Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TS. NGƯT Nguyễn Lân Dũng, Khoa Sinh học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1938

Nơi công tác: Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội

Chuyên ngành: vi sinh vật

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Lân Dũng, Tạ Duy Hiến, 1960. Nghiên cứu sơ bộ về Azotobacter và Clostridium pasteurianum, Sinh vật Địa học, 17-12.
  2. Nguyễn Lân Dũng,Nguyễn Đình Quyền, Tạ Duy Hiến, 1962. Nhận xét đầu tiên về hoạt động vi sinh vật trong quá trình ủ phân tại ruộng. Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 4, 227-231.
  3. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, 1962.Nghiên cứu lựa chọn phương pháp nhuộm tiên mao vi khuẩn. Thông báo khoa học trường Đại học Tổng hợp, phần Hoá sinh, T.1, 40-42.
  4. Nguyễn Lân Dũng, 1964. Nhận xét đầu tiên về sự phân bố của vi sinh vật cố định nitrogen trong đất trồng lúa nước ở Việt Nam. Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 5.
  5. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, 1965. Bước đầu nghiên cứu về kích thích tố thực vật gibberellin. Thông báo khoa học trường Đại học Tổng hợp, phần Sinh vật, T.1, 68.
  6. Nguyễn Lân Dũng, Lý Kim Bảng, 1967. Một số kết quả bước đầu trong việc nghiên cứu sử dụng vi sinh vật để chế biến thực phẩm. Tin tức hoạt động khoa học, I, 26-63.
  7. Nguyễn Lân Dũng, Trần Thị Thanh, Trương Văn Năm, 1968. Nghiên cứu biện pháp chống nấm để bảo quản một số sản phẩm công nghiệp nhẹ. Kỹ thuật công nghiệp nhẹ, 3, 10-15.
  8. Nguyễn Lân Dũng, 1969. Bước đầu nghiên cứu các nhóm vi sinh vật cố định đạm ở Việt Nam và ảnh hưởng của chúng đối với cây trồng. Nghiên cứu đất phân, T.1, Nhà xuất bản khoa học, 96-128.
  9. Nguyễn Lân Dũng, 1970. Từ khí thiên nhiên đến thịt nhân tạo. Tin tức hoạt động khoa học, 12, 19-21.
  10. Nguyễn Lân Dũng, 1969. Bước đầu nghiên cứu một số loại nấm mem phân lập ở Việt Nam và khả năng sử dụng chúng trong chăn nuôi. Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 10, 663-668.
  11. Nguyễn Lân Dũng, 1969. Vi sinh vật cố định đạm cộng sinh và cơ chế của quá trình cố định đảm. Uỷ ban KHKT nông nghiệp .
  12. Nguyễn Lân Dũng,1969.Giá trị dinh dưỡng của nấm men và vấn đề sử dụng chúng trong chăn nuôi. Khoa học kỹ thuật nông nghiệp nước ngoài, 8 .
  13. Nguyễn Lân Dũng, 1970. Vi sinh vật học và khoa học kỹ thuật. Tin tức hoạt động khoa học, 8, 6-14.
  14. Nguyễn Lân Dũng, 1970. Giá trị dinh dưỡng của nấm men và việc sản xuất, sử dụng nấm men gia súc hiện nay. Nấm men dùng trong chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 239-257.
  15. Nguyễn Lân Dũng, 1970. Vấn đề sử dụng chất kháng sinh trong chăn nuôi gia súc và gia cầm. Nấm men dùng trong chăn nuôi lợn, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 216-238.
  16. Nguyễn Lân Dũng, Lê Khắc Kiều An, Tạ Duy Hiến, 1970. Bước đầu nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp B12 của nòi vi khuẩn Prop. Shermanii TH1 - 69. Thông báo khoa học ĐHTH, phần Sinh vật học, T.5, 55-67.
  17. Nguyễn Lân Dũng, 1969. Bước đầu nghiên cứu các nhóm vi sinh vật cố định đạm ở Việt Nam và phương hướng tận dụng chúng để nâng cao năng suất lúa. Thông báo khoa học trường Đại học Tổng hợp, phần Vi sinh vật học, T.4, 114-130.
