>>> Xem các số liệu thi đua khen thưởng khác
>>> Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
>>> Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013
>>> Thông tư số 07/2014/TT-BNV của Bộ Nội vụ : Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng, Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ và Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013
TT
|
Danh mục
|
Số lượng
|
1
|
Huân chương lao động các hạng
|
Nhất: 1
Nhì: 06 (cá nhân),
Ba: 1 (tập thể);
7 (cá nhân)
|
2
|
Huân chương Đại đoàn kết dân tộc
|
01
|
3
|
Huân chương Hữu nghị
|
01
|
4
|
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ
|
Tập thể: 05
Cá nhân: 33
|
5
|
Bằng khen của Giám đốc ĐHQGHN
|
338
|
6
|
Cờ thi đua của ĐHQGHN
|
03
|
7
|
Cờ thi đua của Chính phủ
|
01
|
8
|
Cờ thi đua của Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
01
|
9
|
Chiến sĩ thi đua cấp ĐHQGHN
|
213
|
10
|
Gương mặt trẻ tiêu biểu ĐHQGHN
|
126
|
11
|
Tập thể Lao động xuất sắc
|
218
|
12
|
Đơn vị Lao động xuất sắc
|
05
|
13
|
Giải thưởng Công trình Khoa học tiêu biểu ĐHQGHN
|
06
|
14
|
Giáo sư
|
05
|
15
|
Phó GS
|
28
|
16
|
Học sinh giỏi quốc gia
|
55
(3 giải nhất,
35 giải nhì,
17 giải ba)
|
17
|
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển ĐHQGHN”
|
64
|
|