Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Lê Đức, Khoa Môi trường, ĐHKHTN

Năm sinh: 1947

Nơi công tác: Bộ môn Thổ nhưỡng - Môi trường Đất, Khoa Môi trường, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

Chuyên ngành: Thổ nhưỡng - Môi trường Đất

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lê Đức, 1985. Đặc tính hóa học của đất đồi thuộc xã Võ Lao và Khải Xuân, huyện Thanh Hòa, tỉnh Vĩnh Phú. Tuyển tập công trình nghiên cứu về Bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường ở Vĩnh Phú, trang 108.
  2. Lê Đức, 1986. Tình trạng dinh dưỡng khoáng của đàn bò sữa Mộc Châu. Tạp chí khoa học và kỹ thuật nông nghiệp. Số 283 trang 33.
  3. Lê Đức, 1986. Khảo sát tình trạng dinh dưỡng khoáng của bò và xây dựng một số biện pháp bổ sung khoáng cho bò. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật nông nghiệp. Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội, trang 173.
  4. Lê Đức, 1991. Hàm lượng các nguyên tố vi lượng: đồng, kẽm, coban, mangan, sắt trong một số loại thức ăn chăn nuôi . Tạp chí nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm, số 343 trang 29, 1991
  5. Một số tính chất lý hóa học của đất nông trường Yên Sơn (Thanh Sơn - Vĩnh Phúc). Tạp chí các khoa học về trái đất, Tập 13, số 3 trang 86.
  6. Lê Đức, 1992. Bước đầu đánh giá chất lượng nước ở khu vực chịu ảnh hưởng của nước thải xỉ nhà máy nhiệt điện Phả Lại. Tạp chí hóa học, tập 3, Số 1, trang 47.
  7. Lê Đức, 1994. Hàm lượng đồng, mangan. molipden trong đất Hà Nội. Tạp chí khoa học đất, Số 4, trang 78.
  8. Lê Đức, 1998. Ảnh hưởng của điều kiện khử đến hàm lượng sắt trong đất phèn. Tạp chí khoa học - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Hà Nội. trang 186.
  9. Lê Đức, 1998. Ô nhiễm kim loại nặng môi trường đất vùng đồng bằng sông Hồng. Tạp chí khoa học - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Hà Nội, trang 193.
  10. Lê Đức, 1998. Chất lượng phân Compost của xí nghiệp chế biến phế thải Cầu Diễn. Tạp chí khoa học - Đại học Quốc gia Hà Nội - Hà Nội, trang 217.
  11. Lê Đức, 1998. Tìm hiểu phương pháp xác định chất hữu cơ của đất, Tạp chí khoa học đất số 10, trang 63.
  12. Lê Đức, 1998. Hàm lượng đồng, mangan, molipden trong một số loại đất chính miền Bắc Việt Nam. Tạp chí khoa học đất, số 10, trang 170.
  13. Lê Đức, 1999. Hàm lượng đồng, mangan, molipden trong đất trồng chè ở Phú Thọ và Thái Nguyên dưới các phương thức và thâm canh khác nhau. Tạp chí khoa học đất, Số 11, trang 48.
  14. Trần Thiện Cường, Lê Đức, 2005. Một số tính chất lý hóa học của đất ở các đầm nuôi tôm thâm canh tại xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. Tạp chí Khoa học đất số 22/2005
  15. Lê Đức, 2000. Ảnh hưởng của nghề nấu tái chế chì (Pb) thủ công đến sức khoẻ cộng đồng và môi trường tại thôn Đông Mai - xã Chỉ Đạo - huyện Mỹ Văn - tỉnh Hưng Yên. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, trang 89.
  16. Lê Đức, 2000. Bước đầu nghiên cứu khả năng hấp thụ và lan truyền của Cu2+ trong đất phù sa sông Hồng tại xã Trung Văn - huyên Từ Liêm - Hà Nội, Tuyển tập công trình khoa học. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, trang 147.
  17. Lê Đức, 2001. Tác động của tái chế đồng thủ công tại xã Đại Đồng - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên đến môi trường đất khu vực, Tạp chí khoa học đất, Số 14, trang 148.
  18. Lê Đức, 2001. Tác động của hoạt động làng nghề tái chế kim loại đến môi trường đất, nước ở một số xã thuộc đồng bằng sông Hồng, Tuyển tập Hội nghị khoa học - Chương trình Khoa học Công nghệ 07. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật - Hà Nội, trang 224.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lê Đức, 1998. Hiện trạng môi trường đất vùng đồng bằng sông Hồng. Hội thảo khoa học Quốc tế về phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường lưu vực sông Hồng, sông Nguyên. Hà Nội.
  2. Lê Đức, 1999. Môi trường đất lưu vực sông Hồng và những biện pháp sử dụng đất bền vững. Hội thảo khoa học Quốc tế. Côn Minh, Vân Nam (Trung Quốc).
  3. Lê Đức, 1999. Nghiên cứu ban đầu về khả năng đệm axit của một số loại đất chính ở miền Bắc Việt Nam. Hội thảo Quốc gia về giám sát lắng đọng axit ở Việt Nam. Trang 50 - 56.
  4. Lê Đức, 2000. Bước đầu nghiên cứu khả năng hút thu và tích luỹ chì trong bèo tây và rau muống trong nền đất bị ô nhiễm. Thông báo khoa học các trường đại học - Hà Nội, trang 52.
  5. Lê Đức, 2002. The impact of lead recycling craft oriented commune on soil and water environment in Chi Dao commune, Van Lam district, Hung Yen province, Tạp chí: VietNam soil science Journal.
  6. Lê Đức, 2003. Một số vấn đề môi trường đất vùng đồng bằng sông Hồng./ Tạp chí KHoa học đất số 18, 2003 trang 103 - 107.
  7. Lê Đức, 2003. Tài nguyên đất lưu vực sông Đà và phương hướng sử dụng. Hội nghị Khoa học về Bảo vệ môi trường và Phòng tránh thiên tai tại Đồ Sơn. NXB Khoa học Kỹ thuật, 2003 trang 135 - 145.
  8. Lê Đức, 2003. Những vấn đề môi trường bức xúc vùng nông thôn ở một số tính Duyên hải miền Trung. Hội nghị Khoa học về Bảo vệ môi trường và Phòng tránh thiên tai tại Đồ Sơn. NXB Khoa học Kỹ thuật, 2003 trang 208-213.
  9. Lê Đức, 2002. Tác động của họat động tái chế chì tới môi trường và sức khỏe cộng đồng tại làng nghề tái chế chì xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Báo cáo tại Hội nghị quốc tế về môi trường và sức khỏe cộng đồng khu vực Châu Á tổ chức tại Hà Nội.