  18. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1971. Sự sống quanh ta. Phần “Thế giới không nhìn thấy”. NXB Kim Đồng. .
  19. Nguyễn Lân Dũng. 1971. Biện pháp ủ men nuôi lợn ở Trung Quốc. Tạp chí hoạt động khoa học, II, 18-21.
  20. Nguyễn Lân Dũng, 1972. Một số phương hướng giải quyết vấn đề cân bằng đạm trong nông nghiệp. Tạp chí Thanh niên, 11, 36-39.
  21. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1972. Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học. T.I, 471 trang. NXB khoa học và kỹ thuật.
  22. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1972. Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học. T.II, NXB khoa học và kỹ thuật .
  23. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1974. Vi sinh vật - các chiến sĩ nông nghiệp không nhìn thấy. Đường vào khoa học, NXB Khoa học và kỹ thuật, T.3, 132-166.
  24. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1978. Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học, tập III, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
  25. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1969. Tuyển tập Vi sinh vật học. Tập I, nhiều tác giả, NXB Khoa học và kỹ thuật.
  26. Tuyển tập Vi sinh vật học. Tập II, nhiều tác giả, NXB Khoa học và kỹ thuật, 1972.
  27. Khả năng và triển vọng của việc sử dụng sinh khối vi sinh vật để làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi. Thông tin Sinh vật học, 3, 29-36, 1974.
  28. Vi sinh vật học. T.I, NXB Đại học và THCN, 219 trang, 1975. Tái bản có sửa chữa, 1980 (Cộng tác với Phạm Văn Tỵ, Dương Đức Tiến).
  29. Vi sinh vật học. T.II, NXB Bộ Đại học và THCN, 1976 (Cộng tác với Phạm Văn Tỵ và Nguyễn Đình Quyến).
  30. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1975. Nghiên cứu cải tiến phương pháp sản xuất chế phẩm vitamin B12 thô dùng trong chăn nuôi. Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 7, 517-523 .
  31. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1980. Khả năng tích luỹ amylaza ở một số chủng Endomycopsis fibuligera đã được lựa chọn và ảnh hưởng của một số điều kiện lên hoạt tính của men này. Tạp chí Sinh vật học, 4, 2, 1-5, 1980 .
  32. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1979. Vi sinh vật học trồng trọt. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
  33. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1982. Vi nấm. Nhà xuất bản KHKT.
  34. Nguyễn Lân Dũng, 1981. Sản xuất và sử dụng chế phẩm vi sinh vật diệt côn trùng. NXB khoa học và kỹ thuật.
  35. Nguyễn Lân Dũng, 1983. Một số sản phẩm của vi nấm. NXB khoa học và kỹ thuật.
  36. Nguyễn Lân Dũng, 1984.Vi sinh vật độ phì nhiêu của đất và sự phát triển của cây trồng. NXB Khoa học và kỹ thuật, 1984.
  37. Nguyen Lan Dung, 1981. Development of biological nitrogen sources for agricultural prupose in Vietnam, Rhizobium Newsletter (Australia), 26(1), 48-49, 1981.
  38. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1982. Các thực phẩm lên men truyền thống của các dân tộc ở vùng Đông Nam á và Đông á. Tạp chí Dân tộc học, 1.
  39. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1979.Một số ý kiến về việc vận dụng các biện pháp vi sinh vật học vào sản xuất. Thông tin khoa học kỹ thuật, Uỷ ban Khoa học và kỹ thuật Quảng Nam - Đà Nẵng, 2, 4, 3-5.
  40. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1980. Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật để sản xuất các loại sinh khối giàu protein và vitamin phục vụ chăn nuôi. Tạp chí Thông tin chuyên đề, Viện Thông tin khoa học và kỹ thuật Trung ương, 41, 17-19.
  41. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1985. Amylaza của hai chủng Aspergllus đã được lựa chọn. Tạp chí Sinh học, 7, 3, 33-36..
