Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
NGUT.GS.TSKH Nguyễn Văn Hùng, Khoa Vật lý, Trường ĐHKHTN

Họ và tên: Nguyễn Văn Hùng

Năm sinh: 1943

Quê quán: Hà Nội

Chức vụ công tác: Phó chủ nhiệm Bộ môn Vật lý lý thuyết, Khoa Vật lý, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.

Năm vào ngành: 1968

Số năm trực tiếp giảng dạy: 38

I. Quá trình học tập/công tác:

- Tốt nghiệp chuyên ngành Vật lý lý thuyết, tại Trường Đại học Tổng hợp Quốc gia Belorus năm 1968 .

- Bảo vệ luận án tiến sĩ chuyên ngànhVật lý lý thuyết tại Trường Đại học Tổng hợp Martin – Luther, Đức năm 1978.

- Bảo vệ luận án Tiến sĩ Khoa học chuyên ngành Vật lý lý thuyết tại Trường Đại học Tổng hợp Martin – Luther, Đức năm 1988.

- Các chức vụ đảm nhiệm: Nghiên cứu viên khoa học mời tại Viện Deutsches Synchrỏton (DESY), CHLB Đức (1993-1994); Nghiên cứu viên khoa học mời tại Viện nghiên cứu Bức xạ Synchrotron Nhật bản (Spring-8) (từ tháng 3 đến tháng 5/1996); Giáo sư thỉnh giảng tại trường ĐHTH Washington (Mỹ) (từ 7/1996 - 6/1997); Chủ nhiệm bộ môn, Trưởng phòng Đối ngoài và hiện nay là Phó ban điều hành hệ ĐTCNKHTN; phó chủ nhiệm Bộ môn Vật lý lý thuyết; Bí thư Liên chi đoàn, Đảng uỷ viên, Chủ tịch CĐ, Uỷ viên Hội đồng khoa học liên ngành Vật lý điện tử viễn thông.

- Được phong học hàm Phó giáo sư năm 1991, Giáo sư năm 2004.

II. Hoạt động khoa học:

- Giáo trình giảng dạy chính: Lý thuyết chất rắn; Điện động lực học.

- Lĩnh vực nghiên cứu chính: Nghiên cứu cấu trúc và các tính chất nhiệt động của các hệ vật chất.

Các công trình khoa học tiêu biểu:

  1. Curved - Wave and Multiple Scattering Corrections in Calculated EXAFS Spectra, P. Rennert, N. V. Hung, Phys, Stat. Sol. (b) 148, 1988, 49.
  2. Temperature and Shell Size Dependence of Anharmonicity in EXAFS. N. V. Hung, R. Frahm, J. Physica B 208 & 209, 1995, 97.
  3. Anhrmonic Contributions to High - Temperature EXAFS Spectra: Theory and Comparison with Experiment. N. V. Hung, R. Frahm, H. Kamitsubo, J. Phys. Soc. Jpn. 65, 1996, 3571.
  4. Anhrmomic Corrections in Calculated High - Temperature EXAFS Spectra. N. V. Hung, J. de Physique IV, C2:279, 1997.
  5. Anharmonic Correlated Enstein Model Debye - Waller Factors. N. V. Hung, J. J. Rehr, Phys. Rev. B56, 1997, 43.

Các công trình khoa học đã công bố từ năm 1995 đến nay:

