Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Nguyễn Văn Đậu, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1951

Nơi công tác: Khoa Hóa học

Chuyên ngành: Hoá hữu cơ

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Abduilaiev D. A., Jusupob M.K., Kaxưmov A.K., Nguyễn Văn Đậu, Axlanov T.C., 1976,Cấu tạo của Jolantimin.Tạp chí Hoá học các hợp chất thiên nhiên (Nga), No 1, Tr. 121, Taskent.
  2. Turdiculov X., Nguyễn Văn Đậu, Jusupov M.K.; 1976. Jolantin - một bazơ bậc bốn tách từ Menrendera jolantae, Tạp chí Hoá học các hợp chất thiên nhiên (Nga), No 4, Tr. 555, Taskent.
  3. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Nguyễn thị Minh Huấn, Nguyễn thị Minh, 1977. Điều tra sàng lọc hoá thực vật một số cây thuộc họ Cúc (Compositae). Thông báo Dược khoa, No 27, Tr. 6-24, Hà Nội.
  4. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Phan Liên Châu, Nguyễn Quyết Chiến, 1987. Đóng góp vào việc nghiên cứu sử dụng phần phi phenol của tinh dầu hương nhu trắng (Ocimum gratissimum Lin., Libiatae) Việt nam. Tạp chí Hoá học, T. 25, No 2, Tr. 23-26, Hà Nội.
  5. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Văn Đậu, Lương Sĩ Bỉnh, Posthumus M. A., 1989. Về thành phần hoá học tinh dầu nghệ trắng (Curcuma aromaticasalisb, Zingiberacea) Việt nam, Tạp chí Hoá học, T. 27, No 3, Tr. 18-19, Hà Nội.
  6. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Phạm thị Thu, 1989. Nghiên cứu chuyển hoá limonen của các tinh dầu Citrus Việt nam. Phần I: 9-Hydroxymetyl-p-menthadien-1,8 và các sản phẩm chuyển hoá tiếp. Tạp chí Hoá học, T. 27, No 4, Tr. 20-23, Hà Nội.
  7. Phan Tống Sơn, Lê Viết Hùng, Nguyễn Văn Đậu, 1991. Khảo sát thành phần hoá học tinh dầu đương qui (Angelica sinensis Oliv., Umbelliferae). Tạp chí Dược học, No 1, Tr. 8-9, Hà Nội.
  8. Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, 1991. Nghiên cứu chuyển hoá limonen của các tinh dầu Citrus Việt nam. Phần II: Phản ứng epoxi hoá limonen, Tạp chí Hoá học, T. 29, No 1, Tr. 18-19, Hà Nội.
  9. Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, 1991. Nghiên cứu chuyển hoá limonen của các tinh dầu Citrus Việt nam. Phần III: Phản ứng hidroxi brom hoá limonen-1,2-oxit và a-terpineol,Tạp chí Hoá học, T. 29, No 2, Tr. 21-22, Hà Nội.
  10. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Phan Liên Châu, 1991. Những sản phẩm chuyển hoá mới của Z-b-ocimen, monoterpen chủ yếu của tinh dầu hương nhu trắng, Tạp chí Khoa học, No 5, Tr. 31-34, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội.
  11. Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, 1992. Study on the transformation of Z-b-ocimene separated from Vietnamese Ocimum gratissimum oil. Part II: Hydroxybromination and ankoxybromination of Z-b-ocimene. Tạp chí Hoá học, T. 30, No 3, Tr. 61-63, Hà Nội.
  12. Đoàn Dư Đạt, Nguyễn Ngọc Hàm, Đoàn Duy Khắc, Nguyễn thị Lâm, Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Magnus Grabe, R. Johansson, G. Lindgren, N.E. Stjernstrom, 1992. Studies on the individual and combined diuretic effects of four Vietnamese traditional herbal remedies (Zeamays, Imperata Cylindrica, Plantago major, Orthosiphon Stamineus). Tạp chí Ethnopharmacology, No 36, Tr. 225-231.
  13. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, 1993. Nghiên cứu chuyển hoá limonen của các tinh dầu Citrus Việt nam. Phần IV: Phản ứng hidroxi và ankoxi brom hoá limonen. Tạp chí Hoá học, T. 31, No 2, Tr. 1-3, Hà Nội.
  14. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Lê Thái Hà, Nguyễn Hồng Kiên, B. Lindgren, G. Lindgren, N.E. Stjerstrom, 1993. Đóng góp vào việc nghiên cứu hoá học vỏ cây xoan nhừ (Choerospondias axillaris).Tạp chí Hoá học, T. 31, No 3, Tr. 76-77, 80, Hà Nội.
  15. Nguyễn Đăng Doanh, Nguyễn Ngọc Hàm, Nguyễn Thị Tâm, Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Magnus Grabe, Rolf Johansson, Gerd Lindgren, Nils Stjernstrom, and Thor A. Sodergerg, 1996. The use of a water extract from the bark of Choerospondias axillaris in the treatment of second degree bun, Tạp chí Scan. PLast Reconst. Hand. Surg., No 30 , Tr. 139-144.
  16. Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, Lars Bohlin, Bjorn Lindgren, Gerd Lindgren, Rolf Johansson, 1997. Đóng góp vào việc nghiên cứu các hoạt chất kháng viêm trong lá sến (Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam.).Tạp chí Hoá học, T. 35, No 2, Tr. 48-51, Hà Nội.