  42. Nguyễn Lân Dũng, 1978. Suy nghĩ về một số hướng sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm. Tuyển tập một số vấn đề phương pháp nghiên cứu, giảng dạy Đại học, Bộ Đại học và THCN, 1, 1987-1994, 1978.
  43. Nguyễn Lân Dũng, 1985. Vi sinh vật với sản xuất và đời sống. Tạp chí tin tức Sinh học thực nghiệm, 1, 1-5.
  44. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1985. Lựa chọn chủng Sacoharomyces oerevisine thích hợp với quá trình lên men rượu theo các quy trình đơn giản. Tạp chí Tin tức sinh học thực nghiệm, 2, 18-24.
  45. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1985. Khả năng sinh tổng hợp axit xitric của một số chủng Aspergillus niger đã được lựa chọn. Tạp chí Tin tức sinh học thực nghiệm, 2, 25-29.
  46. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, Nghiên cứu sử dụng sinh khối nấm sợi đồng hoá tinh bột để nâng cao chất lượng thức ăn chăn nuôi. Tạp chí Sinh học .
  47. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự. Khu hệ nấm gây bệnh cho người. Tạp chí Sinh học.
  48. Nguyễn Lân Dũng, 1986. Xây dựng và phát triển công nghệ sinh học. Tạp chí Cộng sản, 5, 86-89.
  49. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1984. Lựa chọn chủng nấm men và xây dựng một quy trình mới sản xuất nước quả lên men BIEST1. Hội nghị Tổng kết 5 năm Chương trình nghiên cứu VH-3, khoa Sinh học, trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 31/12/1984.
  50. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1984. Phân lập và lựa chọn một số chủng Bacillus có khả năng sinh tổng hợp proteineza ngoài bào. Tạp chí sinh học, 1984.
  51. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1984. Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy tối ưu cho việc sản sinh proteinaza ngoại bào của chủng Becmesentericus N5 phân lập từ chượp cá ở Hà Nội. Tạp chí Sinh học 1984.
  52. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1989. Thu nhận sinh khối nấm men từ rỉ đường theo quy trình lên men hở trong bể lớn. Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 323, 5, 310-313, 1989.
  53. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1990. Nghiên cứu điều kiện lên men bề mặt sản xuất sinh khối nấm sợi giàu protein từ sắn. Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 332, 2, 120-122 .
  54. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1989. Đặc điểm sinh học của chủng nấm sợi dùng để sản xuất sinh khối giàu protein từ cơ chất giàu tinh bột. Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 7, 1, 38-40.
  55. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1989. Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về nấm sợi. Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 9, 3, 183-184, 1989.
  56. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1988. Thu nhập ngân hàng gen từ 2 chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae P1S4 và D2B. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, 2, 19-23.
  57. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1991. Điều kiện sản xuất sinh khối nấm sợi Aspergillus hennebergii TH 386 trên môi trường xốp sắn ngô. Tạp chí nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm.
  58. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1990. Nghiên cứu điều kiện lên men chìm để sản xuất sinh khối nấm sợi Aspergillus hennebergii TH 386. Tạp chí nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm.
  59. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1990. Sử dụng glucoamylaza thuỷ phân tinh bột để lên men cồn. Tạp chí Sinh học.
  60. Nguyễn Lân Dũng, 1991. Đặc điểm enzym của chủng Aspergillus hennebergii TH 386. Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm, 1991, 332, 4, 437- 439.
  61. Nguyen Lan Dung, 1991. Tradicionnue productư narodov voxtotrnô iy ug. Voxtotrnoi Ajyi, Pisevaia promuslenoxch, 2, 83, 1991.
  62. Nguyễn Lân Dũng, 1988. Phân lập và khảo sát hoạt tính của vi khuẩn chuyển hoá sắt. Tạp chí Sinh học, 12, 17-20, 1988.
  63. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1991. Sản xuất sinh khối nấm men và nấm sợi bằng phương pháp lên men hở không vô trùng. Thông báo khoa học các trường Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo, phần Sinh học và Nông nghiệp.
  64. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1991. Sản xuất và ứng dụng enzym. Thông báo khoa học trường Đại học Tổng hợp.
