Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Trương Quang Hải, Khoa Môi trường, ĐHKHTN

Năm sinh: 1952

Nơi công tác: Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển (Kiêm nhiệm Chủ nhiệm Bộ môn Sinh thái Cảnh quan và Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội)

Chuyên ngành: Sinh thái, Cảnh quan & Môi trường

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Cao Huần và Trương Quang Hải, 1985. Mô hình nghiên cứu tổng hợp và áp dụng trong quy hoạch sử dụng quản lý tài nguyên lãnh thổ. Tạp chí Khoa học, trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, No 4, Tr. 34-39.
  2. Nguyễn Cao Huần và Trương Quang Hải, 1985. Kết quả bước đầu trong công tác đánh giá và phân hạng mức độ thuận lợi các điều kiện sinh thái đối với cây trồng. Tạp chí Khoa học. Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, No 4, Tr 39-44.
  3. Trương Quang Hải, 1991. Phân kiểu cảnh quan miền Nam Việt Nam. Viện Hàn lâm Khoa học Bungari. Tạp chí Địa lý, No 2, Tr 65-71 (tiếng Bungari)
  4. Trương Quang Hải, 1996. Phân tích chi phí - lợi ích của các dự án phát triển thuỷ điện. Tạp chí Khoa học, Chuyên san Địa lý. Đại học Quốc gia Hà Nội, tr 57-64.
  5. Trương Quang Hải, 1996. Đánh giá tác động của các nhà máy hoá chất đến môi trường kinh tế xã hội vùng phụ cận. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, No3, tr 13-18.
  6. Truong Quang Hai, 1996. Asessment of Potentials and State of Land use in Vietnam, International DSE Seminar ZSCHORTAU-GERMANY, pp. 141-148.
  7. Trương Quang Hai, Phạm Thi Xuân Mai and Kiều Van Thịnh, 1998. Economic Value and Role of Non-Timber forest Products in the Household Economy. Vietnam National University, Ha noi. Journal of Science. Natural Sciences, t. XIV, No3, pp. 11-21.
  8. Đặng Trung Thuận và Trương Quang Hải, 1999. Mô hình hệ kinh tế sinh thái vùng cửa sông Bạch Đằng. Trong cuốn ""Mô hình hệ kinh tế sinh thái phục vụ phát triển nông thôn bền vững"". NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr45-74.
  9. Trương Quang Hải, Đỗ Hữu Thư, 1999. Mô hình hệ kinh tế sinh thái vùng gò đồi Đông Hà, Quảng Trị. Trong cuốn ""Mô hình hệ kinh tế sinh thái phục vụ phát triển nông thôn bền vững"" do Đặng Trung Thuận và Trương Quang Hải đồng chủ biên. NXB Nông nghiệp. Hà Nội, tr 150-170.
  10. Trương Quang Hải, Nhữ Thị Xuân, Nguyễn Quang Hưng, 2002. Phân tích ảnh hưởng của hoạt động nhân sinh gây suy thoái tài nguyên ở vườn quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, T.XVIII, No2, tr.26-35.
  11. Trương Quang Hải, 2003. Tài nguyên đất, rừng và vấn đề phát triển nông thôn bền vững ở VQG Ba Bể và vùng đệm. Tạp chí địa chính số 5, tr. 18-23.
  12. Trương Quang Hải, Nhữ Thị Xuân, Phạm Hồng Phong, 2003. Đánh giá biến động sử dụng đất khu vực VQG Ba Bể và phụ cận giai đoạn 1990-2002. Tạp chí địa chính, số 9, tr. 10-15.
  13. Nguyễn Hữu Tứ, Nguyễn Viết Lương, Trương Quang Hải, 2003. Đặc điểm thảm thực vật khu vực Sa Pả - Tả Phìn, tỉnh Lào Cai. Tạp chí khoa học, ĐHQG Hà Nội, Chuyên san Khoa học và công nghệ, Phụ trương: Địa lý - Địa chính, T. XIX, No4, 2003, tr. 53-63.
  14. Trương Quang Hải, Phạm Quang Tuấn, 2004. Quy luật phân hoá và đặc điểm thổ nhưỡng khu vực Sa Pả - Tả Phìn, tỉnh Lào Cai. Tạp chí khoa học, ĐHQG Hà Nội, Chuyên san Khoa học và công nghệ, T. XX, No1, tr. 1-9.
  15. Trương Quang Hải, Ngô Trà Mai, Nguyễn Hồng Trang. Đánh giá ảnh hưởng của sản xuất gốm sứ đến môi trường làng nghề. Tạp chí khoa học, ĐHQG Hà Nội, Chuyên san Khoa học và công nghệ, T. XĩX, No4 AP, 2004, tr. 34-44.
  16. Trương Quang Hải, Nguyễn Cao Huần, Đào Đình Bắc, Phạm Quang Tuấn, Phạm Hồng Phong, 2005. Phân tích đặc điểm cảnh quan các xã vùng đệm Vườn quốc gia Hoàng Liên. Tạp chí khoa học, ĐHQG Hà Nội, Chuyên san Khoa học và công nghệ, T. XXI No1AP, 2005., tr. 54-62.