  17. Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, 1997. Các hợp chất phenol trong thuốc thảo mộc Việt nam: cao bỏng và cao madhuxin. Tạp chí Hoá học, T. 35, No 3b, Tr. 66-70, Hà Nội.
  18. Nguyễn Văn Đậu, 1997. Một cách tiếp cận trong nghiên cứu các hợp chất kháng viêm ở lá sến (Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam., Sapotaceae). Tạp chí Y học thực hành, No 335 (5), Tr. 20-22, Hà Nội.
  19. Phan Tống Sơn, Văn Ngọc Hướng, Nguyễn Văn Đậu, Nguyễn Duy Sĩ, Ngô Việt Thành, Nguyễn Mai Hương, Trương văn Như, Nông thị Tiến, Trần Bạch Kim, G. Lindgren, R. Johansson, 1998. Sự đáp ứng in vitro của kí sinh trùng sốt rét Plasmodium Falciparium đối với một số cây thuốc Việt nam, Tạp chí Dược học, No 261(1), Tr. 13-17, Hà Nội.
  20. Nguyễn Văn Đậu, N. Ngọc Hàm, D. Huy Khắc, N. thị Lam, P. Tống Sơn, N. thị Tân, Đ. Đức Vân, S. Dahlgren, M. Grabe, R. Johanson, G. Lindgren and N. Stjernstrom, 1998. The effects of a traditional drug, turmeric (Curcuma longa), and placebo on the healing of duodenal ulcer, Tạp chí Phytomedicine, vol. 5(1), Tr. 29-34.
  21. Lê Kiều Nhi, Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, 1999. Đóng góp vào việc nghiên cứu hóa học cây Hi thiêm (Siegesbeckia orientalis L., Asteraceae), Tạp chí Hoá học và Công nghiệp, No 5 (54), Tr. 30-32, Hà Nội.
  22. Lê Kiều Nhi, Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn; 1999. Góp phần vào việc nghiên cứu hóa học cây Bòn bọt ( Glochidion Eriocarpum Champ., Euphorbiaceae), Tạp chí Dược học, No 12, Tr. 9-10, Hà Nội.
  23. Lê Kiều Nhi, Phan Minh Giang, Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn; 1999. Nghiên cứu phỏ 2D NMR của darutoside, một ditecten glucosit từ cây Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis L.). Tạp chí Hoá học, T. 37, No 4, Tr. 70-72, Hà Nội.
  24. Nguyễn Văn Đậu, 2001. Đóng góp vào việc nghiên cứu các flavonoid trong nụ hoa hòe (Sophora japonica L.), Tạp chí Dược học No 8, Tr. 13-14, Hà Nội.
  25. Nguyễn Văn Đậu, 2002. Isolation of of a pyran-type glucoside from Helichrysum zeyheri (Asteraceae), Tạp chí Hoá học T. 40, No 1, Tr. 117-119, Hà Nội.
  26. Phan Tống Sơn, Lê Kiều Nhi, Phan Minh Giang, Nguyễn Văn Đậu, 2002. Phân lập và xác định rutin từ cây hy thiêm (Siegesbeckia orientalis L., Asteraceae) của Việt Nam, Tạp chí Dược học, No7, Tr. 11-13, Hà Nội.
  27. Nguyễn Văn Đậu, Lưu Hoàng Ngọc, Nguyễn Đình Chung, 2003. Nghiên cứu hoạt chất sinh học từ cây chó đẻ thân xanh (Phyllanthus niruri Linn, Euphorbiaceae).Tạp chí Dược Học, No 9 (năm 43), Tr. 12-15, Hà Nội.
  28. Nguyễn Văn Đậu, Vũ Nhuận Thắng, 2004. Flavonoids from Polygonum hydropiper L., (Polygonaceae). Tạp chí Hoá học, T. 42, No 4, tr. 512-515, Hà Nội.
  29. Nguyễn Văn Đậu, Phạm Lê Mai, 2004. Nghiên cứu phân lập các Flavonoit từ chi Polygonum, họ Rau răm (Polygonaceae).Tạp chí Khoa học, ĐHQG HN, T.XX, No 1, Ap, 2004, Tr. 65-69.
  30. Nguyễn Văn Đậu, Nguyễn Ngọc Thanh, 2006. Đóng góp vào việc nghiên cứu hoá thực vật cây thồm lồm (Polygonum chinensis L., Polygonaceae). Tạp chí Dược học, No 358 (2), 9-11, 2006.
  31. Nguyễn Văn Đậu, Lê Ngọc Thức, 2006. Đóng góp vào việc nghiên cứu hoá thực vật cây chè đắng (Ilex kaushue S.Y.Hu, Aquifoliaceae). Tạp chí Khoa học (ĐHQG HN), T. XXII, No 1 (năm 2006), Tr. 34-38, Hà Nội.
  32. Nguyễn Văn Thuấn, Nguyễn Văn Đậu, 2006. Nghiên cứu thành phần hóa học lá cây vối (Cleistocalyx operculata Roxb.). Tạp chí Hóa học và ứng dụng, No 9(57), tr.46-48.
  33. Nguyễn Văn Đậu, Lê Duy Hiếu, 2006. Phân lập và khảo sát hoạt tính sinh học của các diterpen-?-lacton từ lá xuyên tâm liên (Andrographis paniculata Nees). Tạp chí Hoá học, No. (đã gửi đăng).
  34. Nguyễn thị Việt Thanh, Nguyễn Văn Đậu, 2006. Bioactive principles of Vietnamese Eclipta alba (L.) Hassk (Asteraceae). Tạp chí Hóa học, No (đã gửi đăng).
  35. Nguyễn Văn Đậu, Trần thị Thu Hà, 2006. Nghiên cứu hoá thực vật cây chó đẻ răng cưa (Phyllanthus niruri L., Euphorbiaceae). Tạp chí Khoa học (ĐHQG Hà Nội), No (đã gửi đăng).
  36. Nguyễn Văn Đậu, 2006. Nghiên cứu hoá thực vật cây actisô (Cynara scolymus L.)Tạp chí Khoa học (ĐHQG Hà Nội), No (đã gửi đăng).