  65. Nguyễn Lân Dũng, 1991. Phát triển công nghệ sinh học nhằm cải thiện điều kiện dinh dưỡng của người và động vật chăn nuôi. Báo cáo khoa học tại Hội thảo quốc gia về công nghệ Sinh học, (10-12/121991).
  66. Nguyễn Lân Dũng, 1992.Bước đầu nghiên cứu về Azotobacter ở Việt Nam. Báo cáo khoa học tại Hội thảo quốc gia về Nuôi trồng và sử dụng các tế bào tự dưỡng (25/11/1992).
  67. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Nghiên cứu khả năng tích luỹ sinh khối của chủng Aspergillus hennebergii TH 386 trên môi trường nuôi cấy dịch thể chứa bột sắn sống. Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 3-7.
  68. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Lên men rắn nguyên liệu Ligno-xenluloza bằng giống hỗn hợp.Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 27-30.
  69. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Một số loài men phân lập từ các nước ép hoa quả ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 47-49.
  70. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Nghiên cứu xạ khuẩn phân giải xenluloza để xử lý phế thải đô thị. Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 50-53.
  71. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Tuyển chọn các chủng nấm men phát triển nhanh và tích luỹ nhiều protein trên môi trường có nguồn cacbon là rỉ đường hoặc bã rượu.Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 60-62.
  72. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Phân lập và tuyển chọn các chủng nấm sợi có khả năng phát triển nhanh trên môi trường có nguồn carbon là tinh bột. Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 63-65.
  73. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Phân lập và tuyển chọn các chủng nấm sợi có khả năng sinh glucoamylaza thuỷ phân tinh bột sống. Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 66-69.
  74. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Tuyển chọn chủng nấm men phù hợp với yêu cầu sản xuất rượu vang. Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 75-78.
  75. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Hoạt tính Gluconmylaza thủy phân tinh bột sống của một số chủng nấm sợi mới phân lập được. Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 82-86.
  76. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Nhân giống sục khí Acetobacter để cải tiến quy trình sản xuất giấm ăn. Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 87-90.
  77. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Phân lập và tuyển chọn các chủng nấm men thuộc chi Sacharomycopsis tích luỹ sinh khối cao trong môi trường có nguồn carbon duy nhất là tinh bột. Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 100-104.
  78. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Đặc điểm của một số chủng vi sinh vật có chứa trong chế phẩm Thiên Lý Bảo (Trung Quốc) và Thiên Nông (Việt Nam). Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 100-104.
  79. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1993. Lên men trực tiếp bã sắn sống để phục vụ chăn nuôi. Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 115-118.
  80. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1994. Nghiên cứu sử dụng nấm sợi Aspergillus niger để chế biến sắn sống phục vụ chăn nuôi. Thông báo khoa học của các trường Đại học, phần Sinh học - Nông nghiệp, 1994, 90-96.
  81. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1995. Lựa chọn thành phần môi trường lên men etanol trực tiếp từ bột sắn sống. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và khu vực nhân năm Louis Pasteur. Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 506-511.
  82. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1995. Nghiên cứu lựa chọn môi trường để sản xuất gói bào tử nấm sợi Asp. niger TH3 92. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và Khu vực nhân năm Louis Pasteur: Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 517-521.
  83. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1995. Nghiên cứu sử dụng nấm sợi Aspergillus niger TH3 92 để nâng cao chất lượng sắn lát phục vụ cho chăn nuôi. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và Khu vực nhân năm Louis Pasteur: Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 529-534.
  84. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1995. Nuôi cấy hỗn hợp nấm sợi - nấm men trên môi trường bã bia bột sắn để dùng làm thức ăn phục vụ chăn nuôi. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và Khu vực nhân năm Louis Pasteur: Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 541-543.
  85. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1995. Sản xuất sinh khối nấm sợi và etanol từ bột sắn sống. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và Khu vực nhân năm Louis Pasteur: Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 541-543.
  86. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1995. Thực nghiệm thay thế 50%-60% thức ăn hỗn hợp bằng sắn - ngô lên men trong chăn nuôi bò sữa. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và Khu vực nhân năm Louis Pasteur: Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 558-563.
