Tuyển sinh
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >   Tuyển sinh
Điểm chuẩn nguyện vọng 1, điểm xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2011 của các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN

 
TT
Ngành/Đơn vị
Mã ngành
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV1
Chỉ tiêu tuyển NV2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2
I
QHI
560
-
-
116
-
1
Khoa học máy tính
104
60
A
18.5
-
-
2
Công nghệ thông tin
105
200
A
-
-
3
Hệ thống thông tin
114
50
A
-
-
4
Công nghệ Điện tử - Viễn thông
109
60
A
-
-
5
Vật lý Kỹ thuật
115
55
A
16.0
41
16.0
6
Cơ học Kỹ thuật
116
55
A
38
16.0
7
Công nghệ Cơ điện tử
117
80
A
16.0
37
17.0
II
Tr­ường ĐH Khoa học Tự nhiên
QHT
1,310
-
-
425
-
1
Toán học
101
130
A
17.0
80
17.0
2
Toán - Tin ứng dụng
103
140
A
17.5
70
17.5
3
Vật lý
106
60
A
17.0
25
17.0
4
Khoa học vật liệu
107
30
A
17.0
20
17.0
5
Công nghệ hạt nhân
108
50
A
17.0
25
17.0
6
Khí tư­ợng-Thuỷ văn-Hải dư­ơng học
110
100
A
16.0
75
16.0
7
Hóa học
201
50
A
18.0
-
-
8
Công nghệ hóa học
202
90
A
18.0
-
-
9
Hóa dược
210
50
A
19.0
-
-
10
Địa lý
204
40
A
16.0
30
16.0
11
Địa chính
205
60
A
16.0
10
16.0
12
Địa chất
206
40
A
16.0
30
16.0
13
Địa kỹ thuật-Địa môi trư­ờng
208
30
A
16.0
30
16.0
14
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
209
30
A
16.0
30
16.0
15
Sinh học
301
60
A
17.0
-
-
B
21.0
-
-
16
Công nghệ sinh học
302
140
A
18.0
-
-
B
22.5
-
-
17
Khoa học môi trư­ờng
303
120
A
18.0
-
-
B
20.5
-
-
18
Công nghệ môi trư­ờng
305
90
A
18.0
-
-
III
Tr­ường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
QHX
1,400
-
-
510
-
1
Tâm lý học
501
80
A
16.0
-
-
C
18.5
-
-
D1,2,3,4,5,6
17.0
-
-
2
Khoa học quản lý
502
110
A
16.0
-
-
C
18.0
-
-
D1,2,3,4,5,6
17.0
-
-
3
Xã hội học
503
70
A
16.0
10
16.0
C
17.0
10
17.0
D1,2,3,4,5,6
17.0
10
17.0
4
Triết học
504
70
A
16.0
20
16.0
C
17.0
55
17.0
D1,2,3,4,5,6
17.0
20
17.0
5
Chính trị học
507
70
A
16.0
15
16.0
C
17.0
20
17.0
D1,2,3,4,5,6
17.0
10
17.0
6
Công tác xã hội
512
70
C
17.5
-
-
D1,2,3,4,5,6
17.0
-
-
7
Văn học
601
100
C
17.0
50
17.0
D1,2,3,4,5,6
17.0
30
17.0
8
Ngôn ngữ học
602
60
C
18.0
30
18.0
D1,2,3,4,5,6
18.0
40
18.0
9
Lịch sử
603
100
C
17.0
-
-
D1,2,3,4,5,6
17.0
-
-
10
Báo chí
604
100
C
20.0
-
-
D1,2,3,4,5,6
18.0
-
-
11
Thông tin - Th­ư viện
605
60
A
16.0
20
16.0
C
17.0
40
17.0
D1,2,3,4,5,6
17.0
30
17.0
12
L­ưu trữ học và Quản trị văn phòng
606
70
A
16.0
-
-
C
19.0
-
-
D1,2,3,4,5,6
17.0
-
-
13
Đông ph­ương học
607
110
C
19.0
-
-
D1,2,3,4,5,6
17.0
-
-
14
Quốc tế học
608
80
A
16.0
-
-
C
17.0
-
-
D1,2,3,4,5,6
17.0
-
-
15
Du lịch học
609
100
A
16.0
-
-
C
19.0
-
-
D1,2,3,4,5,6
17.0
-
-
16
Hán Nôm
610
30
C
17.0
10
17.0
D1,2,3,4,5,6
17.0
10
17.0
17
Nhân học
614
60
A
16.0
20
16.0
C
17.0
40
17.0
D1,2,3,4,5,6
