Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
TS. Nguyễn Phạm Hà, Trung tâm NCCNMT&PTBV, ĐHKHTN

Năm sinh: 1974

Nơi công tác: Trung tâm Nghiên cứu công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Trường ĐHKHTN

Chuyên ngành: Hóa học

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà. Nghiên cứu sự tạo phức giữa sắt(III) và 4-(pyridyl- 2’- azo)-rezocxin bằng phương pháp trắc quang. Tạp chí Hóa học, T. 36, số 2, tr. 15-17, 1998. Chemical Abstract 1999, vol. 131-38887, (American Chemical Society).
  2. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà. Nghiên cứu sử dụng phức Fe(PAR)3 để làm giàu và xác định sắt(III) bằng phương pháp trắc quang. Tạp chí Hóa học, T. 36, số 3, tr. 13-16, 1998. Chemical Abstract 1999, vol. 130-290697, (American Chemical Society).
  3. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Vũ Việt Đức, Hà Như Đài. Sử dụng phức anion của sắt(III) với PAR để làm giàu và xác định vi lượng sắt(III) trong nước cất một lần. Tạp chí Hóa học, T. 38, số 2, tr. 27-30, 2000. Chemical Abstract 2000, vol. 133-339770, (American Chemical Society).
  4. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Lê Đình Huy. Xác định đồng thời sắt (II) và sắt(III) trong nước ngầm bằng phương pháp trắc quang với 4-(pyridyl-2’-azo)-rezocxin (PAR). Tạp chí Hóa học, T. 38, số 3, tr. 22-25, 2000. Chemical Abstract 2000, vol. 134-75982, (American Chemical Society).
  5. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Lê Thị Vinh. Nghiên cứu sự tạo phức của Fe(III) với 1-(2-Pyridylazo )-2-naphtol(PAN ) trong dung dịch nước và ứng dụng để xác định sắt (III) trong nước ngầm ở một số khu vực tại Hà nội bằng phương pháp trắc quang. Tạp chí Hóa học, T. 38, số 4, tr. 6-9, 2000. Chemical Abstract 2000, vol. 134-315704, (American Chemical Society).
  6. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Lê Thị Vinh. Nghiên cứu sử dụng phức của sắt(III) với 1-(2-Pyridylazo )-2-naphtol (PAN ) để làm giàu và xác định sắt(III) bằng phương pháp chiết trắc quang. Tạp chí Hóa học, T. 39, số 1, tr. 14-16, 2001.
  7. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Lê Thị Vinh. Nghiên cứu cơ chế phản ứng tạo phức giữa Fe(III) với 1-(2-pyridylazo)-2-naphthol (PAN) trong dung dịch nước-axeton. Tạp chí Hóa học, T. 40, số 3, 2002.
  8. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà. Nghiên cứu cơ chế phản ứng tạo phức giữa sắt(III) với 4-(2-pyridylazo)-resocxin (PAR) trong môi trường kiềm. Tạp chí Hóa học, T. 40, số 1, 2002.
  9. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà. Về cấu trúc của phức Fe(III)-PAR. Tạp chí Hóa học, T. 41, số 1, 2003.
  10. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà. Mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất phân tích của phức Fe(III)(PAR)3. Tạp chí Hóa học, T. 41, số 2, 2003.
  11. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Phạm Hùng Việt. Xác định hệ số hấp thụ mol của phức Fe(III)(PAR)3. Tạp chí Phân tích Lý, Hóa và Sinh học T.7, số 4, 2002.
  12. Pham Hung Viet, Pham Manh Hoai, Le Thi Thao, Phan Tien Hung, Tran Thi Lieu and Nguyen Pham Ha. Persistent organochlorine in environment of coastal area, a case study in Vietnam. Otsuchi Marine Science, vol. 26, p. 72-73, 2001.
  13. P. H. Viet, P. M. Hoai, Nguyen Pham Ha, T. T. Lieu, H. M. Dung, L. H. Tuyen., Monitoring of some Endocrine-Disrupting Chemicals (EDCs) in the Hydrosphere of Vietnam. Proceeding of UNU International Symposium on Endocrine-Disrupting Chemicals, United Nations University, April 15-16, 2002.
