Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
NGUT.GS.TSKH Nguyễn Quang Mỹ, Khoa Địa lý, Trường ĐHKHTN

I. Quá trình đào tạo:

- Tốt nghiệp chuyên ngành Địa mạo tại Trường Đại học Tổng hợp Matxcva, Lômônôxôp (Nga) năm 1966
- Bảo vệ luận văn Tiến sĩ chuyên ngành Địa mạo Động lực tại Trường Đại học Tổng hợp Lêningrad - Zdannôva (Nga) năm 1971; Tiến sĩ Khoa học chuyên ngành Địa mạo Động lực tại Trường Đại học Tổng hợp Lêningrad - Zdannôva (Nga) năm 1991

II. Hoạt động khoa học:

Giáo trình giảng dạy chính: Địa mạo đại cương; Địa mạo động lực; Cơ sở tài nguyên thiên nhiên và môi trường; Tai biến thiên nhiên; Karst học (Hang động học)

Lĩnh vực nghiên cứu chính: Xói mòn đất; Tai biến thiên nhiên và môi trường miền núi; Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, du lịch, kinh tế xã hội

Các công trình khoa học đã công bố từ năm 1995 đến nay :

  1. Ảnh hưởng của yếu tố địa hình đến xói mòn đất Việt Nam. Nguyễn Quang Mỹ. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 11, số 1, 1995, trang 55-59.
  2. Bước đầu tìm hiểu vấn đề địa danh trong quan hệ với Địa lý, quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Vi Dân. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Chuyên san Địa lý số 866.8612 (1996), trang 42-44.
  3. Xác định hệ số lớp phủ thực vật (C) trong nghiên cứu định lượng xói mòn thông qua xử lý ảnh số. Nguyễn Tứ Dần, Nguyễn Quang Mỹ. Chuyên san Địa lý, trang 45-49. 1996
  4. Bản đồ hướng phơi sườn Côn Đảo. Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Tứ Dần. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 12, số 3, 1996, trang 23-27.
  5. Thiết kế và xuất bản trang bản đồ xói mòn đất Việt Nam. Nguyễn Quang Mỹ. Trong tập Atlát nông nghiệp phục vụ Đại hội VIII của Đảng.
  6. Thiết kế và xuất bản trang bản đồ tai biến thiên nhiên ở Việt Nam. Nguyễn Quang Mỹ, 1996. Trong tập Atlát nông nghiệp phục vụ Đại hội VIII của Đảng.
  7. Bước đầu xác định những nguyên nhân cơ bản gây nên tai biến thiên nhiên vùng Tây Bắc. Nguyễn Quang Mỹ, Chu Đình Chính. Tạp chí Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội), tập 12, số 6, (1997), trang 32-38.
  8. Đất trồng đồi núi trọc, xói mòn đất và những vấn đề môi trường liên quan ở Tây Nguyên, Việt Nam. Phạm Việt Tiến, Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Thanh Sơn, Chu Đình Chính. Tạp chí Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội), tập 12, số 6, (1997), trang 1-7.
  9. Bước đầu ứng dụng kỹ thuật viễn thám và thông tin Địa lý (GIS) trong thành lập bản đồ xói mòn đất Lê Văn Khoa, Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Hoàng Đan. Tạp chí Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội), tập 12, số 6, (1997), trang 53-62.
  10. Khái quát về karst nhiệt đới Việt Nam. Nguyễn Quang Mỹ, Vũ Văn Phái, Đặng Văn Bào. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội. "Tuyển tập các công trình Khoa học, hội nghị Khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Địa lý", 1998, trang 6-13.
  11. Xử lý tư liệu viễn thám để xác định lớp thông tin về cấu trúc - kiến tạo trong mô hình nghiên cứu tai biến địa chất. Nguyễn Tứ Dần, Nguyễn Quang Mỹ. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, "Tuyển tập các công trình Khoa học, hội nghị Khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Địa lý", trang 78-84.
  12. Lũ quét ở Tây Bắc và vấn đề định canh định cư. Cao Đăng Dư, Nguyễn Quang Mỹ. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, "Tuyển tập các công trình Khoa học, hội nghị Khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Địa lý", trang 91-94.
  13. Xói mòn đất - Tai biến thiên nhiên ở Tây Bắc và phụ cận. Nguyễn Văn Mỹ, Vuc Văn Phái, 1998. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, "Tuyển tạp các công trình Khoa học, hội nghị Khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Địa lý", trang 101-106.
  14. Xử lý tư liệu viễn thám để xác định lớp thông tin về cấu trúc - kiến tạo trongmô hình nghiên cứu tai biến địa chất. Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Tứ Dần, 1998. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, "Tuyển tạp các công trình Khoa học, hội nghị Khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Địa lý", trang 78-84.
  15. Sử dụng hệ thông tin địa lý xây dựng bản đồ xói mòn tiềm năng ở Việt Nam. Nguyễn Quang Mỹ, Trần Văn ý, Nguyễn Văn Nhung. Trong tuyển tập: ứng dụng viễn thám và GIS trong quy hoạch Môi trường, trang 301-307.
  16. Đặc điểm xói lở và bồi tụ lòng sông ở đới đứt gãy sông Hồng Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Thanh Sơn, 2000. Tạp chí ĐHQG Hà Nội, "Tuyển tập các công trình Khoa học, Hội nghị Khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Địa lý năm 2000", trang 118.
  17. Tổ chức lãnh thổ ngành thuỷ sản miền Trung giai đoạn 2000-2010. Viết chung. Tạp chí ĐHQG Hà Nội, "Tuyển tập các công trình Khoa học, Hội nghị Khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Địa lý năm 2000", trang 230.

Sách chuyên môn đã xuất bản:

  1. Atlát tài nguyên thiên nhiên, kinh tế, xã hội tỉnh Đắc Lắc. Nguyễn Quang Mỹ (chủ biên), 1985, 80 trang.
  2. Hệ sinh thái cà phê Đắc Lắc. Nguyễn Quang Mỹ (thành viên), 1985, 70 trang
  3. Việt Nam những vấn đề tài nguyên thiên nhiên và Môi trường. Nguyễn Quang Mỹ (thành viên), 1986, 70 trang.
  4. Địa chất Campuchia - Lào - Việt Nam. Nguyễn Quang Mỹ (thành viên), 1989, 60 trang.
  5. Atlát hang động Việt Nam. Nguyễn Quang Mỹ (chủ biên), 1994, 40 trang.

Các chức vụ đảm nhiệm: Chủ tịch hội Địa lý Việt Nam. Chủ tịch hội Hang động Việt Nam; Uỷ viên ban biên tập Tạp chí Du lịch; Uỷ viên hội đồng Giáo dục đào tạo Khoa Du lịch - Đại học Mở Hà Nội; Hội viên hội Khoa học Viễn Thám - Vũ trụ Canada

 Vnunews - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   |