sơn 
7
Đỗ Thị Nga
QHS3190
8.25
5.75
7.00
21.00
Tỉnh Hà tây cũ 
8
Đỗ Thị Yến
QHS5728
8.00
5.00
7.25
20.50
Tỉnh Hà tây cũ 
9
Hà Thị Thảo
QHS4334
7.50
4.50
8.25
20.50
Tỉnh Vĩnh Phúc 
10
Ngô Như Quỳnh Anh
QHS99
7.50
6.25
6.50
20.50
Tỉnh Vĩnh Phúc 

Top các thí sinh đạt điểm cao nhất môn Văn

TT
Thí sinh
SBD
Môn
1
Môn
2
Môn
3
Tổng
Quê quán
1
Nguyễn Thị Thanh Hoa
QHX1590
9.00
6.00
9.00
24.00
Tỉnh Vĩnh Phúc 
2
Lưu Thị Thu Hiền
QHX1444
8.75
7.50
7.75
24.00
Tỉnh Hà tây cũ 
3
Phạm Thu Hằng
QHX1358
8.50
2.75
8.00
19.50
Tỉnh Hà Nam 
4
Vũ Thị Hà
QHX1140
8.50
6.00
8.75
23.50
Tỉnh Vĩnh Phúc 
5
Nguyễn Thị Duyên
QHX748
8.50
3.00
8.50
20.00
Tỉnh Hải Dương 
6
Vũ Thị Giang
QHX1020
8.50
6.00
9.00
23.50
Tỉnh Vĩnh Phúc 
7
Nguyễn Thị Minh Hồng
QHX1765
8.50
7.50
9.00
25.00
Tỉnh Vĩnh Phúc 
8
Vũ Thị Huyền
QHL2047
8.50
4.00
5.75
18.50
Tỉnh Hưng Yên 
9
Ngô Thị Liên
QHL2560
8.50
4.75
8.00
21.50
Tỉnh Lai Châu 
10
Nguyễn Thị Liên
QHL2569
8.50
3.00
6.00
17.50
Tỉnh Hà Tĩnh 

Top các thí sinh đạt điểm cao nhất môn Sử

TT
Thí sinh
SBD
Môn
1
Môn
2
Môn
3
Tổng
Quê quán
1
Trần Thị Bích Hường
QHX2294
7.50
9.00
9.00
25.50
Tỉnh Thái Nguyên 
2
Nguyễn Thị Oanh
QHX3716
7.00
8.75
9.25
25.00
Tỉnh Ninh Bình 
3
Đinh Thị Như Quỳnh
QHL4000
7.50
8.75
7.25
23.50
Tỉnh Ninh Bình 
4
Bùi Thị Vân Anh
QHL29
8.00
8.50
9.25
26.00
Tỉnh Hưng Yên 
5
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
QHL161
8.00
8.50
8.25
25.00
TP Hải Phòng 
6
Phùng Quang Trung
QHX5320
6.75
8.50
6.75
22.00
Tỉnh Vĩnh Phúc 
7
Ngô Long Khánh
QHL2341
7.75
8.50
9.25
25.50
Tỉnh Thái Bình 
8
Phí Thị Thuỳ Hương
QHX2228
7.50
8.50
7.75
24.00
Tỉnh Hưng Yên 
9
Nguyễn Thị Thanh Hà
QHX1086
6.50
8.25
8.00
23.00
Tỉnh Hưng Yên 
10
Nguyễn Thị Minh
QHX3082
6.00
8.25
7.75
22.00
Tỉnh Hà tây cũ

Top các thí sinh đạt điểm cao nhất môn Địa

TT
Thí sinh
SBD
Môn
1
Môn
2
Môn
3
Tổng
Quê quán
1
Nguyễn Thị Ngọc Anh
QHL151
8.00
6.50
9.50
24.00
Tỉnh Bắc Giang 
2
Đỗ Thị Thịnh
QHX4510
7.50
8.00
9.50
25.00
Tỉnh Phú Thọ 
3
Lê Thị Giang
QHX988
8.00
4.50
9.50
22.00
Tỉnh Lạng Sơn 
4
Nguyễn Mỹ Lê Giang
QHX992
7.50
8.00
9.50
25.00
Tỉnh Lạng Sơn 
5
Phạm Thị Minh Hương
QHX2220
7.00
4.50
9.50
21.00
Tỉnh Thái Bình 
6
Ngô Long Khánh
QHL2341
7.75
8.50
9.25
25.50
Tỉnh Thái Bình 
7
Vi Thị Mỹ Lệ
QHL2539
6.75
5.00
9.25
21.00
Tỉnh Phú Thọ 
8
Nguyễn Thị Yến Linh
QHX2688
7.50
7.50
9.25
24.50
Tỉnh Bắc Ninh 
9
Trần Thị Mai
QHX3010
7.50
5.50
9.25
22.50
Tỉnh Thanh Hóa 
10
Cao Thị Điệp
QHX883
7.00
3.75
9.25
20.00
Tỉnh Thái Bình 

 

 

 Minh Trí - VNU Media
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :