Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
NGUT.GS.TSKH Nguyễn Minh Thảo, Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN

Họ và tên: Nguyễn Minh Thảo

Sinh năm: 1941

Quê quán: Hưng Yên

Nơi công tác: Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN

Năm vào ngành: 1966

Số năm trực tiếp giảng dạy: 40

I. Quá trình học tập/công tác:

- Tốt nghiệp chuyên ngành Hoá học hữu cơ, Khoa Hóa học, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội năm 1966.

- Bảo vệ luận án tiến sĩ chuyên ngành Hoá học hữu cơ tại Trường Đại học Tổng hợp Quốc gia Matxcơva, Liên Xô năm 1974.

- Bảo vệ luận án Tiến sĩ Khoa học chuyên ngành Hoá học hữu cơ Trường Đại học ĐHKHTN, ĐHQGHN năm 1994.

- Được phong học hàm giáo sư năm 2002.

- Đã tham gia nhiều Hội đồng chấm luận án Thạc sĩ và Tiến sĩ, Hội đồng nghiệm thu các đề tài nghiên cứu khoa học.

- Đã thỉnh giảng ở trường Đại học Pnompenh (Campuchia) và trường Đại học Khoa học Huế.

II. Hoạt động khoa học:

- Giáo trình giảng dạy chính: Hoá học hữu cơ; Hoá học các hợp chất dị vòng; Tổng hợp hữu cơ.

- Lĩnh vực nghiên cứu chính: Tổng hợp và nghiên cứu các hợp chất hữu cơ nói chung và dị vòng nói riêng có hoạt tính sinh học.

Các công trình khoa học tiêu biểu:

  1. Nghiên cứu phổ khối lượng các este của xeto axit dãy Indol, Khim. Heterocycl. Soedin (Tiếng Nga), số 2, 194-199 (1976). P. B. Terent’ev. Viết chung.
  2. Cách điều chế các axit [2-(inđolyl-3) - 4 - cacboxyquinolinyl - 3] ankancacboxylic. SSSR Pat, No.513032 (11-5-1976). Viết chung.
  3. Tổng hợp các axit 2-(inđolyl-3) xinchoninic. Tạp chí Hoá học, T.21, số 3, trang 27-29 (1983). Viết chung.
  4. Sự tương tác của o- phenylenđiamin với 3-fomylinđol. Vestnik MGU, ser. Khim, Vol.31, No.1, trang 62-64 (1990) (Tiếng Nga). Viết chung.
  5. Tổng hợp một vài hợp chất tương tự Flavon có chứa vòng inđol. Tạp chí Hoá học, T.32, số 2, trang 32-34 (1994). Nguyễn Minh Thảo.

Các công trình khoa học đã công bố từ năm 1995 đến nay:

  1. Tổng hợp các chất loại bis-[2-(inđolyl-3)-4-(inđolyl-3)vinyl] quinolin. Tạp chí Hoá học, T.33, số 4, trang 38-40 (1995). Viết chung.
  2. Tính toán mật độ electron của một số xeton a , b - không no có chứa vòng inđol. Tạp chí Hoá học, T.34, số 1, 27-28 (1996). Viết chung.
  3. Tổng hợp một vài hợp chất dãy inđolylbenzoxazol và inđolylvinylbenzimiđazol. Tạp chí Hoá học, T.34, số 3, trang 48-51 (1996).Viết chung.
  4. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a , b - không no từ 3-fomyl - inđol và o-Hyđroxiaxetophenon. Tạp chí Hoá học, T.35, số 3, trang 17-22 (1997). Viết chung.
  5. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a , b - không no từ 3-fomyl - inđol và axit đehitđroaxetic. Tạp chí Hoá học, T.36, số 4, trang 2-5 (1998). Viết chung.
  6. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a , b - không no từ các 3-fomylinđol và o-Hyđroxiaxetophenon. Tuyển tập các công trình, Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998, trang 103-107.
    Nguyễn Minh Thảo, ...
  7. Tổng hợp các hợp chất tương tự flavon có chứa vòng inđol và các inđolylpirazolin từ các xeton a , b - không no. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 3, 1998. Hà Nội, 1998, tập 1, trang 134-137.
  8. Tổng hợp các hợp chất tương tự flavon có chứa vòng inđol và một số pinazolin. Tạp chí Hoá học, T.37, số 1, 32-36 (1999). Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Minh Thảo, "Cấu hình một số xeton a , b - không no có chứa vòng inđol và nhóm ortho-Hyđroxi". Tạp chí Hoá học, T.37, số 4, trang
  9. Nghiên cứu tách chiết cophein từ phế liệu chè Việt Nam". Hoá học và Công nghệ Hoá chất, số 2, trang 16-18 (1999). 20-25 (1999).
  10. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a , b - không no chứa dị vòng furan và Thiophen. Tuyển tập các công trình Hội nghị toàn quốc lần thứ 1về khoa học và Công nghệ Hoá hữu cơ tại Quy Nhơn, 1999, trang 114-117.
  11. Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a , b - không no từ các 3-fomylinđol và dẫn xuất của ơgienol. Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học lần thứ 2 trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà nội, 2000, trang 124-128
    Viết chung.

Sách chuyên môn đã xuất bản:

  1. Thực tập Hoá học hữu cơ. Ngô Thị Thuận (Chủ biên), Nguyễn Minh Thảo, Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Thị Huệ, Nguyễn Hữu Định. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 1999, 217 trang.
  2. Hoá học các hợp chất dị vòng, Nguyễn Minh Thảo. Nxb Giáo dục, Hà Nội 2001.
  3. Tổng hợp Hữu cơ. Nguyễn Minh Thảo, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội 2001. 170 trang.
  4. Từ điển Hoá học. 2 tập.Viết chung. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 1978.
  5. Câu hỏi và bài tập Hoá hữu cơ. (Dịch từ tiếng Nga). Viết chung. Nxb Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, Hà Nội, 1985, 230 trang.

III. Khen thưởng:

- Bằng khen Thủ tướng Chính phủ (2002)

- Huân chương Lao động hạng Ba (2005)

- Danh hiệu Nhà giáo Ưu tú (2006)

 admin - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   |