17.0
20
17.0
18
Việt Nam học
615
60
C
17.0
-
-
D1,2,3,4,5,6
17.0
-
-
IV
Tr­ường ĐH Ngoại ngữ
QHF
1,200
-
-
-
-
1
Tiếng Anh phiên dịch
701
525
D1
27.0
-
-
2
Sư­ phạm Tiếng Anh
711
D1
26.0
-
-
3
Tiếng Anh Kinh tế Quốc tế
721
D1
27.0
-
-
4
Tiếng Anh Quản trị kinh doanh
731
D1
26.0
-
-
5
Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng
741
D1
27.0
-
-
6
Tiếng Nga phiên dịch
702
70
D1
24.0
-
-
D2
24.0
-
-
7
Sư­ phạm Tiếng Nga
712
D1
24.0
-
-
D2
24.0
-
-
8
Tiếng Pháp phiên dịch
703
150
D1
24.0
-
-
D3
24.0
-
-
9
Sư­ phạm Tiếng Pháp
713
D1
24.0
-
-
D3
24.0
-
-
10
Tiếng Trung Quốc phiên dịch
704
170
D1
24.5
-
-
D4
24.5
-
-
11
Sư­ phạm Tiếng Trung Quốc
714
D1
24.5
-
-
D4
24.5
-
-
12
Tiếng Đức phiên dịch
705
80
D1
24.0
-
-
D5
24.0
-
-
13
Tiếng Nhật phiên dịch
706
130
D1
24.5
-
-
D6
24.5
-
-
14
Sư­ phạm Tiếng Nhật
716
D1
24.5
-
-
D6
24.5
-
-
15
Tiếng Hàn Quốc
707
75
D1
24.0
-
-
V
Tr­ường ĐH Kinh tế
QHE
430
-
-
-
-
1
Kinh tế
401
50
A
21.0
-
-
D1
21.0
-
-
2
Kinh tế quốc tế
402
100
A
21.0
-
-
D1
21.0
-
-
3
Quản trị kinh doanh
403
60
A
21.0
-
-
D1
21.0
-
-
4
Tài chính - Ngân hàng
404
110
A
22.0
-
-
D1
22.0
-
-
5
Kinh tế phát triển
405
60
A
21.0
-
-
D1
21.0
-
-
6
Kế toán
406
50
A
23.0
-
-
D1
23.0
-
-
Thí sinh không trúng tuyển ngành Tài chính - Ngân hàng (404) và Kế toán (406) có thể đăng ký chuyển sang các ngành học khác, cụ thể như­ sau:
- Thí sinh đạt 21.0 điểm (khối A hoặc D) trở lên đ­ược đăng ký chuyển sang ngành Kinh tế (401);
- Thí sinh đạt 22.5 điểm (khối A hoặc D) đ­ược đăng ký ngành Kinh tế quốc tế (402);
- Thí sinh đạt 22.0 điểm (khối A hoặc D) trở lên đ­ược đăng ký ngành Quản trị kinh doanh (403);
- Thí sinh đạt 21.5 điểm (khối A hoặc D) trở lên đ­ược đăng ký ngành Kinh tế phát triển (405).
VI
Khoa Luật
QHL
300
-
-
0
-
1
Luật học
505
220
A
17.0
-
-
C
22.5
-
-
D1,3
18.5
-
-
2
Luật kinh doanh
506
80
A
19.0
-
-
D1,3
18.5
-
-
VII
Tr­ường ĐH Giáo dục
QHS
300
-
-
85
-
1
Sư­ phạm toán học
111
50
A
18.0
-
-
2
Sư­ phạm vật lý
113
50
A
17.0
10
17.0
3
S­ư phạm hóa học
207
50
A
18.0
-
-
4
Sư­ phạm sinh học
304
50
A
17.0
15
17.0
B
20.0
-
-
5
Sư­ phạm ngữ văn
611
50
C
17.0
40
17.0
D1,2,3,4
17.0
20
17.0
6
S­ư phạm lịch sử
613
50
C
17.0
-
-
D1,2,3,4
17.0
-
-
 
Tổng
-
5,500
-
-
1,136
-

 

 Điểm xét tuyển vào các ngành đào tạo của Khoa Quốc tế - ĐHQGHN 

STT
Ngành
Đơn vị cấp bằng
Điểm thi năm 2011
(đã tính điểm KV)
A
B
C
D
1
Kinh doanh quốc tế
Đại học Quốc gia Hà Nội
16
-
-
17
2
Kế toán, phân tích và kiểm toán
Đại học Quốc gia Hà Nội
16
-
-
17
3
Kế toán
Đại học HELP (Malaysia)
13
14
14
13
4
Khoa học Quản lý
Đại học Keuka (Hoa kỳ)
13
14
14
13
5
Nha khoa
Đại học Nantes (Pháp)
21
21
-
21
6
Kinh tế - Quản lý
Đại học Paris Sud 11 (Pháp)
16
20
-
17

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :