Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
TS. Nguyễn Thị Hải, Khoa Địa lý, ĐHKHTN

Năm sinh: 1952

Nơi công tác: Khoa Địa lý

Chuyên ngành: Địa nhân văn và Kinh tế sinh thái

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyen Thi Hai, Tran Duc Thanh, 1988. Estimating the tourism benefit of Cuc Phuong National Park with the travel cost and contingent valuation methods. VNU Journal of Science. NAT. SCL. pp. 213-219.
  2. Trần Đức Thanh, Nguyễn Thị Hải, 1993. Về nguyên tắc phiên âm và viết nguyên dạng địa danh nước ngoài trên bản đồ tiếng Việt. Bản tin đo đạc bản đồ số 2/1987 tr.1-17.
  3. Trần Đức Thanh, Nguyễn Thị Hải, 1995. Bàn về quan điểm tổng hợp trong quy hoạch du lịch. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, số 1/1995, tr. 60-63.
  4. Nguyen Thi Hai, Tran Duc Thanh, 1999. Using the Travel cost to Evaluate the Tourism Benefit of Cuc Phuong National Park. Economy & Environment. EEPSEA, 1999, pp. 121-150.
  5. Nguyễn Thị Hải, Trần Đức Thanh, 2001. “Financing environmental protection activities in Quang Ninh province: The role of the tourism sector”. Technical report No.1, Environmental issues in investment planning, MPI, UNDP, SDC.
  6. Nguyễn Thị Hải, Trần Đức Thanh. Lực hấp dẫn du lịch, 2002. Tạp chí Khoa học. ĐHQG Hà Nội, khoa học Tự nhiên và công nghệ T.XVIII, N03, 2002, tr.28-33.
  7. Tran Duc Thanh, Nguyen Thi Hai, 2002. Quantifying the tourism value of Halong bay. Journal of science, Natural sciences and technology, VNU, Hanoi, T.XVIII, No4, 2002, tr.61-67.
  8. Nguyễn Thị Hải, Trần Đức Thanh, 2002. Hệ thống lãnh thổ du lịch trong qui hoạch du lịch. Tạp chí Địa lý nhân văn, TT KHXH&NVQG, số 3/2002, tr. 1-6.
  9. Nguyễn Thị Hải, 2003. Xác định lực hấp dẫn du lịch một số điểm du lịch cuối tuần của Hà Nội. Tạp chí Khoa học. ĐHQG Hà Nội, khoa học Tự nhiên và công nghệ T.XIX, N04, 2003, tr.22-27.
  10. Nguyễn Thị Hải, Hoàng Hồng Huệ, 2004. Hoạt động du lịch sinh thái ở Vườn quốc gia Bạch Mã. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, khoa học Tự nhiên và công nghệ T.XX, N04, AP, tr.26-33.
  11. Nguyễn Thị Hải, 2005. Phát triển du lịch sinh thái ở xã Tả Phìn, huyện Sa Pa theo tiếp cận cộng đồng. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, khoa học Tự nhiên và công nghệ T.XXI, N01, AP, tr.46-53.
  12. Nguyễn Thị Hải, Nguyễn An Thịnh, 2005. Tổ chức lãnh thổ du lịch sinh thái phục vụ phát triển kinh tế- xã hội và bảo vệ môi trường huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Tạp chí Khoa học. ĐHQG Hà Nội, khoa học Tự nhiên và công nghệ T.XXI, N05 AP.
  13. Nguyễn Thị Hải, 2006. Quản lý tài nguyên và môi trường phục vụ phát triển du lịch bền vững ở Yên Tử. Tạp chí quản lý Nhà nước, số 121/2006, tr.33-37.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Thị Hải và nnk, 1997. Dùng phương pháp chi phí du hành để xác định giá trị du lịch của vườn quốc gia Cúc Phương. Báo cáo khoa học Hội thảo nghiên cứu Kinh tế Môi trường, 29/8/1997, thành phố HCM.
  2. Nguyễn Thị Hải, Trần Đức Thanh, 2001. Xác định mức thuế môi trường tính vào giá phòng hiện nay cho các khách sạn tại Hạ Long. Báo cáo khoa học. Hội thảo khoa học Kinh tế môi trường “Những thách thức và hành động cho những năm đầu thế kỷ XXI, tr.80-91, Hà Nội.
  3. Nguyễn Thị Hải, 2004. Phát triển du lịch sinh thái ở Tả Phìn, Sa Pa theo tiếp cận cộng đồng. Báo cáo khoa học. Tập các công trình khoa học Chào mừng đại hội đại biểu toàn quốc hôị địa lý Việt Nam lần thứ IV, tr.127-135.
  4. Nguyễn An Thịnh, Nguyễn Thị Hải, 2005. Xác định sức chứa du lịch phục vụ qui hoạch phát triển du lịch bền vững huyện miền núi cao Sa Pa. Kỷ yếu hội nghị khoa học về môi trường và phát triển bền vững 2005, tr.421-427.
  5. Nguyễn Thị Hải, 2006. Nguồn lực phát triển du lịch của tỉnh Quảng Trị. Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 2, 2006, tr.282-288.

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyễn Thị Hải, 2006. Địa lý tự nhiên các lục địa. Nxb ĐHQG Hà Nội.
  2. Trương Quang Hải, Nguyễn Thị Hải, 2006. Kinh tế môi trường. Nxb ĐHQG Hà Nội.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Estimating the tourism benefit of Cuc Phuong National Park with the travel cost and contingent valuation methods. Đề tài thuộc Chương trình Kinh tế Môi trường Đông Nam A, 1996-1997.
  2. Ứng dụng phương pháp chi phí du hành và phương pháp đánh giá ngẫu nhiên để xác định giá trị du lịch của VQG Cúc Phương. Đề tài Trường ĐHKH Tự nhiên, mã số TN-97-28, 1997.
  3. “Financing environmental protection activities in Quang Ninh province: The role of the tourism sector”. Thuộc Chương trình VIE 97-007, 2000.
  4. Nghiên cứu tính bền vững của hệ thống lãnh thổ du lịch Hà Nội - Phụ cận. Đề tài ĐHQG HN, mã số: QT - 00 - 23, 2000-2002.
  5. Định hướng tổ chức lãnh thổ du lịch sinh thái ở Vườn quốc gia Bạch Mã. Đề tài ĐHQG HN, mã số QT-04-19, 2004.
  6. Đánh giá tổng hợp các điều kiện địa lý và tài nguyên phục vụ tổ chức lãnh thổ du lịch sinh thái ở khu vực miền núi (lấy ví dụ ở Sa Pa, Bạch Mã). Đề tài Bộ KH-CN, mã số NCCB-742004.
  7. Định hướng tổ chức lãnh thổ du lịch sinh thái theo quan điểm cộng đồng ở khu vực các vườn quốc gia (lấy ví dụ vườn quốc gia Cúc Phương và vườn quốc gia Hoàng Liên). Đề tài Bộ KH-CN, mã số NCCB - 7 025 06, 2006-2007.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   |