Điểm trúng tuyển đào tạo Thạc sĩ đợt 2 năm 2011 của các đơn vị: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Ngoại ngữ, Giáo dục; Khoa Luật và Khoa Sau Đại học
STT
|
Ngành/Chuyên ngành đào tạo
|
Số đủ điểm xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Số trúng tuyển
|
Ghi chú
|
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN.
|
1
|
Cơ học
|
6
|
10.0
|
6
|
|
2
|
Địa chất
|
21
|
10.0
|
21
|
|
3
|
Địa chính
|
18
|
10.0
|
18
|
|
4
|
Địa lí
|
23
|
10.0
|
23
|
|
5
|
Hải dương học
|
8
|
10.0
|
8
|
|
6
|
Hóa học
|
100
|
11.5
|
92
|
|
7
|
Khí tượng
|
14
|
10.0
|
14
|
|
8
|
Khoa học môi trường
|
51
|
10.0
|
51
|
|
9
|
Sinh học
|
63
|
10.0
|
63
|
|
10
|
Thủy văn
|
10
|
10.0
|
10
|
|
11
|
Toán học
|
90
|
10.0
|
90
|
|
12
|
Vật lí
|
89
|
10.0
|
89
|
|
Tổng
|
493
|
|
485
|
|
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
1
|
Tiếng Anh
|
242
|
14.5
|
130
|
|
2
|
Tiếng Nga
|
4
|
11.5
|
4
|
|
3
|
Tiếng Pháp
|
6
|
11.5
|
6
|
|
4
|
Tiếng Trung Quốc
|
37
|
11.5
|
35
|
|
5
|
Tiếng Nhật Bản
|
3
|
11.0
|
3
|
|
Tổng
|
292
|
|
178
|
|
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
|
1
|
Quản lí giáo dục
|
234
|
13.5
|
204
|
|
2
|
Tâm lí học
|
6
|
10.5
|
6
|
|
3
|
Sư phạm Toán
|
55
|
13.0
|
32
|
|
4
|
Sư phạm Vật lí
|
47
|
13.0
|
30
|
|
5
|
Sư phạm Hóa học
|
46
|
13.0
|
27
|
|
6
|
Sư phạm Sinh học
|
27
|
13.5
|
24
|
|
7
|
Sư phạm Ngữ văn
|
34
|
13.5
|
32
|
|
8
|
Sư phạm Lịch sử
|
12
|
13.0
|
12
|
|
Tổng
|
461
|
|
367
|
|
IV. KHOA LUẬT
|
1
|
Luật học
|
580
|
|
462
|
|
|
Lí luận lịch sử NN&PL
|
58
|
12.0
|
53
|
|
|
Luật dân sự
|
33
|
12.0
|
25
|
|
|
Luật hình sự
|
50
|
11.5
|
43
|
|
|
Luật kinh tế
|
123
|
13.5
|
55
|
|
|
Luật quốc tế
|
18
|
12.0
|
14
|
|
|
Pháp luật về quyền con người
|
35
|
14.0
|
14
|
|
Tổng
|
317
|
|
204
|
|
V. KHOA SAU ĐẠI HỌC
|
1
|
Biến đổi khí hậu
|
72
|
138
|
44
|
|
Tổng
|
72
|
|
44
|
|
|