  17. Trương Quang Hải, Nguyễn An Thịnh, Đoàn Thị Thu Hà, 2006. Xác lập mô hình hệ kinh tế sinh thái phục vụ phát triển bền vững vùng đệm các khu bảo vệ thiên nhiên. Tạp chí Khoa học, đại học Quốc gia Hà Nội, KHTN & CN.T.XXII, Số 1, tr. 39 -49.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Biểu, Mai Trong Nhuan and Truong Quang Hai, 1996. Coastal Zone Management in Vietnam, Second Roving Seminar, Co-ordinating Committee for Coastal and Offshore Geoscience Programmes in East and Southeast Asia (CCOP), Ha noi - Hai phong, 3-4. February, 1996, pp. 16-21.
  2. Đặng Trung Thuận, Trương Quang Hải và nnk, 1995. Mô hình đầm nuôi thuỷ sản theo phương thức quảng canh năng suất ổn định. Hội thảo khoa học Chiến lược phát triển KHKT và Công nghệ biển 1996-2000, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, tr 57-63.
  3. Nguyễn Biểu, Mai Trong Nhuan and Truong Quang Hai, 1996. Coastal Zone Management in Vietnam, Second Roving Seminar, Co-ordinating Committee for Coastal and Offshore Geoscience Programmes in East and Southeast Asia (CCOP), Ha noi - Hai phong, 3-4. February, pp. 16-21.
  4. Nguyen Cao Huan, Dang Trung Thuan and Truong Quang Hai, 1996. Developing Rural Socio-economic Ecological System in Village Scale for Bachdang Estuary Area. Conference on Community Participation in Conservation, Sustainable Use and Rehabilitation of Mangroves in Southeast Asia, Hochiminh City, 1996, pp. 42-52.
  5. Truong Quang Hai, 1996. Pattern for Land Use Evaluation in Rural Development Program of Vietnam, International DSE seminar, ZSchortau - Germany, pp. 37-41.
  6. Trương Quang Hải, 2003. Thực trạng và phương hướng phát triển kinh tế vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình - Quang Trị. Tuyển tập báo cáo Hội thảo chương trình quốc gia bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai, Đồ Sơn - 2003, tr 323-324.
  7. Trương Quang Hải, Ngô Doãn Vịnh. Phân tích thực trạng kinh tế và định hướng phát triển bền vững vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình - Quảng Trị. Báo cáo Hội nghị khoa học về Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai. NXB. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2003, tr. 278-287.
  8. Nguyen Cao Huan, Truong Quang Hai, Phan Duy Nga, Tran Anh Tuan, Nguyen An Thinh, Kunihiro Narumi. Land use change and related problems under urbanization in suburban area of Hanoi City. Vietnam - Japan Seminar; VNU, Hanoi and Osaka university, October 4, 2003, pp. 22-29.
  9. Trương Quang Hải, Nguyễn Cao Huần. Nghiên cứu và đánh giá tổng hợp điều kiện địa lý phục vụ phát triển bền vững khu vực. Hội thảo khoa học “Nghiên cứu và đào tạo về khu vực học”. Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, ĐH Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 01/2005, tr. 42-51.
  10. Trương Quang Hải, Lê Mậu Hãn, Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu, 2005. Tổ chức lãnh thổ du lịch tỉnh Quảng Trị trên cơ sở kết hợp du lịch lịch sử cách mạng và du lịch sinh thái. Kỷ yếu Hội thảo du lịch hoài niệm về chiến trường xưa và đồng đội. UBND tỉnh Quảng Trị. Đông Hà, tháng 7 năm 2005, tr. 106-116.
  11. Tran Thanh Ha, Đang Van Bao, Truong Quang Hai, 2006. Intergration of GIS and MEC for intergrated assessment of natural conditions and environmental risks. Kết hợp giữa GIS và MEC trong đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên và tai biến môi trường (abstract). International workshop, Application of remote sensing, GIS and GPS for the reduction of natural risks and durable development, Hanoi.

