Tuyển sinh
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >   Tuyển sinh
Thống kê số lượng thí sinh đăng ký dự thi vào ĐHQGHN năm 2006
Theo con số thống kê của Ban chỉ đạo tuyển sinh đại học ĐHQGHN năm 2006, tính đến ngày 26/5/2006, số lượng thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành đào tạo thuộc ĐHQGHN như sau:

 

 

 

(Chú ý: Những ô trống là không có thông tin)

TT

Ngành/Đơn vị

Chỉ tiêu

Khối A

Khối B

Khối C

Khối D

Tổng

D1

D2

D3

D4

D

I.

Khoa Kinh tế

370

1.840

970

190

441

34

1.635

3.475

1.

Kinh tế Chính trị

60

320

69

12

34

4

119

439

2.

Kinh tế Đối ngoại

110

705

292

72

161

17

542

1.247

3.

Quản trị Kinh doanh

100

492

283

42

117

7

449

941

4.

Tài chính - Ngân hàng

100

323

326

64

129

6

525

848

II.

Trường Đại học Công nghệ

570

2.999

2.999

1.

Công nghệ Thông tin

300

2.053

2.053

2.

CN Điện tử - Viễn thông

130

523

523

3.

Vật lý Kỹ thuật

80

250

250

4.

Cơ học Kỹ thuật

60

173

173

III.

Khoa Luật

300

230

379

227

65

266

16

574

1.183

1.

Luật học

220

103

379

147

40

155

12

354

836

2.

Luật Kinh doanh

80

127

80

25

111

4

220

347

IV.

Khoa Sư phạm

300

342

110

728

145

14

27

1

187

1.367

1.

Toán học

50

114

114

2.

Vật lý

50

84

84

3.

Hóa học

50

115

115

4.

Sinh học

50

29

110

139

5.

Ngữ văn

50

388

137

12

23

1

173

561

6.

Lịch sử

50

340

8

2

4

14

354

V.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

1.140

3.090

1.792

4.882

1.

Toán học

60

174

174

2.

Toán cơ

40

46

46

3.

Toán - Tin ứng dụng

120

390

390

4.

Vật lý

150

548

548

5.

Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học

100

158

158

6.

Hóa học

100

216

216

7.

Công nghệ Hóa học

70

348

348

8.

Thổ nhưỡng

30

14

115

129

9.

Địa lý

50

81

81

10.

Địa chính

50

277

277

11.

Địa chất

50

63

63

12.

Địa Kỹ thuật và Môi trường

50

39

39

13.

Sinh học

90

340

340

14.

Công nghệ Sinh học

50

648

648

15.

Khoa học Môi trường

80

236

689

925

16.

Công nghệ Môi trường

50

500

500

V.

Trường Đại học Ngoại ngữ

1.200

3.732

154

677

186

4.749

4.749

1.

Tiếng Anh

490

2.539

2,539

2.539

2.

Tiếng Nga

100

22

154

176

176

3.

Tiếng Pháp

220

677

677

677

4.

Tiếng Trung

200

633

186

819

819

5.

Tiếng Đức

80

70

70

70

6.

Tiếng Nhật

80

288

288

288

7.

Tiếng Hàn

30

180

180

180

VI.

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

1.390

10.181

1.807

211

794

24

2.836

13.017

1.

Tâm lý học

80

496

135

4

64

2

205

701

2.

Khoa học quản lý

130

1.406

201

31

139

1

372

1.778

3.

Xã hội học

90

298

46

17

63

361

4.

Triết học

90

558

36

5

13

54

612

5.

Công tác xã hội

80

452

63

7

30

100

552

6.

Văn học

110

865

112

6

31

149

1.014

7.

Ngôn ngữ

100

376

84

7

27

1

119

495

8.

Lịch sử

110

960

16

5

21

981

9.

Báo chí

100

1.511

191

20

71

2

284

1.795

10.

Thông tin - Thư viện

90

737

78

7

53

138

875

11.

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

80

853

122

18

89

1

230

1,083

12.

Đông phương học

100

341

236

32

60

6

334

675

13.

Quốc tế học

100

399

190

17

67

3

277

676

14.

Du lịch học

100

809

270

56

119

8

453

1,262

15.

Hán - Nôm

30

120

27

1

9

37

157

Tổng cộng

5.270

8.501

1.902

11.288

6.881

634

2.205

261

9.981

31.672

 ĐHQGHN - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :