Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TS Vũ Đảng Độ, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1941

Nơi công tác: Khoa Hoá học

Chuyên ngành: Hoá Vô cơ

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Một số loại phức chất hai nhân mới của đồng(II) (đồng tác giả), (1975), Hoá vô cơ (Nga), 20, No 4,1023-1025.
  2. Tổng hợp và nghiên cứu độ cảm từ của các hợp chất hai nhân của đồng(II) với các dẫn xuất bốn càng của thiosemicacbazon salisilanđehit (đồng tác giả), (1976), Hoá vô cơ (Nga), 21, No4,1004-1007.
  3. Tổng hợp và nghiên cứu độ cảm từ của các hợp chất ba nhân của đồng(II) với các dẫn xuất bốn càng của thiosemicacbazit (đồng tác giả), (1977), Hoá vô cơ (Nga), 22, No 2, 430-433.
  4. Sản phẩm cộng hợp của muối kim loại với các phức chất chứa các phối tử bốn càng trên cơ sở thiosemicacbazit (đồng tác giả), Hoá học phức chất và các quá trình hấp phụ (Nga), 1977, NXB Viện Hàn lâm khoa học Mondavia, pp 3-8.
  5. Nghiên cứu cấu trúc bằng tia Rơnghen phức chất của đồng(II) với sản phẩm ngưng tụ của anđehit salisilic và 5-propyl-thiosemicacbazon salisilanđehit (đồng tác giả), Tinh thể học (Nga), (1978), 23, No1, 195-197.
  6. Nghiên cứu phổ hấp thụ hồng ngoại của một số phức chất của đồng, coban và niken với thiosemicacbazon salisilanddehit (đồng tác giả), (1983), Tạp chí hoá học, 21, No 4,7-9.
  7. Tổng hợp và nghiêncứu phức chất của coban(III) với thiosemicacbazon isatin bằng phương pháp phổ hấp thụ electron và phổ hấp thụ hồng ngoại (đồng tác giả), (1985), Tạp chí hoá học, 23, No 3, 30-33.
  8. Nghiên cứu phổ hấp thụ electron của một số thiosemicacbazonat của VO2+ tạo thành trên cơ sở phản ứng trên khuôn (đồng tác giả), 1988, Tạp chí khoa học ĐHTH Hà nội, No2, pp 44-47.
  9. Hoá sinh vô cơ (đồng tác giả), 1990, Tạp chí khoa học ĐHTH Hà nội, No4, pp 1-4.
  10. Tổng hợp và nghiên cứu một số phức chất của đồng(II) với thiosemicacbazon axetylaxeton bằng phương pháp phổ hấp thụ hồng ngoại và tử ngoại (đồng tác giả), Hoá học và công nghiệp hoá chất, No2, pp 15-18.
  11. Phức chất của molypđen với thiosemicacbazit (đồng tác giả), 1993, Tạp chí khoa học ĐHTH Hà nội, No 4, pp36-41.
  12. Hiệu ứng ức chế sự phát triển của một số phức chất đối với vi khuẩn và tế bào ung thư (đồng tác giả), 1993, Di truyền học và ứng dụng, No2, pp 46-48.
  13. Tổng hợp và nghiên cứu cấu tạo của các phức chất hiđrotris (3,5-điisopropylpyrazolyl)borat của Fe, Co và Ni với crotyl và prenyl (đồng tác giả), (1999), Tạp chí hoá học, 37,No4,41-44.
  14. Synthesis, characterizing and biological activity of some thiose-micarbazones (co-authors), (2001), Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, 6,No1,40-43.
  15. Synthesis, characterizing and biological activity of some 4-phen-yl thiosemicarbazones (đồng tác giả), (2001), Advances in Natural Sci-ênces, 2,No3,45-51.
  16. Structural investigation of Pt(II) complex of salicylaldehyde thio-semicarbazone and itsbiological activity (co-authors), (2001), Tạp chí hoá học, 39,No4,118-121.
  17. Tổng hợp, khảo sát cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất Pt(II) với 4-phenylthiosemicacbazon isatin, thiosemicacbazon furanđehit (đồng tác giả), (2002). Tạp chí hoá học, 40, No2,13-16.
  18. Một kiểu phản ứng trên khuôn tổng hợp phức chất của Mo(VI) Thiosemicacbazon. Tạp chí hoá học và ứng dụng, 2002, No8, Pp 14-17.
  19. Cơ chế chiết Ce(IV) với PC88A trong môi trường axit sunfuric (đồng tác giả), (2002), Tạp chí hoá học, 40, Số đặc biệt, 116-122.
  20. Cấu trúc của 4-phenylthiosemicacbazon isatin, thiosemicacbazon Salixilanđehit và phức chất platin của chúng thông qua phổ cộng hưởng từ hạt nhân (đồng tác giả), (2002). Tạp chí hoá học, 40, Số đặc biệt,123-126.
  21. Synthesis, characterization and biological activity of some thiose-Micarbazones and their Pt(II) complexes (đồng tác giả), 8th Eura-Sia Conferenceon Chemical Sciences, october 21-24,2003, Hanoi, Vietnam, p.452.

Sách đã xuất bản:

  1. Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học, Nxb Giáo dục Hà nội, 1994, tái bản 1998, 2000, 2002.
  2. Hoá học và sự ô nhiễm môi trường, NXB Giáo dục Hà nội, 1997, tái bản 2000, 2002.
  3. Các phương pháp Vật lý trong hoá học, ĐHQG Hà nội, 2004.
  4. Hoá sinh vô cơ, Trường ĐHKHTN, 1996.
  5. Bài tập Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học, NXB Giáo dục Hà nội, 2005.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. 08 đề tài thuộc chương trình nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước từ năm 1991 đến 2005 thuộc lĩnh vực hoá học phức chất của các kim loại chuyển tiếp.
  2. 01 dự án sản xuất thử-thử nghiệm mã số 4/HĐ ĐHQG HN (1997-1999) về “Hoàn chỉnh công nghệ sản xuất phân hỗn hợp giầu dinh dưỡng cho cây cà phê chè Catimor”.
  3. 01 đề tài trọng điểm cấp ĐHQG Hà nội mã số về Hoá học nano: “Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ quy mô phòng thí nghiệm chế tạo và ứng dụng bạc kim loại và các oxit TiO­2, Cu2O kích thước nano”. Thời gian thực hiện: 2004-2006.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   |