Các công trình đã đăng trong tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Phan liên Châu; 1988. Đóng góp vào việc nghiên cứu sử dụng phần phi phenol của tinh dầu hương nhu trắng (Ocimum gratissimum Lin., Labiatae) Việt nam. Hội thảo Quốc gia về công nghệ tinh dầu, Hà nội, 12-1988, 273.
  2. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Phan Liên Châu, 1992, Prins reaction products of Z-b-ocimene isolated from the essential oil of Ocimum. gratissimum Lin., The 7th Asian Symposium on Medicinal Plants, Species and other. Natural Products (ASOMPS VII), phần wp -7, 2-1992, Manila, Philippines.
  3. Grabe M., Đoàn Dư Đạt, Nguyễn Ngọc Hàm, Doãn Huy Khắc, Nguyễn thị Lâm, Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Johansson R., Lindgren G. , Stjernstrom N.E.; 1992. Studies on diuretic effects of four Vietnamese traditional herbal remedies. Second International Congress on Ethnopharmacology, Uppsala, Sweden, 7-1992, phần wp-7.
  4. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Phan liên Châu, Trần Đức Quân, Anisimov A.V, Tarakanova A.V., 1993. Nghiên cứu sự chuyển hoá Z-b-ocimen, monoterpen chủ yếu của tinh dầu hương nhu trắng Việt Nam, Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 2, 12-1993, Tr. 272, Hà nội.
  5. Nguyễn Văn Đậu, Phan Tống Sơn, Lê Phương Mai, Dương Thạch Quỳnh Hoa, Trần Hoài Nam, 1993. Đóng góp vào việc nghiên cứu tổng hợp một số hợp chất thơm có nguồn gốca-Campholenandehit. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 2, 12-1993, Tr. 273, Hà nội.
  6. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Nguyễn Đăng Doanh, Cao Minh Quang, Stjernstrom N. E., Lindgren G., Lindgren B., Johansson R., Bohlin L., 1995. A new approach to the investigation of Vietnamese medicinal plants. Hội thảo Pháp - Việt về hoá hợp chất thiên nhiên, 11-1995, Tr. 34, Hà nội.
  7. Phan Tống Sơn, Nguyễn Văn Đậu, Văn Ngọc Hướng, G. Lindgren, B. Lindgren, N. Stjernstrom, L. Bohlin, Cao Minh Quang, R. Johansson, Nguyễn Ngọc Hàm, Nguyễn Đăng Doanh, 1998. The GECCCO model - an attempt of an interdiscilinary approach to the investigation of Vietnam medicinal plants.Plenary lecture at the 9 th Asian Symposium on Medicinal Plants, Species and other Natural Products (ASOMPS IX), Hà nội.
  8. Nguyễn Văn Đậu, 1999, Điều chế 2,6-dimetyltyrozin, Hội nghị Khoa Học và Công Nghệ Hoá hữu cơ toàn quốc lần thứ 1, 9-1999, Qui nhơn.
  9. Phan Tống Sơn, Lê Kiều Nhi, Nguyễn Văn Đậu, Phan Minh Giang, 2001, Nghiên cứu hoạt chất sinh học từ cây bòn bọt (Glochidion eriocarrbum Cham., Euphorbiaceae) của Việt Nam, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa Học và Công Nghệ Hoá hữu cơ toàn quốc lần thứ 2, 12-2001, Tr. 274-78, Hà Nội.
  10. Nguyễn Văn Đậu, Vũ Nhuận Thắng, 2003. Flavonoids from Polygonum hydropiper L.,(Polygonaceae), Hội nghị Châu á lần thứ 10, 11-2003, Hà Nội.
  11. Nguyễn Văn Đậu, Trần thị Hiếu, Nguyễn Thu Thủy, 2003. Nghiên cứu hoá thực vật cây actisô (Cynara scolymus L.), Hội nghị Hoá học Toàn quốc lần thứ IV, 11-2003, Hà Nội.
  12. Nguyễn Văn Đậu, 2003. Ứng dụng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng pha ngược (RP-HPLC) trong phân tích định lượng nhanh các hợp chất phenol trong thực vật, Hội nghị Hoá học Toàn quốc lần thứ IV, 11-2003, Hà Nội.
  13. Nguyễn Văn Đậu, Lê Duy Hiếu, 2005. Phân lập và xác định cấu trúc của hai hợp chất terpen từ lá xuyên tâm lien (Andrographis paniculata Nees) ở Việt nam. Hội nghị Hoá hữu cơ và công nghệ Hoá HC lần thứ 3, Hà Nội 11/2005.
  14. Nguyễn Văn Đậu, Nguyễn thi Thanh Hoa, 2005. Nghiên cứu phân lập các hợp chất phenol từ gỗ cây dọc (Garcinia multiflora Champ. Ex Benth). Hội nghị Hoá hữu cơ và công nghệ Hoá HC lần thứ 3 Hà Nội 11/2005.
  15. Nguyễn Văn Đậu, Trần thị Vân, Vũ Việt Hà, 2005. Đóng góp vào việc nghiên cứu thành phần hoá học lá actisô (Cynara scolymus L.) trồng ở Sapa. Hội nghị Hoá hữu cơ và công nghệ Hoá HC lần thứ 3 Hà Nội 11/2005.