  1. Temperature and Shell Size Dependence of Anharmonicity in EXAFS. N. V. Hung, R. Frahm, J. Physica B 208 & 209, 1995, 97.
  2. Study of Anharmonic efects in EXAFS of Cu. 20th National Conf. On Theoretical Physics Cua Lo, 1995.
  3. Evaluation of Temperature and Shell Size Dependence of Anharmonicity in EXAFS of Cu. VNU Jour. Of Science No.3, 1995, 58.
  4. Study of Anharmonic Extended X-ray Absorption Fine Structure. Proc. 4th. Int. Conf. On Syn. Rad. Sources, 2nd Forum on Syn. Rad. Kyongju, Korea, 1995, 420.
  5. Lý thuyết tán xạ nhiều lần trong XAFS. VNU. Jour. Of Science No.4, 1995, 7.
  6. A New Anharmonic Model for Evaluation of High - Temperature EXAFS. J. Proceeding Vol.1, No.1, 1996, 43.
  7. Anharmonic Contributions to High - Temperature EXAFS Spectra: Theory and Comparison with Experiment. N. V. Hung, R. Frahm, H. Kamitsubo, J. Phys. Soc. Jpn. 65, 1996, 3571.
  8. Anhrmomic Corrections in calculated High - Temperature EXAFS Spectra. 9th Inter. Conf. On XAFS, France, 1996.
  9. Anhrmomic Corrections in calculated High - Temperature EXAFS Spectra. N. V. Hung, J. de Physique IV, C2:279, 1997.
  10. Anharmonic Correlated Enstein Model Debye - Waller Factors. N. V. Hung, J. J. Rehr, Phys. Rev. B56, 1997, 43.
  11. Theory of Angle - Resolved Laser-ray Photoelectron Spectroscopy. NVU. Jour. Science, No.1, 1997, 25.
  12. Calculation of Cumulants in XAFS. J. Communications in Physics Vol. 8, No.1, 1998, 46.
  13. Atomic - Vibration and Tempaerature Dependence in XAFS. VNU. Jour. Of Science, Vol.14, No.2, 1998, 18.
  14. Calculations of Thermal - Vibration Parameters in XAFS Theory. Tập công trình hội nghị khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 4/1998, tr.11-14.
  15. Evaluation of XAFS Spectra with Influence of Anharmonicity. VNU. Jour. Of Science, Tập công trình Hội nghị khoa học 4/1998, tr.15-18.
  16. Angle - Resolved Laser-ray Photoelectron Spectra of Simple Metals. VNU. Jour. Of Science, Voi.15, No.2, 1999. 29.
  17. Calculation of Thermodymamic Parameters of bcc Crystals in XAFS Theory. N. V. Hung, V. K. Thai, N. B. Duc, VNU. Jour. Of Science, Vol.11, No.15, 1999, 11.
  18. Study of Thermodynamic Properties of Cubic Systems in XAFS. N. V. Hung, N. B. Duc, 3rd IWOMS’99, November 2-4, 1999, p. 915-918.
  19. Anharmonic - Correlated Einstein Model Thermal Expansion and XAFS Cumulants of CubicCrystals: Comparison with Experiment and Other Theories. N. V. Hung, N. B. Duc, J. Commun. In Physics, Vol.10, No.1, 2000, 15-21
  20. Theory of Thermal Expansion and Cumulants in XAFS Technique. N. V. Hung, N. B. Duc, accepted for publication in J. Commun. In Physics, 2001.
  21. Debye - Waller Factor and New Structural Parameter in XAFS Technique. 11th Int. Conf. On XAFS, July 26-31, 2000 Ako, Japan, 2000, p. 98.
  22. Calculation of Anharmonic XAFS Spectra of Cubic Crystals. N. V. Hung, N. V. Hung, 11th Int. Conf. On XAFS, July 26-31, 2000 Ako, Japan, 2000, p. 99.
  23. Anharmonic correlated Einstein model cumulants and XAFS spectra of fcc crystals. N. V. Hung, N. B. Duc. Hội nghị khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 11/2000.
  24. Theoretical Study of XAFS cumulants of fcc Compound Systems. N. V. Hung, D. X. Viet. Hội nghị khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 11/2000.
  25. Calculations of Thermal - Vibration Parameters in XAFS Theory. VNU. Jour. Science Vol.16, No.4, 2000, 27.
  26. Tính các đại lượng nhiệt động theo mô hình Einstein tưng quan phi điều hoà trong lý thuyết XAFS. N. V. Hùng, N. B. Đức. Hội nghị Vật lý toàn quốc V, 1-3/2001, Hà Nội.
  27. Hệ số Debye - Waller và các phổ XAFS phi điều hoà của các tinh thể. N. V. Hùng, N. B. Đức. Hội nghị Vật lý toàn quốc V, 1-3/2001, Hà Nội.
  28. Lý thuyết thống kê lượng tử về các hiệu ứng dãn nở nhiệt của các hợp chất dạng AB trong XAFS. N. V. Hung, Đ. X. Việt, N. V. Hợp. Hội nghị Vật lý toàn quốc V, 1-3/2001, Hà Nội.

Sách chuyên môn đã xuất bản:

  1. Vật lý thống kê. Nguyễn Quang Báu, Bùi Bằng Đoan, Nguyễn Văn Hùng. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998.
  2. Lý thuyết chất rắn. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999
  3. Phưng pháp Toán cho Vật lý. Nguyễn Văn Hùng, Lê Văn Trực. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.
  4. Giáo trình Điện động lực học. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.

III. Khen thưởng:

- Bằng khen Thủ tướng Chính phủ (2005)

- Danh hiệu Nhà giáo Ưu tú (2006)

 admin - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   |