Năm sinh: 1954 tại Nam Định
Học hàm, học vị: Giảng viên chính, Tiến sĩ
Công tác tại Khoa: từ 1981.
Chức vụ hiện nay: Phó Chủ nhiệm Khoa,
Chủ nhiệm bộ môn Lí luận văn học
Quá trình đào tạo
Đại học: 1980, Khoa Ngữ văn, Đại học Tổng hợp Hà Nội.
Tiến sĩ: 1999, Khoa Văn học Đại học KHXH&NV - ĐHQGHN.
Các công trình khoa học đã công bố
Sách, giáo trình:
-
Tác phẩm văn học 1930 - 1975. Phân tích, bình giảng (2 tập). NXB KHXH, Hà Nội, 1990 (viết chung).
-
Lý luận văn học. NXB Giáo dục, Hà Nội, 1993 (viết chung).
-
Giảng văn Văn học Việt Nam 1930 - 1945. Tập 3 - Văn học cách mạng. NXB Giáo dục, Hà Nội, 1995 (viết chung).
-
Học văn 10; Học văn 11; Học văn 12. NXB Giáo dục, Hà Nội, 1995 (viết chung).
-
Giảng văn học Văn học Việt Nam. NXB Giáo dục, Hà Nội, 1997 (viết chung).
-
Nguyễn Bính - về tác gia, tác phẩm. NXB Giáo dục, Hà Nội 2001 (viết chung).
-
Nguyễn Bính - hành trình sáng tạo thi ca. NXB Giáo dục, Hà Nội, 2005, 205 trang.
-
Hoài Thanh - về tác gia, tác phẩm. NXB Giáo dục, Hà Nội, 2006.
Bài tạp chí, kỷ yếu:
-
Hoài niệm quê hương trong thơ Nguyễn Bính // Tạp chí khoa học, KHXH - ĐHQG Hà Nội, số 1/1996.
-
Thơ Nguyễn Bính với nghệ thuật biểu hiện đậm đà sắc thái văn hoá dân gian // Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 3 (141)/1996.
-
Bản sức độc đáo của thơ tình Nguyễn Bính // Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 8 (146)/1996.
-
Cái tôi trữ tình trong thơ Nguyễn Bính trước cách mạng // Tạp chí Văn học, số 10/1996.
-
“Chiếc thuyền ngoài xa” và thông điệp nghệ thuật của Nguyễn Minh Châu // Tạp chí Văn học, số 9/2005.
-
Văn hoá nghệ thuật dưới góc nhìn xã hội học // Tạp chí Văn hoá nghệ thuật, số 10/2005.
-
Nguyễn Khải và Một người Hà Nội // Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 2/2006.
* Các công trình thống kê chưa đầy đủ (Ban biên soạn)
|