  87. Nguyen Lan Dung, 1994. Study on utilization of Aspergillus niger for processing of raw cassava to be used in animal husbandry. Second International Scientific Meeting Cassacva Biotechnology Network-CBN H< Bogor, 22-26 August, 1994.
  88. Nguyen Lan Dung, 1995. Intitial development in biotechnology and biosafety in Vietnam, South East Asian Regional Meeting on Biosafety, Bangkok, 8 August, 1995.
  89. Nguyen Lan Dung, 1995. Labiologie à l’ècole au Vietnam et l’envol esconomique à la câmpgne. Dans “Didactique des enseignants”. Eds.: Claude conmiti et al., Maison d’édition de l’Education, 1995, 215-216.
  90. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1998. Nghiên cứu sản xuất thạch dừa (Nata de Coco), trang 30-37. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 36, số 6B, 1998.
  91. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1998. Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy vi khuẩn Bacillus thuringiensis để diệt trừ sâu tơ hại rau (Plutella xylostella) tràng 44-48. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 36, số 6B.
  92. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1998. Nghiên cứu quy trình đơn giản để sản xuất vi khuẩn Bacillus thuringiensis tại địa phương, trang 49-53. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B.
  93. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1998. Khả năng hình thành chất kích thích sinh trưởng thực vật của vi khuẩn vùng rễ cây, trang 64. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B.
  94. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1998. Nghiên cứu đặc điểm sinh học của 3 chủng vi khuẩn có khả năng chuyển hoá phốt pho khó tan, trang 70-74. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B.
  95. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1998. Nghiên cứu đặc điểm nuôi cấy và khả năng phân huỷ Hydrocacbon trong dầu mỏ của chủng vi khuẩn Pseudomonass spH2, trang 100-107. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B.
  96. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1998. Tuyển chọn chủng nấm men có khả năng lên men Ethanol ở pH thấp, trang 108-112. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B.
  97. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1998. Thử nghiệm ứng dụng chế phẩm EM trong xử lý nước thải bệnh viện, trang 113-117. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B.
  98. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 2000. Four newspecies of Kockovaella isolated from plant leaves collected in Vietnam-2000, K. Gen, Appl. Microbiol (Submitted).
  99. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 2001. Kockovaella cucphuongensis. Một loài nấm men mới phân lạp từ Vườn quốc gia Cúc Phương, trang 139-146. Tạp chí Sinh học, tập 23, số 3a .

Các công trình đã công bố trên Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Lân Dũng, 1961. Nghiên cứu khu hệ vi sinh vật trong đất trồng lúa, Trung văn, 37 trang in. Báo cáo khoa học tại Hội nghị Thổ nhưỡng học tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.
  2. Nguyễn Lân Dũng, Hoàng Văn Thế, 1963. Nghiên cứu biến động của hoạt động vi sinh vật học và hàm lượng chất dinh dưỡng trong đất trồng khoai lang dưới ảnh hưởng của các chế độ phân bón khoa học. Báo cáo tại Hội nghị khoa học khoa Sinh vật trường Đại học Tổng hợp.
  3. Nguyễn Lân Dũng,1969. Ủ men là biện pháp kỹ thuật hỗ trợ tích cực cho việc nuôi lợn bằng thức ăn sống. Báo cáo tại Hội nghị khoa học, Uỷ ban KHKT nông nghiệp, 1969.
  4. Nghiên cứu lựa chọn các nòi nấm men có khả năng tích luỹ sinh khối nhanh và có hoạt tính phân giải tinh bột cao để sử dụng trong việc chế biến thức ăn gia súc gia cầm. Báo cáo tại Hội nghị khoa học Uỷ ban KHKT Nông nghiệp, tháng 11-1975.
  5. Nghiên cứu khả năng phân giải xenlulôza của một số nòi sinh vật phân lập ở Việt Nam. Báo cáo tại Hội nghị khoa học Uỷ ban KHTK NN, 13-14 tháng 11/1974.