  14. Mai Trong Nhuan, Nguyen Pham Ha and other staff of Vietnam wetland component. Conservation and sustainable use of wetland ecosystems (estuary, mangrove forest) in the red river mouth. Submitted to UNEP 2003 and 2004.
  15. Mai Trong Nhuan, Nguyen Pham Ha and other staff of Vietnam wetland component. Restoration and enhancement of ecological services and wise use of South-west Ca mau tidal flat and related mangrove forest. Submitted to UNEP 2003 and 2004.
  16. Mai Trong Nhuan, Nguyen Pham Ha and other staff of Vietnam wetland component. National strategic action plan for conservation and sustainable development of Vietnam coastal wetlands. Submitted to UNEP 2004.
  17. Mai Trong Nhuan, Nguyen Pham Ha and other staff of Vietnam wetland component. Annually national report on Vietnam wetland. Submitted to UNEP 2003-2004.
  18. Mai Trong Nhuan, Nguyen Pham Ha and other staff of Vietnam wetland component. Rehabilitation of the ecosystem of marine wetland area, in Tra O lagoon. Submitted to UNEP 2003.
  19. Pham Hung Viet, Nguyen Pham Ha, Nguyen Pham Chau. Occurrence of Persistent Chlorinated Pesticides in Lakes and Rivers in Vietnam: Levels, Fate, Trends and Environmental Implications. Proceedings of the Euasia Chemistry Congress, October 22-27, 2003, Hanoi, Vietnam.
  20. Pham Hung Viet, Nguyen Pham Ha, Nguyen Pham Chau. Occurrence of Persistent Chlorinated Pesticides in Lakes and Rivers in Vietnam: Levels, Fate, Trends and Environmental Implications. Proceedings of the first Joint Seminar on Coastal Oceanography NRCT/JSPS, December 14-16, 2003,Chiangmai, Thailand.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà. Nghiên cứu sự tạo phức giữa sắt(III) và 4-(pyridyl- 2’- azo)-rezocxin và sử dụng phức Fe(PAR)3 để làm giàu và xác định sắt(III) bằng phương pháp trắc quang. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ 3, tập 2, tr. 59-62, 1998.
  2. Pham Hung Viet, Nguyen Pham Ha, Nguyen Pham Chau. Occurrence of Persistent Chlorinated Pesticides in Lakes and Rivers in Vietnam: Levels, Fate, Trends and Environmental Implications. Proceedings of the UNU Tranining Workshop on Capacity Development Training for Monitoring of POPs in East Asian Hydrosphere, 1-2 September, 2003, Tokyo, Japan.
  3. Nguyễn Phạm Hà, Nguyễn Thúy Ngọc, Võ Nhật Hiếu, Bùi Thị Thu Hà, Võ Thành Lê, Phạm Hùng Việt. Nghiên cứu sự lắng đọng khí quyển tại khu vực Thượng Đình, Hà Nội. Hội nghị Khoa học lần thứ 3 trường Đại học Khoa học Tự nhiên, tiểu ban liên ngành Khoa học Công nghệ và Môi trường, 2004.
  4. Phạm Hùng Việt, Nguyễn Thúy Ngọc, Võ Thành Lê, Võ Nhật Hiếu, Nguyễn Phạm Hà, Bùi Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Hạnh, Y Maeda và K. Yamamura. Bước đầu đánh giá các độc tố hữu cơ Hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs) trong không khí tại khu công nghiệp Thượng Đình, Hà Nội. Hội nghị Khoa học lần thứ 3 trường Đại học Khoa học Tự nhiên, tiểu ban liên ngành Khoa học Công nghệ và Môi trường, 2004
  5. Nguyễn Thúy Ngọc, Võ Nhật Hiếu, Bùi Thị Thu Hà, Nguyễn Phạm Hà, Võ Thành Lê, Phạm Hùng Việt. ứng dụng phương pháp lấy mẫu khí theo nguyên tắc khuyếch tán thụ động kết hợp với sắc kí ion để xác định mức độ ô nhiễm không khí bởi các hợp chất NO2, NO, SO2 tại một số điểm sinh hoạt và sản xuất điển hình ở Hà Nội. Hội nghị Khoa học lần thứ 3 trường Đại học Khoa học Tự nhiên, tiểu ban liên ngành Khoa học Công nghệ và Môi trường, 2004.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   |