Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Nga
Bộ GD&ĐT vừa ban hành Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2006-2007. Sau đây là Hướng dẫn ôn thi môn tiếng Nga chương trình hệ 3 năm và hệ 7 năm.

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG

Việc giảng dạy, ôn tập và thi tốt nghiệp môn Tiếng Nga năm học 2006 - 2007 trong các trường trung học phổ thông (THPT) được thực hiện theo những hướng dẫn dưới đây:

1. Chương trình 3 năm

a. Thực hiện từ lớp 10 với thời lượng 3 tiết/tuần.

b. Dùng chương trình (CT) và sách giáo khoa (tác giả Bùi Hiền làm chủ biên) do Nhà xuất bản Giáo dục (NXBGD) xuất bản cho hệ 3 năm THPT, thực hiện từ lớp 10 đến hết lớp 12 THPT.

c. Một số phần của sách giáo khoa (SGK) đã được cắt bỏ theo tinh thần “giảm tải” của Bộ được thể hiện trong tài liệu Quy định về nội dung học tập và tài liệu Phân phối chương trình môn Tiếng Nga do NXBGD và Vụ Giáo dục Trung học biên soạn năm 2000.

2. Chương trình 7 năm

a. Thực hiện từ lớp 6 với thời lượng 2 tiết /tuần ở lớp 9, các lớp còn lại 3 tiết/tuần.

b. Dùng CT và SGK thí điểm (tác giả Đỗ Đình Tống làm chủ biên) do NXBGD xuất bản cho hệ 7 năm THPT, thực hiện từ lớp 6 THCS đến hết lớp 12 THPT.

II. NỘI DUNG ÔN TẬP

A. KIẾN THỨC

CHỦ ĐIỂM

(Thể hiện thông qua các Hành động lời nói)

1. Chủ điểm chung cho 2 CT và SGK

a. Gia đình, nhà trường.

b. Tính cách và khả năng, năng khiếu của con người.

c. Nghề nghiệp và hướng nghiệp.

d. Thành phố và nông thôn.

e. Thiên nhiên thời tiết.

f. Văn hóa, khoa học, nghệ thuật.

g. Sức khỏe, thể thao và giải trí.

h. Ngôn ngữ và văn học Nga.

2. Chủ điểm bổ sung cho CT và SGK hệ 7 năm

a. Bảo vệ môi trường.

b. Sức khỏe cộng đồng và phòng chống AIDS.

c. Vấn đề nhà ở, giao thông, thông tin liên lạc.

d. Các tiến bộ khoa học và công nghệ.

e. Các loại hình nghệ thuật: âm nhạc, hội họa, sân khấu, điện ảnh,…

f. Hòa nhập và hợp tác quốc tế.

KIẾN THỨC NGÔN NGỮ

1. Từ vựng

a. Nắm những từ vựng đã được chọn và dạy theo các chủ điểm quy định trong mỗi CT và SGK tương ứng

b. Từ cùng gốc.

c. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa.

d. Từ ghép.

2. Ngữ pháp

Từ pháp

a. Danh từ

· Các phạm trù động vật – bất động vật, giống, số, cách.

· Các hình thái biến đổi.

b. Tính từ

· Các hình thái biến đổi theo giống, số, cách.

· Cách sử dụng tính từ dạng đầy đủ và rút gọn.

· Dạng so sánh tương đối và tuyệt đối.

c. Đại từ:

· Các đại từ nhân xưng, sở hữu, chỉ định với các hình thái ngôi, giống, số, cách.

· Đại từ себя

d. Số từ:

· Số từ thứ tự và các hình thái biến đổi.

· Số từ số lượng và quy tắc kết hợp với danh từ, tính từ. (Riêng đối với CT 7 năm: bổ sung thêm hình thái biến đổi của số từ số lượng).

e. Động từ:

· Các phạm trù: thức, thể, thời, ngôi, giống, số.

· Động từ có –ся.

· Động từ chuyển động không tiền tố và có tiền tố. Ý nghĩa của một số tiền tố cơ bản: в-, вы-, по-, у-, при-, до-, от-, пере-, под-, за-...

· Trạng động từ được cấu tạo từ động từ hoàn thành thể và chưa hoàn thành thể, cách sử dụng chúng.

· Tính động từ: dạng chủ động (hiện tại, quá khứ); dạng bị động quá khứ (đầy đủ và rút gọn). (Riêng đối với CT 7 năm: bổ sung thêm TĐT bị động hiện tại).

f. Trạng từ:

· Các loại trạng từ thường dùng.

· Dạng so sánh tương đối và tuyệt đối.

g. Các giới từ thường dùng ở các cách với những ý nghĩa khác nhau theo CT và SGK tương ứng.

h. Các liên từ thường dùng trong câu đơn và câu phức theo CT và SGK tương ứng.

i. Các tiểu từ thường dùng: ни-, -то, -нибудь…

Cú pháp

a. Các loại hình câu trong tiếng Nga: câu thông báo, câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán.

b. Câu đơn và câu phức với các liên từ: не только..., но и...; и..., и...; или; или..., или...; и; а; но; чем..., тем...; который; хотя; если; если бы; потому что/ так как; поэтому; чтобы; что; когда; после того как...

c. Câu chủ động và bị động.

d. Câu trực tiếp và gián tiếp.

B. KỸ NĂNG

1. Nghe

a. Hiểu nội dung chính của những lờì đối thoại về về những vấn đề học tập và sinh hoạt thường ngày phù hợp với trình độ và lứa tuổi.

b. Hiểu một số thông tin đơn giản về các chủ điểm đã học (đối với hệ 7 năm).

2. Nói

a. Trao đổi được về những vấn đề sinh hoạt thông thường với khoảng 2 - 5 câu đối thoại (đối với hệ 3 năm), khoảng 5 - 10 câu đối thoại đối với hệ 7 năm.

b. Nói được nội dung chính những điều mình đã đọc hoặc nghe thuộc các chủ điểm đã học (đối với hệ 7 năm).

3. Đọc

Đọc hiểu một văn bản thuộc các chủ điểm đã học có độ dài khoảng 100 - 150 từ (đối với hệ 3 năm) và 150 - 200 từ (đối với hệ 7 năm), trong đó có khoảng 5% từ mới (Số từ mới này có thể đoán nghĩa qua ngữ cảnh hoặc qua các phương thức cấu tạo từ).

4. Viết

a. Đối với hệ 3 năm: Biết cách đặt câu với những nội dung hợp trình độ.

b. Đối với hệ 7 năm:

· Viết được thư trao đổi về những vấn đề học tập, sinh hoạt thường ngày.

· Biết lập dàn ý để trình bày về những vấn đề trong khuôn khổ các chủ điểm đã học.

· Viết được một số văn bản nghi thức thông thường, đơn giản.

 (Nguồn: Bộ GD&ĐT) - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   |