  6. Góp phần nghiên cứu cải tiến cơ cấu thức ăn trong khẩu phần chăn nuôi lợn. Báo cáo tại Hội nghị khoa học năm 1976 của trường Đại học Tổng hợp.
  7. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1978. Đặc điểm sinh học và vị trí phân loại của chủng nấm men Endomycopsis, 119. Báo cáo tạo Hội nghị khoa học năm 1978, trường Đại học Tổng hợp.
  8. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1978. Một số đặc điểm của Glucoamylaza ở chủng nấm men Endomycopsis, 119. Báo cáo tại Hội nghị khoa học năm 1978 của trường Đại học tổng hợp.
  9. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1976. Nghiên cứu lựa chọn các chủng nấm men có khả năng tích luỹ sinh khối nhanh và có hoạt tính phân giải tinh bột cao để sử dụng trong việc chế biến thức ăn gia súc, gia cầm. Báo cáo tại Hội nghị khoa học năm 1976 của trường Đại học Tổng hợp.
  10. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1978. Nghiên cứu sử dụng tinh bột chất lượng thấp và phân khoáng đẻ sản xuất sinh khối nấm men Endomycopsis 119 phục vụ chăn nuôi. Báo cáo tại Hội nghị khoa học năm 1978 của trường Đại học Tổng hợp.
  11. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1976. Nghiên cứu lựa chọn các chủng Endomycopsis fibullgera có tốc độ tích luỹ protein cao trên môi trường tinh bột. Báo cáo tại Hội nghị khoa học năm 1979 của trường Đại học Tổng hợp.
  12. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1979. Nghiên cứu lựa chọn các chủng nấm men tích luỹ sinh khối nhanh trên môi trường bã rượu và khả năng sử dụng chúng phục vụ chăn nuôi. Báo cáo tại Hội nghị khoa học 1979 của trường Đại học Tổng hợp.
  13. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự. 1979. Khả năng phát triển công nghiệp lên men ở cấp huyện để góp phần phục vụ sản xuất nông nghiệp. Báo cáo tại Hội nghị chuyên đề về “cấp huyện” do Bộ Đại học và THCN tổ chức.
  14. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1981. Lựa chọn chủng Rhizopus và nghiên cứu điều kiện sản xuất sinh khối phục vụ chăn nuôi. Báo cáo tại Hội nghị khoa học Vi sinh vật học ứng dụng toàn quốc lần thứ nhất, tháng 10, 1981.
  15. Nguyen Lan Dung, 1981. Initiaal research efforts in to the possibility of using microbiological measures as a contribution to solving the problem of nitrogen balance in argiculture in Vietnam. Báo cáo khoa học tại Hội nghị cố định các nước châu á, Colombo (Srilnaka).
  16. Nguyen Lan Dung, 1981. Molecular biology and the task of econonmic rahabilitation and developmen in the Socialist Republic of Vietnam. Giới thiệu tại Hội nghị Sinh học phân tử châu á, Kyoto.
  17. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1984. Lựa chọn các chủng nấm men và những điều kiện tối ưu để sản xuất sinh khối nấm men cho người và gia súc theo các quy trình đơn giản. Hội nghị tổng kết 5 năm chương trình nghiên cứu VH-3, khoa Sinh học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 31/12/1984.
  18. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1983. Khả năng sinh tổng hợp Baxitraxin từ một số chủng vi khuẩn đã được lựa chọn. Hội nghị khoa học chuyên đề lần thứ hai về Vi sinh vật học ứng dụng. Hội vi sinh vật học Việt Nam và Hội Liên hiệp khoa học kỹ thuật Hà Nội, 9/1983 .
  19. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1983. Lựa chọn chủng Saccharmyces cerevisiae thích hợp với quá trình lên men rượu từ rỉ đường theo các quy trình đơn giản. Hội nghị khoa học chuyên đề lần thứ hai về Vi sinh vật học ứng dụng, Hội Vi sinh vật học Việt Nam và Hội Liên hiệp khoa học kỹ thuật Hà Nội, 9/1983.