Sách đã xuất bản:

  1. Lê Đức, 1979. Nguyên tố vi lượng trong trồng trọt - Tập 2 (dịch từ tiếng Nga). NXB Khoa học Kỹ thuật
  2. Lê Đức, 1986. Từ điển giải thích Thổ nhưỡng học (dịch từ tiếng Nga) NXB Mir-NXB Nông nghiệp HN.
  3. Lê Đức, 1996, 2000. Phương pháp phân tích đất, nước, phân bón và cây trồng. NXB Giáo dục.
  4. Lê Đức, 2000. Đất và môi trường. NXB Giáo dục.
  5. Lê Đức và nnk, 2002, 2004. Khoa học Môi trường. NXB Giáo dục.
  6. Lê Đức, 2005. Đất và bảo vệ đất. NXB Hà Nội.
  7. Lê Đức, 2002. Hóa học phân tích (dùng cho sinh viên Khoa Môi trường). NXB ĐHQGHN.
  8. Lê Đức, 2004. Một số phương pháp phân tích môi trường. NXB ĐHQGHN.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu chống mốc - mục cho vải bạt che cho tên lửa, máy bay, pháo cao xạ - Đề tài Cục Kỹ thuật Quân chủng Phòng không. 1973-1974.
  2. Tinh chế ête dùng trong bảo quản khí tài quang học dùng trong Quân chủng Phòng không - Không quân. 1975.
  3. Tham gia Chương trình cấp Nhà nước "Tài nguyên và môi trường" mã số 52.02 giai đoạn 1981 - 1985 và mã số 52D giai đoạn 1986 - 1990 trong đề tài về Đánh giá và sử dụng hợp lý tài nguyên đất tỉnh Vĩnh Phú. 1981 - 1990.
  4. Tham gia đề mục về thức ăn gia súc mã số 02.09.05.03 thuộc chương trình cấp Nhà nước về thức ăn mã số 02.09. 1982 - 1984.
  5. Tham gia đề mục đánh giá đất trong đề tài 48.01.03.05 thuộc Chương trình cấp Nhà nước Sinh học phục vụ Nông nghiệp mã số 48.01. 1982 - 1984.
  6. Chủ trì đề mục Đánh giá tiềm năng đất lâm nghiệp Đông Bắc bộ thuộc đề tài KN.03.01. Chương trình cấp Nhà nước: "Khôi phục và phát triển Lâm nghiệp" mã số KN. 03. 1993- 1994.
  7. Thư ký và tổ chức thực hiện đề mục: "Nghiên cứu biến động chất lượng môi trường đất tại các trọng điểm phát triển do việc thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBSH" thuộc đề tài KHCN 07.04 thuộc Chương trình cấp Nhà nước Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường, mã số KH. CN. 07. 1996 - 1999.
  8. Chủ trì đề mục: Tài nguyên và môi trường đất lưu vực sông Đà thuộc đề tài "Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường lưu vực sông Đà" mã số KC.08.04 thuộc Chương trình cấp Nhà nước: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai, mã số KC.08. 2001 - 2004.
  9. Chủ trì đề mục Nghiên cứu Quy hoạch môi trường đất vùng ĐBSH thuộc đề tài Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBSH, mã số KC. 08.02 thuộc Chương trình cấp Nhà nước: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai, mã số KC.08. 2001-2004.
  10. Phó chủ nhiệm đề tài Nghiên cứu các vấn đề nông thôn theo các vùng sinh thái đặc trưng, dự báo xu thế diễn biến, đề xuất các chính sách và giải pháp kiểm soát thích hợp, mã số KC.08.06. thuộc Chương trình cấp Nhà nước: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai, mã số KC.08. 2001-2004.
  11. Chủ trì đề tài"Nghiên cứu tác động của quá trình quy hoạch và phát triển kinh tế của vùng ĐBSH đến môi trường trong vùng" đề tài Đặc biệt cấp ĐHQG Hà Nội, mã số QG.0016. 2000 - 2002.
  12. Chủ trì đề tài:"Ảnh hưởng của hoạt động công nghiệp và làng nghề tái chế kim loại đến môi trường đất của vùng ĐBSH" mã số TN. 99.14. 1999.
  13. Chủ trì đề tài NCCB " Nghiên cứu, đánh giá sự ảnh hưởng của hoạt động nuôi tôm tới môi trường đất, nước và đa dạng sinh học dải ven biển huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình”. 2004-2005.
  14. Chủ trì dự án "Nghiên cứu và lựa chọn giải pháp công nghệ để xử lý nước bị ô nhiễm kim loại nặng (chì) làm nước tưới nông nghiệp tại xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang. 2005-2006.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   |