Các chương trình, đề tài, dự án đã và đang chủ trì:

  1. Evaluation on the effecacy of Vietnamese anhelminthic drugs, Đề tài do Tổ chức IFS (Thụy Điển) tài trợ, Mã số: No AF / 7326, 1993-1994.
  2. Nghiên cứu hoá thực vật cây bòn bọt (Glochin eriocarpum Champ. Euphorbiaceae) dùng làm thuốc điều trị vết thương bỏng. Đề tài cấp Đại học Khoa học Tự nhiên, Mã số TN- 97-13, 1997-1998.
  3. Góp phần nghiên cứu hoá học các hợp chất phenol từ một số cây thuốc Việt Nam (nụ hoa hoè, Sophora japonica L.), Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà nội, Mã số: DT 0012, 2000-2001.
  4. Nghiên cứu hoá thực vật cây chó đẻ quả tròn (Phyllanthus niruri L.) ứng dụng cho điều trị bệnh gan B, Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà nội, Mã số: QT-03-11, 2003- 2004.
  5. Nghiên cứu phân lập các hợp chất phenol và flavonoit có tác dụng phòng bệnh từ cây thuốc Việt Nam. Đề tài do Trung tâm hỗ trợ Nghiên cứu Châu á (ĐHQG HN) tài trợ, Mã số: ĐT 02/2003, 2003-2004.
  6. Nghiên cứu hoá thực vật một cây thuốc Việt Nam có hoạt tính chống ung thư, chống HIV và bảo vệ gan. Đề tài NCKHCB, Mã số 510105, 2005.

Sách đã xuất bản

  1. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Văn Đậu, Nguyễn thị Minh Huấn, 1990.Câu hỏi và bài tập hoá hữu cơ (biên dịch). Nhà xuất bản ĐHTH Hà nội, 300 trang.
  2. Đặng Tuyết Anh, Nguyễn Văn Đậu, 2001.Tiếng Anh chuyên nghành (Cho sinh viên ngành hoá). Giáo trình, Trường Đại học Khoa học Tự nhiênQuốc gia Hà nội, 200 trang.
  3. Nguyễn Đình Triệu, Phan Tống Sơn, Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Văn Đậu,Cơ sở Hoá hữu cơ (dịch). Nhà xuất bản ĐHQG, 1200, trang.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   |