  20. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1983. Nhân giống sục khí Acetobacter để cải tiến quy trình sản xuất giấm ăn. Hội nghị khoa học chuyên đề lần thứ hai về Vi sinh vật học ứng dụng, Hội Vi sinh vật học Việt Nam và Hội Liên hiệp khoa học kỹ thuật Hà Nội, 9/1983.
  21. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1983. Lựa chọn chủng nấm men tích luỹ sinh khối nhanh trên môi trường rỉ đường và nghiên cứu điều kiện phân sinh khối thu được. Hội nghị khoa học chuyên đề lần thứ hai về Vi sinh vật học ứng dụng, Hội Vi sinh vật học Việt Nam và Hội Liên hiệp khoa học kỹ thuật Hà Nội, 9/1983.
  22. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1984. Biến động số lượng nấm men và lượng chứa protein trong thức ăn chăn nuôi ủ men. Hội nghị khoa học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
  23. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1984. Lựa chọn môi trường tối ưu để sản xuất sinh khối nấm men Endomycopsis fibuligera phục vụ chăn nuôi. Hội nghị khoa học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
  24. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1989. Tình hình nghiên cứu khí sinh học ở Việt Nam. Báo cáo tại hội nghị khoa học toàn quốc về khí sinh học, TP. Hồ Chí Minh.
  25. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1990. Lên men không vô trùng để thu nhận sinh khối nấm men và nấm sợi. Báo cáo tại Hội nghị khoa học của Liên đoàn quốc tế Vi sinh vật học (IUMS), Osaka (Nhật Bản), 1990).
  26. Nguyen Lan Dung, 1995. Protein enrichment of cassava and maize using solid state fermentation with the strain Aspergillus niger TH 92. International Conference on Biotechnology-BRASD, Bangkok, 7-10 August, 1995.
  27. Nguyen Lan Dung, 1995. Producing biomass of filamentous fungi and ethanol from raw cassava starch. International Conference on Biotechnology Research and Application for Sustainable Research and Application for Sastainable Development-BRASD Bangkok, 7-10, August, 1995.
  28. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1999. Criteria of some Photosynthetic bacteria newly isolated in Hanoi areas and studying on their application in producing biological fertilizer, pp34. International conference on Asian Network on Microbial Research (ANMR) Dec. 29 - Jan 1-1999. Chieng Mai, Thailand.
  29. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1998. Effect of Momosertatin on the growth of microorganisms 8th, 198, FOBMB congress, 22-27. November 1998, Kuala Lumpur, Malaysia, Abstracts C26.
  30. Nguyễn Lân Dũng và cộng sự, 1999. Ballistoconidiogenous yeasts living in the phyllosphere in Vietnam. International Conference on Asian Network on Microbial Research (ANMR). Dec. 29 Jan 1/1999, Chieng Mai, Thailand.

Sách đã xuất bản