Sách đã xuất bản:

  1. Trương Quang Hải, 1985. Bản đồ phân bố dân cư tỉnh Đắc Lắc, tỷ lệ: l/900.000. NXB Cục Bản đồ Nhà nước.
  2. Nguyễn Ngọc Lung, Trương Quang Hải. Mô hình hệ kinh tế sinh thái vùng núi trung bình Lạc Dương, Lâm Đồng. Trong cuốn ""Mô hình hệ kinh tế sinh thái phục vụ phát triển nông thôn bền vững"". NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 1999, tr 206-232.
  3. Nguyễn Văn Chiển (chủ biên), Trương Quang Hải và nnk, 1986. Các vùng tự nhiên lãnh thổ Tây Nguyên. NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 87 trang.
  4. Phạm Quang Anh, Trương Quang Hải và nnk., 1985 Hệ sinh thái cà phê Đắc Lắc, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 67 trang.
  5. Nguyễn Vi Dân (chủ biên), Nguyễn Cao Huần, Trương Quang Hải, 2004. Cơ sở địa lý tự nhiên. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004, 243 trang.
  6. Đặng Trung Thuận, Trương Quang Hải (đồng chủ biên), 1999. Mô hình hệ kinh tế sinh thái phục vụ phát triển nông thôn bền vững, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 1999, 242 trang.
  7. Trần Văn ý, Eddy Nieerynck, Trương Quang Hải nnk. Sổ tay hướng dẫn đánh giá tác động môi trường chung các dự án phát triển, 2000. Cục Môi trường và Trung tâm khoa học Tự nhiên và công nghệ Quốc gia, 140 trang.
  8. Hemlinia Francisco and David Glover (editors), Truong Quang Hai et al. Economy and Environment. Economy and Environment Program for Southeast Asia, Singapore, 1999, 251 pp.
  9. Trương Quang Hải (chủ biên). Phân tích khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên Sơn, 2002. WWF, 243 trang.
  10. Đặng Trung Thuận (chủ biên), Nguyễn Cao Huần, Trương Quang Hải, Vũ Trung Tạng, 2000. Nghiên cứu vùng đất ngập nước đầm Trà ổ nhằm phát triển nguồn lợi thuỷ sản và phát triển bền vững vùng ven đầm. NXB Nông nghiệp Hà Nội, 308 trang.
  11. Trương Quang Học (chủ biên), Trương Quang Hải và nnk, , 2001. Từ điển đa dạng sinh học và phát triển bền vững. NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. 509 trang.
  12. Lê Thạc Cán, Phạm Ngọc Đăng, Trương Quang Hải và nnk, 2003. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 410 trang.
  13. Trương Quang Hải, Nguyễn Thị Hải, 2006. Kinh tế môi trường. NXB.Đại học Quốc gia Hà Nội, 286 trang.
  14. Trần Văn ý (chủ biên), Lê Đức An, Trương Quang Hải và nnk, 2206. Đánh giá tác động môi trường các dự án phát triển. NXB Thống Kê, 254 trang.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Tập bản đồ: Đắc Lắc - Tài nguyên thiên nhiên, kinh tế - xã hội, 1982-1985.
  2. Hệ sinh thái cà phê Đắc Lắc, 1982-1984 (chủ trì đề tài nhánh).
  3. Đánh giá và dự báo ảnh hưởng của sự phát triển kinh tế xã hội đối với môi trường sinh thái, du lịch, văn hoá đến năm 2000 của huyện Chí Linh, trên cơ sở đó hoàn chỉnh phương án quy hoạch và phát triển kinh tế xã hội gắn với bảo vệ môi trường bền vững khu vực Chí Linh, 1997-1998.
  4. Đánh giá giá trị đa dạng sinh học vườn Quốc gia Cúc Phương, 2002, chủ nhiệm đề tài nhánh.
  5. Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế sinh thái cụm xã Sa Pả-Tả Phìn huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai, 2001-2003, đề tài đặc biệt cấp Đại học Quốc gia, chủ nhiệm đề tài.
  6. Địa chí Cổ Loa, 2004-2005.
  7. Nghiên cứu và xác lập các tuyến du lịch mạo hiểm khu vực Di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha - Kẻ Bàng, 2004-2005, chủ trì đề tài.
  8. Đánh giá tiềm năng lãnh thổ phục vụ phát triển du lịch sinh thái tỉnh Quảng Trị, 2004 - 2005, chủ trì đề tài.
  9. Nghiên cứu và xác lập cơ sở khoa học cho việc sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và phát triển bền vững vùng núi đá vôi Ninh Bình, 2004-2006, Đề tài trọng điểm cấp ĐHQG, chủ trì đề tài.
  10. Đánh giá tác động môi trường dự án khai thác lò giếng khu cánh gà mỏ than Vàng Danh, 2005, chủ trì dự án.
  11. Đánh giá giá trị của các lâm sản không phải gỗ ở huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình, 1996-1997, Chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam Á (Economy and Environment Program for Southeast Asia) tài trợ (đồng chủ trì).
  12. Nghiên cứu và đánh giá khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên Sơn, tỉnh Lào Cai, 2001, đồng chủ trì.
  13. Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp điều kiện địa lý phục vụ tổ chức lãnh thổ, phát triển kinh tế-xã hội và bảo vệ môi trường các tỉnh ven biển Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế. Đề tài Bộ KH-CN, mã số NCCB-7 175 06, 2006-2008.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   |