TIN TỨC & SỰ KIỆN
Tuyển sinh   Điểm chuẩn 10:54:26 Ngày 21/03/2007 GMT+7
Điểm trúng tuyển đợt 1 vào Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2006
Ngày 14/8/2006, Ban chỉ đạo tuyển sinh đại học ĐHQGHN đã công bố điểm trúng tuyển đợt 1 vào các đơn vị đào tạo trực thuộc ĐHQGHN (đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV3).

 

Cụ thể như sau:

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

I

Trường Đại học Công nghệ

QHI

1

Công nghệ Thông tin

105

A

25.0

2

Công nghệ Điện tử Viễn thông

109

A

21.0

3

Vật lý Kỹ thuật

115

A

19,5

4

Cơ học Kỹ thuật

116

A

18,5

II

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

QHT

1

Toán học

101

A

19.5

2

Toán Cơ

102

A

19.5

3

Toán - Tin ứng dụng

103

A

19.5

4

Vật lý

106

A

19.5

5

Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học

110

A

18.0

6

Hóa học

201

A

20.0

7

Công nghệ Hóa học

202

A

22.0

8

Thổ nhưỡng

203

A

18.0

B

20.0

9

Địa lý

204

A

18.0

10

Địa chính

205

A

18.0

11

Địa chất

206

A

18.0

12

Địa kỹ thuật - Địa môi trường

208

A

18.0

13

Sinh học

301

B

21.0

14

Công nghệ sinh học

302

B

23.0

15

Khoa học môi trường

303

A

21.0

B

22.5

16

Công nghệ môi trường

305

A

22.0

III

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

QHX

1

Tâm lý học

501

C

19.0

D1,2,3,4

18.5

2

Khoa học quản lý

502

C

20.5

D1,2,3,4

20.0

3

Xã hội học

503

C

19.0

D1,2,3,4

18.5

4

Triết học

504

C

19.5

D1,2,3,4

19.0

5

Công tác xã hội

512

C

19.0

D1,2,3,4

18.5

6

Văn học

601

C

20.0

D1,2,3,4

19.0

7

Ngôn ngữ học

602

C

19.5

D1,2,3,4

19.0

8

Lịch sử

603

C

20.0

D1,2,3,4

19.5

9

Báo chí

604

C

20.5

D1,2,3,4

20.0

10

Thông tin - Thư viện

605

C

19.0

D1,2,3,4

18.5

11

Lưu trữ học và Quản trị văn phòng

606

C

19.5

D1,2,3,4

19.0

12

Đông phương học

607

C

21.0

D1,2,3,4

20.0

13

Quốc tế học

608

C

20.5

D1,2,3,4

19.5

14

Du lịch học

609

C

20.5

D1,2,3,4

19.5

15

Hán Nôm

610

C

19.0

D1,2,3,4

19.0

IV

Trường Đại học Ngoại ngữ

QHF

1

Tiếng Anh phiên dịch

701

D1

28.5

Tiếng Anh sư phạm

29.5

2

Tiếng Nga phiên dịch

702

D1

24.0

D2

24.0

Tiếng Nga sư phạm

D1

25.0

D2

25.0

3

Tiếng Pháp phiên dịch

703

D3

24.5

Tiếng Pháp sư phạm

25.5

4

Tiếng Trung phiên dịch

704

D1

27.5

D4

27.0

Tiếng Trung sư phạm

D1

28.5

D4

28.0

5

Tiếng Đức phiên dịch

705

D1

24.0

6

Tiếng Nhật phiên dịch

706

D1

27.0

7

Tiếng Hàn

707

D1

26.5

V

Khoa Kinh tế

QHE

1

Kinh tế chính trị

401

A

21.0

D1,2,3,4

20.0

2

Kinh tế đối ngoại

402

A

25.0

D1,2,3,4

24.0

3

Quản trị kinh doanh

403

A

21.0

D1,2,3,4

20,5

4

Tài chính - Ngân hàng

404

A

21.0

D1,2,3,4

21.0

VI

Khoa Luật

QHL

1

Luật học

505

A

19.0

C

18.0

D1,2,3,4

18.0

2

Luật kinh doanh

506

A

19.5

D1,2,3,4

20.5

VII

Khoa Sư phạm

QHS

1

Sư phạm Toán học

111

A

19.5

2

Sư phạm Vật lý

113

A

19.5

3

Sư phạm Hóa học

207

A

19.5

4

Sư phạm Sinh học

304

A

19.5

B

21.0

5

Sư phạm Ngữ văn

611

C

22.5

D1,2,3,4

21.5

6

Sư phạm Lịch sử

613

C

21.0

D1,2,3,4

19,5

Tổng

Chú ý: Đây là điểm chính thức do Ban chỉ đạo tuyển sinh ĐHQGHN công bố. ĐHQGHN không chịu trách nhiệm về các thông tin khác thông tin này.

 Đại học Quốc gia Hà Nội
- Trang Tin tức Sự kiện
   In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
   Xem tin bài theo thời gian :

HÌNH ẢNH

TRÊN WEBSITE KHÁC
THĂM DÒ DƯ LUẬN
Bạn sẽ thi vào trường đại học nào?
  • Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
  • Trường ĐH Khoa học Xã hội
  • Trường ĐH Ngoại ngữ
  • Trường ĐH Công nghệ
  • Trường ĐH Kinh tế
  • Trường ĐH Giáo dục
  • Trường ĐH Việt Nhật
  • Trường ĐH Y Dược
  • Trường ĐH Luật
  • Trường Quản trị và Kinh doanh
  • Trường Quốc tế
  • Khoa Các Khoa học liên ngành
  • Viện Quốc tế Pháp ngữ