  1. Những hiểu biết mới về enzym. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 152 trang, 1983.
  2. Mười vạn câu hỏi. Nhà xuất bản khoa học, tập 1, 1961.
  3. Hoá học của đất ngập nước. Nhà xuất bản khoa học, 1963 .
  4. Hoá học của đất ngập nước. Nhà xuất bản khoa học, 1963.
  5. Cơ sở sinh lý học Vi sinh vật. Nhà xuất bản khoa học, 1964.
  6. Enzym vi sinh vật. NXB Khoa học và kỹ thuật, T.I , 1982
  7. Enzym vi sinh vật. NXB Khoa học và kỹ thuật, T.II., 1982.
  8. Sinh học phục vụ sản xuất và đời sống. Tập I, Nhà xuất bản Giáo dục, 1987.
  9. Sinh học phục vụ sản xuất và đời sống. Tập II, Nhà xuất bản Giáo dục, 1987.
  10. Chuyện là trong thế giới xanh. Nhà xuất bản giáo dục, 1989.
  11. Tìm hiểu về công nghệ Sinh học. Nhà xuất bản Giáo dục, 1992.
  12. Những điều kỳ diệu. Khoa học phổ thông xuất bản, 1990.
  13. Công nghệ sinh học - một cơ hội cho tất cả. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 1992.
  14. Công nghệ sinh học và phát triển. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 1992.
  15. Các bệnh bác học sinh học. Nhà xuất bản Giáo dục (đang in).
  16. Tìm hiểu về công nghệ sinh học. Nhà xuất bản Giáo dục, 1992.
  17. Sinh học 10, Ban khoa giáo tự nhiên và Ban khoa học thực nghiệm. Nhà xuất bản Giáo dục, 1994.
  18. Sinh học 10 - Sách giáo viên. Nhà xuất bản Giáo dục, 1994.
  19. Phân loại nấm men . Bảo tàng giống chuẩn vi sinh vật xuất bản, 1995.
  20. Hỏi đáp về thế giới thực vật. NXB Giáo dục, 1997.
  21. Em biết gì về cơ thể người? Nhà xuất bản Giáo dục, 1998.
  22. Hỏi gì đáp nấy. Tập 1. Nhà xuất bản Trẻ, 1999.
  23. Hỏi gì đáp nấy. Tập 2. Nhà xuất bản Trẻ, 1999.
  24. Hỏi gì đáp nấy. Tập 3. Nhà xuất bản Trẻ, 1999.
  25. Nấm ăn - Sinh học và công nghệ, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2000.
  26. Tri thức là sức mạnh. Nhà xuất bản Thanh niên, 2000.
  27. Công nghệ nuôi trồng nấm. Tập 1. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2002.
  28. Nghĩ và viết. Nhà xuất bản Hải Phòng, 2002.
  29. Tư vấn về kiến trúc xã hội. Nhà xuất bản Thanh niên, 2002.
  30. Hỏi gì đáp nấy. Tập 4. Nhà xuất bản Trẻ, 2003.
  31. Hỏi gì đáp nấy. Tập 5. Nhà xuất bản Trẻ, 2003.
  32. Hỏi gì đáp nấy. Tập 6. Nhà xuất bản Trẻ, 2003.
  33. Hỏi gì đáp nấy. Tập 7. Nhà xuất bản Trẻ, 2005.
  34. Hỏi gì đáp nấy. Tập 8. Nhà xuất bản Trẻ, 2005.
  35. Hỏi gì đáp nấy. Tập 9. Nhà xuất bản Trẻ, 2005.
  36. Tự học nghề trồng nấm. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2004.
  37. Công nghệ nuôi trồng nấm. Tập 2. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2003.
  38. Hỏi gì về thế giới vi sinh vật. Nhà xuất bản Giáo dục, 2004.
  39. Công tác quản lý nguồn gen vi sinh vật tại Bảo tàng giống chuẩn vi sinh vật (VTCC), Trung tâm Công nghệ sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội. Trong sách “Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong kế hoạch sự sống”. NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2003, trang 861-864 (Cộng tác với Dương Văn Hợp).
  40. Tài nguyên vi sinh vật Việt Nam. Trong sách “Bách khoa toàn thư nông nghiệp Việt Nam”. Tập 1. Tổng quan Việt Nam. Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Đã làm chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước trong 15 năm liền, từ chương trình Sinh học phục vụ nông nghiệp sang chương trình Công nghệ sinh học. Các đề tài đều đạt xuất sắc khi nghiệm thu.
  2. Đã có kết quả đột xuất trong việc điều trị thương binh nhiễm trực khuẩn mủ xanh và được điều đi phục vụ trực tiếp chiến trường đường 9 Nam Lào, cứu chữa cho hàng trăm thương binh, sau đó tiếp tục tham gia điều trị tại Viện Quân y 109 và 108. Được Thư khen của Cục Quân y, Bộ Quốc phòng.
  3. Đã được bầu làm Chủ nhiệm Chương trình tự nguyện đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào hộ nông dân vì hoạt động có hiệu quả (trên VTV, trên báo Nông nghiệp VN, tại Trung tâm dạy nghề ngắn hạn cho thanh niên nông thôn tại Yên Nghĩa, Yên Mô, Ninh Bình)vv….

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   |